Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • 新标点和合本 - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • 当代译本 - 我要侧耳听箴言, 弹琴解释谜语。
  • 圣经新译本 - 我要留心聆听箴言; 我要弹琴解开谜语。
  • 中文标准译本 - 我要侧耳听箴言, 弹竖琴解开谜题。
  • 现代标点和合本 - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • 和合本(拼音版) - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • New International Version - I will turn my ear to a proverb; with the harp I will expound my riddle:
  • New International Reader's Version - I will pay attention to a proverb. I will explain my riddle as I play the harp.
  • English Standard Version - I will incline my ear to a proverb; I will solve my riddle to the music of the lyre.
  • New Living Translation - I listen carefully to many proverbs and solve riddles with inspiration from a harp.
  • Christian Standard Bible - I turn my ear to a proverb; I explain my riddle with a lyre.
  • New American Standard Bible - I will incline my ear to a proverb; I will express my riddle on the harp.
  • New King James Version - I will incline my ear to a proverb; I will disclose my dark saying on the harp.
  • Amplified Bible - I will incline my ear and consent to a proverb; On the lyre I will unfold my riddle.
  • American Standard Version - I will incline mine ear to a parable: I will open my dark saying upon the harp.
  • King James Version - I will incline mine ear to a parable: I will open my dark saying upon the harp.
  • New English Translation - I will learn a song that imparts wisdom; I will then sing my insightful song to the accompaniment of a harp.
  • World English Bible - I will incline my ear to a proverb. I will solve my riddle on the harp.
  • 新標點和合本 - 我要側耳聽比喻, 用琴解謎語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要側耳聽比喻, 用琴解謎語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要側耳聽比喻, 用琴解謎語。
  • 當代譯本 - 我要側耳聽箴言, 彈琴解釋謎語。
  • 聖經新譯本 - 我要留心聆聽箴言; 我要彈琴解開謎語。
  • 呂振中譯本 - 我要傾耳聽箴言, 我要用琴解開我的難題。
  • 中文標準譯本 - 我要側耳聽箴言, 彈豎琴解開謎題。
  • 現代標點和合本 - 我要側耳聽比喻, 用琴解謎語。
  • 文理和合譯本 - 必傾耳聽喻言、鼓琴解秘語兮、
  • 文理委辦譯本 - 諺言隱語、我傾耳以諦聽、鼓琴以詠歌兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲側耳而聽喻言、彈琴以解隱語、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾言具眞慧。平生涵玄默。
  • Nueva Versión Internacional - Inclinaré mi oído a los proverbios; propondré mi enigma al son del arpa.
  • 현대인의 성경 - 내가 속담에 귀를 기울이고 수금을 타면서 인생의 가장 어려운 문제를 풀어내리라.
  • Новый Русский Перевод - Он призывает небеса сверху и землю быть свидетелями Его суда над Своим народом:
  • Восточный перевод - Он призывает небеса сверху и землю быть свидетелями Его суда над Своим народом:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он призывает небеса сверху и землю быть свидетелями Его суда над Своим народом:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он призывает небеса сверху и землю быть свидетелями Его суда над Своим народом:
  • La Bible du Semeur 2015 - De ma bouche sortent ╵des paroles sages, et mon cœur médite ╵des propos sensés.
  • リビングバイブル - 竪琴の伴奏に合わせ、 奥深い人生の問いに答えて歌いましょう。
  • Nova Versão Internacional - Inclinarei os meus ouvidos a um provérbio; com a harpa exporei o meu enigma:
  • Hoffnung für alle - ich habe euch Wichtiges zu sagen! Meine Worte sind die Worte eines Weisen, und tiefe Einsicht spricht aus ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะเอียงหูฟังภาษิต ข้าพเจ้าจะใช้พิณขานไขปริศนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​เงี่ยหู​ฟัง​สุภาษิต ข้าพเจ้า​จะ​ไข​ปริศนา​ด้วย​เสียง​พิณ​บรรเลง
交叉引用
  • Đa-ni-ên 8:23 - Vào giai đoạn chót của các nước này, khi những kẻ phạm pháp lộng hành cực độ, một vua có bộ mặt hung dữ sẽ xuất hiện. Mưu lược của vua thật xảo quyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Lu-ca 12:3 - Chuyện các con nói ban đêm, người ta sẽ nghe giữa ban ngày. Những lời các con thì thầm trong phòng kín sẽ được loan báo nơi công cộng!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Châm Ngôn 1:6 - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • 新标点和合本 - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • 当代译本 - 我要侧耳听箴言, 弹琴解释谜语。
  • 圣经新译本 - 我要留心聆听箴言; 我要弹琴解开谜语。
  • 中文标准译本 - 我要侧耳听箴言, 弹竖琴解开谜题。
  • 现代标点和合本 - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • 和合本(拼音版) - 我要侧耳听比喻, 用琴解谜语。
  • New International Version - I will turn my ear to a proverb; with the harp I will expound my riddle:
  • New International Reader's Version - I will pay attention to a proverb. I will explain my riddle as I play the harp.
