Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • 新标点和合本 - 但与我同去的提多,虽是希腊人,也没有勉强他受割礼;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但跟我同去的提多,虽是希腊人,也没有勉强他受割礼;
  • 和合本2010(神版-简体) - 但跟我同去的提多,虽是希腊人,也没有勉强他受割礼;
  • 当代译本 - 跟我同去的提多虽然是希腊人,也没有人勉强他接受割礼。
  • 圣经新译本 - 与我同行的提多,虽然是希腊人,也没有强迫他受割礼;
  • 中文标准译本 - 与我在一起的提多,虽然是希腊人,也没有被迫受割礼。
  • 现代标点和合本 - 但与我同去的提多虽是希腊人,也没有勉强他受割礼,
  • 和合本(拼音版) - 但与我同去的提多虽是希腊人,也没有勉强他受割礼,
  • New International Version - Yet not even Titus, who was with me, was compelled to be circumcised, even though he was a Greek.
  • New International Reader's Version - Titus was with me. He was a Greek. But even he was not forced to be circumcised.
  • English Standard Version - But even Titus, who was with me, was not forced to be circumcised, though he was a Greek.
  • New Living Translation - And they supported me and did not even demand that my companion Titus be circumcised, though he was a Gentile.
  • Christian Standard Bible - But not even Titus, who was with me, was compelled to be circumcised, even though he was a Greek.
  • New American Standard Bible - But not even Titus, who was with me, though he was a Greek, was compelled to be circumcised.
  • New King James Version - Yet not even Titus who was with me, being a Greek, was compelled to be circumcised.
  • Amplified Bible - But [all went well, for] not even Titus, who was with me, was compelled [as some had anticipated] to be circumcised, despite the fact that he was a Greek.
  • American Standard Version - But not even Titus who was with me, being a Greek, was compelled to be circumcised:
  • King James Version - But neither Titus, who was with me, being a Greek, was compelled to be circumcised:
  • New English Translation - Yet not even Titus, who was with me, was compelled to be circumcised, although he was a Greek.
  • World English Bible - But not even Titus, who was with me, being a Greek, was compelled to be circumcised.
  • 新標點和合本 - 但與我同去的提多,雖是希臘人,也沒有勉強他受割禮;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但跟我同去的提多,雖是希臘人,也沒有勉強他受割禮;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但跟我同去的提多,雖是希臘人,也沒有勉強他受割禮;
  • 當代譯本 - 跟我同去的提多雖然是希臘人,也沒有人勉強他接受割禮。
  • 聖經新譯本 - 與我同行的提多,雖然是希臘人,也沒有強迫他受割禮;
  • 呂振中譯本 - 但是連那同我在一起的 提多 、雖是 希利尼 人、也沒有被勉強而受割禮。
  • 中文標準譯本 - 與我在一起的提多,雖然是希臘人,也沒有被迫受割禮。
  • 現代標點和合本 - 但與我同去的提多雖是希臘人,也沒有勉強他受割禮,
  • 文理和合譯本 - 偕我之提多、希利尼人也、未嘗強之受割、
  • 文理委辦譯本 - 偕我之提多、雖希利尼人、無有逼受割禮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偕我之 提多 、雖 希拉 人、亦無有強之受割禮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 從予之 提多 、 希臘 人也、亦未有強之受割禮者。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, ni siquiera Tito, que me acompañaba, fue obligado a circuncidarse, aunque era griego.
  • 현대인의 성경 - 나와 동행한 디도는 그리스 사람이었지만 억지로 할례를 받으라고 강요하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так они не потребовали даже, чтобы Тит, бывший греком, был обрезан.
  • Восточный перевод - Однако они не потребовали даже, чтобы Тит, бывший греком, был обрезан!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако они не потребовали даже, чтобы Тит, бывший греком, был обрезан!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако они не потребовали даже, чтобы Тит, бывший греком, был обрезан!
  • La Bible du Semeur 2015 - Or Tite, mon compagnon, était d’origine païenne. Eh bien, on ne l’a même pas obligé à se soumettre au rite de la circoncision.
  • リビングバイブル - 彼らは、それを承認してくれました。そればかりでなく、ギリシヤ人であった、私の仲間のテトスにも割礼(男子の性器の包皮を切り取る儀式)を強要しませんでした。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ οὐδὲ Τίτος ὁ σὺν ἐμοί, Ἕλλην ὤν, ἠναγκάσθη περιτμηθῆναι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ οὐδὲ Τίτος ὁ σὺν ἐμοί, Ἕλλην ὤν, ἠναγκάσθη περιτμηθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Mas nem mesmo Tito, que estava comigo, foi obrigado a circuncidar-se, apesar de ser grego.
