逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vâng theo lời Chúa chỉ bảo, tôi về Giê-ru-sa-lem gặp riêng các lãnh đạo Hội Thánh, trình bày Phúc Âm tôi đã truyền giảng cho Dân Ngoại, để họ biết rõ công việc của tôi trước nay là đúng và hữu ích.
- 新标点和合本 - 我是奉启示上去的,把我在外邦人中所传的福音对弟兄们陈说;却是背地里对那有名望之人说的,惟恐我现在,或是从前,徒然奔跑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我是奉了启示上去的;我把在外邦人中所传的福音对弟兄们说明,我是私下对那些有名望的人说的,免得我现在或是从前都徒然奔跑了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我是奉了启示上去的;我把在外邦人中所传的福音对弟兄们说明,我是私下对那些有名望的人说的,免得我现在或是从前都徒然奔跑了。
- 当代译本 - 我是遵照上帝的启示去的。我私下拜会了那些有名望的教会领袖,陈明我在外族人中间所传的福音,免得我过去或是现在的努力都白费了。
- 圣经新译本 - 我是顺从启示去的;在那里我对他们说明我在外族人中所传的福音,私下讲了给那些有名望的人听,免得我从前或现在都白跑了。
- 中文标准译本 - 我是照着启示上去的,向他们陈述了我在外邦人中所传的福音,不过是单独地向那些公认是人物的做了陈述,免得我过去或是现在所奔跑的都落了空 。
- 现代标点和合本 - 我是奉启示上去的,把我在外邦人中所传的福音对弟兄们陈说,却是背地里对那有名望之人说的,唯恐我现在或是从前徒然奔跑。
- 和合本(拼音版) - 我是奉启示上去的,把我在外邦人中所传的福音对弟兄们陈说,却是背地里对那有名望之人说的,惟恐我现在或是从前徒然奔跑。
- New International Version - I went in response to a revelation and, meeting privately with those esteemed as leaders, I presented to them the gospel that I preach among the Gentiles. I wanted to be sure I was not running and had not been running my race in vain.
- New International Reader's Version - I went because God showed me what he wanted me to do. I spoke in private to those who are respected as leaders. I told them the good news that I preach among the Gentiles. I wanted to be sure I wasn’t running my race for no purpose. And I wanted to know that I had not been running my race for no purpose.
- English Standard Version - I went up because of a revelation and set before them (though privately before those who seemed influential) the gospel that I proclaim among the Gentiles, in order to make sure I was not running or had not run in vain.
- New Living Translation - I went there because God revealed to me that I should go. While I was there I met privately with those considered to be leaders of the church and shared with them the message I had been preaching to the Gentiles. I wanted to make sure that we were in agreement, for fear that all my efforts had been wasted and I was running the race for nothing.
- Christian Standard Bible - I went up according to a revelation and presented to them the gospel I preach among the Gentiles, but privately to those recognized as leaders. I wanted to be sure I was not running, and had not been running, in vain.
- New American Standard Bible - It was because of a revelation that I went up; and I submitted to them the gospel which I preach among the Gentiles, but I did so in private to those who were of reputation, for fear that somehow I might be running, or had run, in vain.
- New King James Version - And I went up by revelation, and communicated to them that gospel which I preach among the Gentiles, but privately to those who were of reputation, lest by any means I might run, or had run, in vain.
- Amplified Bible - I went up [to Jerusalem] because of a [divine] revelation, and I put before them the gospel which I preach among the Gentiles. But I did so in private before those of reputation, for fear that I might be running or had run [the course of my ministry] in vain.
- American Standard Version - And I went up by revelation; and I laid before them the gospel which I preach among the Gentiles but privately before them who were of repute, lest by any means I should be running, or had run, in vain.
- King James Version - And I went up by revelation, and communicated unto them that gospel which I preach among the Gentiles, but privately to them which were of reputation, lest by any means I should run, or had run, in vain.
- New English Translation - I went there because of a revelation and presented to them the gospel that I preach among the Gentiles. But I did so only in a private meeting with the influential people, to make sure that I was not running – or had not run – in vain.
- World English Bible - I went up by revelation, and I laid before them the Good News which I preach among the Gentiles, but privately before those who were respected, for fear that I might be running, or had run, in vain.