  • English Standard Version - I will incline my ear to a proverb; I will solve my riddle to the music of the lyre.
  • New Living Translation - I listen carefully to many proverbs and solve riddles with inspiration from a harp.
  • Christian Standard Bible - I turn my ear to a proverb; I explain my riddle with a lyre.
  • New American Standard Bible - I will incline my ear to a proverb; I will express my riddle on the harp.
  • New King James Version - I will incline my ear to a proverb; I will disclose my dark saying on the harp.
  • Amplified Bible - I will incline my ear and consent to a proverb; On the lyre I will unfold my riddle.
  • American Standard Version - I will incline mine ear to a parable: I will open my dark saying upon the harp.
  • King James Version - I will incline mine ear to a parable: I will open my dark saying upon the harp.
  • New English Translation - I will learn a song that imparts wisdom; I will then sing my insightful song to the accompaniment of a harp.
  • World English Bible - I will incline my ear to a proverb. I will solve my riddle on the harp.
  • 新標點和合本 - 我要側耳聽比喻, 用琴解謎語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要側耳聽比喻, 用琴解謎語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要側耳聽比喻, 用琴解謎語。
  • 當代譯本 - 我要側耳聽箴言, 彈琴解釋謎語。
  • 聖經新譯本 - 我要留心聆聽箴言; 我要彈琴解開謎語。
  • 呂振中譯本 - 我要傾耳聽箴言, 我要用琴解開我的難題。
  • 中文標準譯本 - 我要側耳聽箴言, 彈豎琴解開謎題。
  • 現代標點和合本 - 我要側耳聽比喻, 用琴解謎語。
  • 文理和合譯本 - 必傾耳聽喻言、鼓琴解秘語兮、
  • 文理委辦譯本 - 諺言隱語、我傾耳以諦聽、鼓琴以詠歌兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲側耳而聽喻言、彈琴以解隱語、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾言具眞慧。平生涵玄默。
  • Nueva Versión Internacional - Inclinaré mi oído a los proverbios; propondré mi enigma al son del arpa.
  • 현대인의 성경 - 내가 속담에 귀를 기울이고 수금을 타면서 인생의 가장 어려운 문제를 풀어내리라.
  • Новый Русский Перевод - Он призывает небеса сверху и землю быть свидетелями Его суда над Своим народом:
  • Восточный перевод - Он призывает небеса сверху и землю быть свидетелями Его суда над Своим народом:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он призывает небеса сверху и землю быть свидетелями Его суда над Своим народом:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он призывает небеса сверху и землю быть свидетелями Его суда над Своим народом:
  • La Bible du Semeur 2015 - De ma bouche sortent ╵des paroles sages, et mon cœur médite ╵des propos sensés.
  • リビングバイブル - 竪琴の伴奏に合わせ、 奥深い人生の問いに答えて歌いましょう。
  • Nova Versão Internacional - Inclinarei os meus ouvidos a um provérbio; com a harpa exporei o meu enigma:
  • Hoffnung für alle - ich habe euch Wichtiges zu sagen! Meine Worte sind die Worte eines Weisen, und tiefe Einsicht spricht aus ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะเอียงหูฟังภาษิต ข้าพเจ้าจะใช้พิณขานไขปริศนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​เงี่ยหู​ฟัง​สุภาษิต ข้าพเจ้า​จะ​ไข​ปริศนา​ด้วย​เสียง​พิณ​บรรเลง
  • Đa-ni-ên 8:23 - Vào giai đoạn chót của các nước này, khi những kẻ phạm pháp lộng hành cực độ, một vua có bộ mặt hung dữ sẽ xuất hiện. Mưu lược của vua thật xảo quyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Lu-ca 12:3 - Chuyện các con nói ban đêm, người ta sẽ nghe giữa ban ngày. Những lời các con thì thầm trong phòng kín sẽ được loan báo nơi công cộng!
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Châm Ngôn 1:6 - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
圣经
资源
计划
奉献