Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • 新标点和合本 - 我口要说智慧的言语; 我心要想通达的道理。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我口要说智慧的言语, 我心思想通达的道理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我口要说智慧的言语, 我心思想通达的道理。
  • 当代译本 - 因为我口出智慧,我心思明智。
  • 圣经新译本 - 我的口要说出智慧的话; 我的心要默想明智 的事。
  • 中文标准译本 - 我口出智慧, 心思聪慧。
  • 现代标点和合本 - 我口要说智慧的言语, 我心要想通达的道理。
  • 和合本(拼音版) - 我口要说智慧的言语, 我心要想通达的道理。
  • New International Version - My mouth will speak words of wisdom; the meditation of my heart will give you understanding.
  • New International Reader's Version - My mouth will speak wise words. What I think about in my heart will give you understanding.
  • English Standard Version - My mouth shall speak wisdom; the meditation of my heart shall be understanding.
  • New Living Translation - For my words are wise, and my thoughts are filled with insight.
  • The Message - I set plainspoken wisdom before you, my heart-seasoned understandings of life. I fine-tuned my ear to the sayings of the wise, I solve life’s riddle with the help of a harp.
  • Christian Standard Bible - My mouth speaks wisdom; my heart’s meditation brings understanding.
  • New American Standard Bible - My mouth will speak wisdom, And the meditation of my heart will be understanding.
  • New King James Version - My mouth shall speak wisdom, And the meditation of my heart shall give understanding.
  • Amplified Bible - My mouth will speak wisdom, And the meditation of my heart will be understanding.
  • American Standard Version - My mouth shall speak wisdom; And the meditation of my heart shall be of understanding.
  • King James Version - My mouth shall speak of wisdom; and the meditation of my heart shall be of understanding.
  • New English Translation - I will declare a wise saying; I will share my profound thoughts.
  • World English Bible - My mouth will speak words of wisdom. My heart will utter understanding.
  • 新標點和合本 - 我口要說智慧的言語; 我心要想通達的道理。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我口要說智慧的言語, 我心思想通達的道理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我口要說智慧的言語, 我心思想通達的道理。
  • 當代譯本 - 因為我口出智慧,我心思明智。
  • 聖經新譯本 - 我的口要說出智慧的話; 我的心要默想明智 的事。
  • 呂振中譯本 - 我的口要講論智慧; 我的心所沉吟的乃是明哲。
  • 中文標準譯本 - 我口出智慧, 心思聰慧。
  • 現代標點和合本 - 我口要說智慧的言語, 我心要想通達的道理。
  • 文理和合譯本 - 我口惟智慧是言、我心以明哲為念、
  • 文理委辦譯本 - 我心惟智是懷、我口惟道是述兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我口所述者乃智慧語言、心所思者乃通達道理、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不問貧與富。無間賤與貴。悉心聽吾言。
  • Nueva Versión Internacional - Mi boca hablará con sabiduría; mi corazón se expresará con inteligencia.
  • 현대인의 성경 - 내 입이 지혜를 말하고 내 마음의 묵상이 깨달음을 말하리라.
  • Новый Русский Перевод - Бог наш идет и не останется безмолвным. Перед Ним пожирающий огонь, и вокруг Него сильная буря.
  • Восточный перевод - Наш Бог шествует и не останется безмолвным. Перед Ним пожирающий огонь, и вокруг Него сильная буря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наш Бог шествует и не останется безмолвным. Перед Ним пожирающий огонь, и вокруг Него сильная буря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наш Бог шествует и не останется безмолвным. Перед Ним пожирающий огонь, и вокруг Него сильная буря.
  • La Bible du Semeur 2015 - vous, gens d’humble condition ╵et vous, gens de haute condition, vous, les hommes riches ╵comme vous les pauvres !
  • リビングバイブル - この口から出ることばは、 人の心の奥まで見通すことができ、 知恵に満ちているのです。
  • Nova Versão Internacional - A minha boca falará com sabedoria; a meditação do meu coração trará entendimento.
  • Hoffnung für alle - Ob ihr einfache oder vornehme Leute seid, ob arm oder reich –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของข้าพเจ้าจะกล่าวถ้อยคำแห่งสติปัญญา เนื้อความจากใจของข้าพเจ้านี้จะให้ความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​กล่าว​สิ่ง​ซึ่ง​แสดง​ความ​มี​สติ​ปัญญา การ​ใคร่ครวญ​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​เป็น​ความ​หยั่งรู้
交叉引用
  • Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
  • Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
  • Châm Ngôn 8:11 - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Gióp 33:33 - Nhưng nếu không, xin lắng nghe tôi. Xin yên lặng và tôi sẽ dạy cho anh điều khôn ngoan!”
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
  • Châm Ngôn 22:21 - Để con tiếp nhận lời chân thật, và đem lời đó về cho người sai phái con.
  • Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
  • Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • 新标点和合本 - 我口要说智慧的言语; 我心要想通达的道理。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我口要说智慧的言语, 我心思想通达的道理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我口要说智慧的言语, 我心思想通达的道理。
  • 当代译本 - 因为我口出智慧,我心思明智。
  • 圣经新译本 - 我的口要说出智慧的话; 我的心要默想明智 的事。
  • 中文标准译本 - 我口出智慧, 心思聪慧。
  • 现代标点和合本 - 我口要说智慧的言语, 我心要想通达的道理。
  • 和合本(拼音版) - 我口要说智慧的言语, 我心要想通达的道理。
  • New International Version - My mouth will speak words of wisdom; the meditation of my heart will give you understanding.
  • New International Reader's Version - My mouth will speak wise words. What I think about in my heart will give you understanding.
  • English Standard Version - My mouth shall speak wisdom; the meditation of my heart shall be understanding.
  • New Living Translation - For my words are wise, and my thoughts are filled with insight.
  • The Message - I set plainspoken wisdom before you, my heart-seasoned understandings of life. I fine-tuned my ear to the sayings of the wise, I solve life’s riddle with the help of a harp.
  • Christian Standard Bible - My mouth speaks wisdom; my heart’s meditation brings understanding.
  • New American Standard Bible - My mouth will speak wisdom, And the meditation of my heart will be understanding.
  • New King James Version - My mouth shall speak wisdom, And the meditation of my heart shall give understanding.
  • Amplified Bible - My mouth will speak wisdom, And the meditation of my heart will be understanding.
  • American Standard Version - My mouth shall speak wisdom; And the meditation of my heart shall be of understanding.
  • King James Version - My mouth shall speak of wisdom; and the meditation of my heart shall be of understanding.
  • New English Translation - I will declare a wise saying; I will share my profound thoughts.
  • World English Bible - My mouth will speak words of wisdom. My heart will utter understanding.
  • 新標點和合本 - 我口要說智慧的言語; 我心要想通達的道理。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我口要說智慧的言語, 我心思想通達的道理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我口要說智慧的言語, 我心思想通達的道理。
  • 當代譯本 - 因為我口出智慧,我心思明智。
  • 聖經新譯本 - 我的口要說出智慧的話; 我的心要默想明智 的事。
  • 呂振中譯本 - 我的口要講論智慧; 我的心所沉吟的乃是明哲。
  • 中文標準譯本 - 我口出智慧, 心思聰慧。
  • 現代標點和合本 - 我口要說智慧的言語, 我心要想通達的道理。
  • 文理和合譯本 - 我口惟智慧是言、我心以明哲為念、
  • 文理委辦譯本 - 我心惟智是懷、我口惟道是述兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我口所述者乃智慧語言、心所思者乃通達道理、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不問貧與富。無間賤與貴。悉心聽吾言。
  • Nueva Versión Internacional - Mi boca hablará con sabiduría; mi corazón se expresará con inteligencia.
  • 현대인의 성경 - 내 입이 지혜를 말하고 내 마음의 묵상이 깨달음을 말하리라.
  • Новый Русский Перевод - Бог наш идет и не останется безмолвным. Перед Ним пожирающий огонь, и вокруг Него сильная буря.
  • Восточный перевод - Наш Бог шествует и не останется безмолвным. Перед Ним пожирающий огонь, и вокруг Него сильная буря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наш Бог шествует и не останется безмолвным. Перед Ним пожирающий огонь, и вокруг Него сильная буря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наш Бог шествует и не останется безмолвным. Перед Ним пожирающий огонь, и вокруг Него сильная буря.
  • La Bible du Semeur 2015 - vous, gens d’humble condition ╵et vous, gens de haute condition, vous, les hommes riches ╵comme vous les pauvres !
  • リビングバイブル - この口から出ることばは、 人の心の奥まで見通すことができ、 知恵に満ちているのです。
  • Nova Versão Internacional - A minha boca falará com sabedoria; a meditação do meu coração trará entendimento.
  • Hoffnung für alle - Ob ihr einfache oder vornehme Leute seid, ob arm oder reich –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของข้าพเจ้าจะกล่าวถ้อยคำแห่งสติปัญญา เนื้อความจากใจของข้าพเจ้านี้จะให้ความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปาก​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​กล่าว​สิ่ง​ซึ่ง​แสดง​ความ​มี​สติ​ปัญญา การ​ใคร่ครวญ​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​เป็น​ความ​หยั่งรู้
  • Gióp 33:3 - Tôi xin nói với tất cả lời chân thành; những lời thành thật từ đáy lòng.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • Châm Ngôn 8:7 - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
  • Châm Ngôn 8:8 - Mọi lời ta đều ngay thật. Không có chút gian dối;
  • Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
  • Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
  • Châm Ngôn 8:11 - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Gióp 33:33 - Nhưng nếu không, xin lắng nghe tôi. Xin yên lặng và tôi sẽ dạy cho anh điều khôn ngoan!”
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
  • Châm Ngôn 22:21 - Để con tiếp nhận lời chân thật, và đem lời đó về cho người sai phái con.
  • Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
  • Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
圣经
资源
计划
奉献