- 新標點和合本 - 我是奉啟示上去的,把我在外邦人中所傳的福音對弟兄們陳說;卻是背地裏對那有名望之人說的,惟恐我現在,或是從前,徒然奔跑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是奉了啟示上去的;我把在外邦人中所傳的福音對弟兄們說明,我是私下對那些有名望的人說的,免得我現在或是從前都徒然奔跑了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我是奉了啟示上去的;我把在外邦人中所傳的福音對弟兄們說明,我是私下對那些有名望的人說的,免得我現在或是從前都徒然奔跑了。
- 當代譯本 - 我是遵照上帝的啟示去的。我私下拜會了那些有名望的教會領袖,陳明我在外族人中間所傳的福音,免得我過去或是現在的努力都白費了。
- 聖經新譯本 - 我是順從啟示去的;在那裡我對他們說明我在外族人中所傳的福音,私下講了給那些有名望的人聽,免得我從前或現在都白跑了。
- 呂振中譯本 - 是順從啓示上去的。我將我在外國人中間所宣傳的福音對他們陳述,對那些有名望的人、私下裏 陳述 ,惟恐我現在或從前所奔跑的都落了空。
- 中文標準譯本 - 我是照著啟示上去的,向他們陳述了我在外邦人中所傳的福音,不過是單獨地向那些公認是人物的做了陳述,免得我過去或是現在所奔跑的都落了空 。
- 現代標點和合本 - 我是奉啟示上去的,把我在外邦人中所傳的福音對弟兄們陳說,卻是背地裡對那有名望之人說的,唯恐我現在或是從前徒然奔跑。
- 文理和合譯本 - 乃依啟示而往、且以我在異邦所宣之福音告之、惟私陳於有令聞者、免我前後所行為徒然也、
- 文理委辦譯本 - 余得默示而往、以在異邦所傳之福音、私語有名之人、俾其詳悉、免我前後所為、歸於徒勞、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遵默示而上、以我在異邦所傳之福音告彼、惟私語其中有名之人、免我前所行、與後所將行者、歸於徒勞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋蒙天主啟示、乃有此行。至則將予所傳於外邦之福音、自陳於德高望重之同人;庶幾我前後之所奔走努力者、莫為徒勞。
- Nueva Versión Internacional - Fui en obediencia a una revelación, y me reuní en privado con los que eran reconocidos como dirigentes, y les expliqué el evangelio que predico entre los gentiles, para que todo mi esfuerzo no fuera en vano.
- 현대인의 성경 - 나는 하나님의 계시를 받고 예루살렘에 올라가 내가 이방인들에게 전파하는 기쁜 소식을 공식 석상에서 전하였고 지도자들에게는 개인적으로 설명했습니다. 그것은 내가 과거에 한 일과 현재 하는 일이 헛되지 않을까 염려해서였습니다.
- Новый Русский Перевод - Было откровение, что я должен пойти туда, и я изложил лидерам содержание Радостной Вести, которую я возвещаю среди язычников. Я сделал это в личной беседе с теми, кто считался главным среди них, чтобы проверить, не напрасно ли я трудился и тружусь.
- Восточный перевод - Было откровение, что я должен пойти туда, и я изложил лидерам той общины верующих содержание Радостной Вести, которую я возвещаю среди язычников. Я сделал это в личной беседе с теми, кто считался главным среди верующих, чтобы проверить, не напрасно ли я трудился и тружусь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Было откровение, что я должен пойти туда, и я изложил лидерам той общины верующих содержание Радостной Вести, которую я возвещаю среди язычников. Я сделал это в личной беседе с теми, кто считался главным среди верующих, чтобы проверить, не напрасно ли я трудился и тружусь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Было откровение, что я должен пойти туда, и я изложил лидерам той общины верующих содержание Радостной Вести, которую я возвещаю среди язычников. Я сделал это в личной беседе с теми, кто считался главным среди верующих, чтобы проверить, не напрасно ли я трудился и тружусь.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai fait ce voyage pour obéir à une révélation divine. J’y ai exposé l’Evangile que j’annonce parmi les non-Juifs, je l’ai exposé dans un entretien particulier à ceux qui sont les plus considérés. Car je ne voulais pas que tout mon travail passé et futur soit compromis.
- リビングバイブル - このエルサレム行きは、神からの明確な指示に基づいたもので、私が外国人に伝えているキリストの福音について、エルサレムのクリスチャンと話し合うのが目的でした。私は、教会の指導者たちと個人的に話し合いました。それは、私の教えてきた内容を正しく理解してもらい、また、その正当性を認めてもらうためでした。
- Nestle Aland 28 - ἀνέβην δὲ κατὰ ἀποκάλυψιν· καὶ ἀνεθέμην αὐτοῖς τὸ εὐαγγέλιον ὃ κηρύσσω ἐν τοῖς ἔθνεσιν, κατ’ ἰδίαν δὲ τοῖς δοκοῦσιν, μή πως εἰς κενὸν τρέχω ἢ ἔδραμον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνέβην δὲ κατὰ ἀποκάλυψιν, καὶ ἀνεθέμην αὐτοῖς τὸ εὐαγγέλιον ὃ κηρύσσω ἐν τοῖς ἔθνεσιν, κατ’ ἰδίαν δὲ τοῖς δοκοῦσιν, μή πως εἰς κενὸν τρέχω ἢ ἔδραμον.
- Nova Versão Internacional - Fui para lá por causa de uma revelação e expus diante deles o evangelho que prego entre os gentios, fazendo-o, porém, em particular aos que pareciam mais influentes, para não correr ou ter corrido inutilmente.
- Hoffnung für alle - Gott selbst hatte sich mir offenbart und mir den Auftrag zu dieser Reise gegeben. In Jerusalem habe ich erklärt, welche Botschaft ich den Menschen aus anderen Völkern verkünde. Ich trug dies der versammelten Gemeinde vor und in einem weiteren Gespräch ihren führenden Männern. Denn ich wollte vermeiden, dass meine Arbeit abgelehnt wird und alle meine Mühe vergeblich ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไปตามการทรงสำแดง และได้ชี้แจงข่าวประเสริฐที่ข้าพเจ้าประกาศแก่คนต่างชาติให้พวกเขาฟัง แต่ข้าพเจ้าก็ได้ชี้แจงเป็นการส่วนตัวให้บรรดาผู้ที่ดูเหมือนว่าเป็นผู้นำฟัง เนื่องจากเกรงว่าที่ข้าพเจ้ากำลังวิ่งแข่งหรือได้วิ่งแข่งไปแล้วจะเปล่าประโยชน์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าไปก็เพราะสิ่งที่พระเจ้าได้เผยความไว้ ข้าพเจ้าจึงได้ไปพบกับบรรดาผู้นำ (เป็นการส่วนตัว) และได้อธิบายถึงข่าวประเสริฐที่ข้าพเจ้าประกาศแก่บรรดาคนนอก เพื่อจะได้แน่ใจว่าข้าพเจ้าไม่ได้วิ่งมาแล้วหรือกำลังวิ่งโดยเปล่าประโยชน์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:10 - Được khải tượng ấy, chúng tôi tìm cách đi Ma-xê-đoan ngay, vì tin chắc Đức Chúa Trời bảo chúng tôi truyền giảng Phúc Âm tại đó.
- Phi-líp 2:29 - Anh chị em hãy nghênh đón anh với niềm hân hoan nồng nhiệt trong Chúa. Hãy tôn trọng những người như thế,
- 1 Cô-rinh-tô 9:24 - Anh chị em không biết trong cuộc đua, tất cả các lực sĩ đều chạy, nhưng chỉ một người giật giải sao? Vậy anh chị em hãy chạy cách nào để giật giải.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:34 - Nhưng có một người Pha-ri-si, tên Ga-ma-li-ên, giáo sư dạy luật, được dân chúng kính trọng, từ hàng ghế hội đồng đứng lên, ra lệnh đem các sứ đồ ra ngoài trong chốc lát.
- Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
- Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:11 - Đêm sau, Chúa đến bên Phao-lô khích lệ: “Hãy vững lòng, Phao-lô! Con đã làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, con cũng sẽ rao giảng Tin Mừng tại La Mã.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
- 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
- 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
- Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
- Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.