  • Hoffnung für alle - Alle Verantwortlichen stimmten mir zu. Nicht einmal von Titus, meinem griechischen Reisebegleiter, verlangte man, sich beschneiden zu lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กระนั้นทิตัสซึ่งอยู่กับข้าพเจ้า แม้เขาจะเป็นกรีกก็ไม่ถูกบังคับให้เข้าสุหนัต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทิตัส​ร่วม​เดิน​ทาง​ไป​กับ​ข้าพเจ้า แม้​จะ​เป็น​ชาว​กรีก​แต่​ก็​ไม่​ถูก​บังคับ​ให้​เข้า​สุหนัต
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:24 - Chúng tôi nghe có mấy người từ đây đi ra, đã gây hoang mang và làm rối loạn tinh thần anh em. Chúng tôi không hề sai họ làm việc ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:13 - Vì không gặp Tích, anh em yêu dấu của tôi, nên tôi chẳng an tâm, đành từ giã nơi đó, qua xứ Ma-xê-đoan.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • 新标点和合本 - 但与我同去的提多,虽是希腊人,也没有勉强他受割礼;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但跟我同去的提多,虽是希腊人,也没有勉强他受割礼;
  • 和合本2010(神版-简体) - 但跟我同去的提多,虽是希腊人,也没有勉强他受割礼;
  • 当代译本 - 跟我同去的提多虽然是希腊人,也没有人勉强他接受割礼。
  • 圣经新译本 - 与我同行的提多,虽然是希腊人,也没有强迫他受割礼;
  • 中文标准译本 - 与我在一起的提多,虽然是希腊人,也没有被迫受割礼。
  • 现代标点和合本 - 但与我同去的提多虽是希腊人,也没有勉强他受割礼,
  • 和合本(拼音版) - 但与我同去的提多虽是希腊人,也没有勉强他受割礼,
  • New International Version - Yet not even Titus, who was with me, was compelled to be circumcised, even though he was a Greek.
  • New International Reader's Version - Titus was with me. He was a Greek. But even he was not forced to be circumcised.
  • English Standard Version - But even Titus, who was with me, was not forced to be circumcised, though he was a Greek.
  • New Living Translation - And they supported me and did not even demand that my companion Titus be circumcised, though he was a Gentile.
  • Christian Standard Bible - But not even Titus, who was with me, was compelled to be circumcised, even though he was a Greek.
  • New American Standard Bible - But not even Titus, who was with me, though he was a Greek, was compelled to be circumcised.
  • New King James Version - Yet not even Titus who was with me, being a Greek, was compelled to be circumcised.
  • Amplified Bible - But [all went well, for] not even Titus, who was with me, was compelled [as some had anticipated] to be circumcised, despite the fact that he was a Greek.
  • American Standard Version - But not even Titus who was with me, being a Greek, was compelled to be circumcised:
  • King James Version - But neither Titus, who was with me, being a Greek, was compelled to be circumcised:
  • New English Translation - Yet not even Titus, who was with me, was compelled to be circumcised, although he was a Greek.
  • World English Bible - But not even Titus, who was with me, being a Greek, was compelled to be circumcised.
  • 新標點和合本 - 但與我同去的提多,雖是希臘人,也沒有勉強他受割禮;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但跟我同去的提多,雖是希臘人,也沒有勉強他受割禮;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但跟我同去的提多,雖是希臘人,也沒有勉強他受割禮;
  • 當代譯本 - 跟我同去的提多雖然是希臘人,也沒有人勉強他接受割禮。
  • 聖經新譯本 - 與我同行的提多,雖然是希臘人,也沒有強迫他受割禮;
  • 呂振中譯本 - 但是連那同我在一起的 提多 、雖是 希利尼 人、也沒有被勉強而受割禮。
  • 中文標準譯本 - 與我在一起的提多,雖然是希臘人,也沒有被迫受割禮。
  • 現代標點和合本 - 但與我同去的提多雖是希臘人,也沒有勉強他受割禮,
  • 文理和合譯本 - 偕我之提多、希利尼人也、未嘗強之受割、
  • 文理委辦譯本 - 偕我之提多、雖希利尼人、無有逼受割禮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偕我之 提多 、雖 希拉 人、亦無有強之受割禮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 從予之 提多 、 希臘 人也、亦未有強之受割禮者。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, ni siquiera Tito, que me acompañaba, fue obligado a circuncidarse, aunque era griego.
  • 현대인의 성경 - 나와 동행한 디도는 그리스 사람이었지만 억지로 할례를 받으라고 강요하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так они не потребовали даже, чтобы Тит, бывший греком, был обрезан.
  • Восточный перевод - Однако они не потребовали даже, чтобы Тит, бывший греком, был обрезан!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако они не потребовали даже, чтобы Тит, бывший греком, был обрезан!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако они не потребовали даже, чтобы Тит, бывший греком, был обрезан!
  • La Bible du Semeur 2015 - Or Tite, mon compagnon, était d’origine païenne. Eh bien, on ne l’a même pas obligé à se soumettre au rite de la circoncision.
  • リビングバイブル - 彼らは、それを承認してくれました。そればかりでなく、ギリシヤ人であった、私の仲間のテトスにも割礼(男子の性器の包皮を切り取る儀式)を強要しませんでした。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ οὐδὲ Τίτος ὁ σὺν ἐμοί, Ἕλλην ὤν, ἠναγκάσθη περιτμηθῆναι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ οὐδὲ Τίτος ὁ σὺν ἐμοί, Ἕλλην ὤν, ἠναγκάσθη περιτμηθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - Mas nem mesmo Tito, que estava comigo, foi obrigado a circuncidar-se, apesar de ser grego.
  • Hoffnung für alle - Alle Verantwortlichen stimmten mir zu. Nicht einmal von Titus, meinem griechischen Reisebegleiter, verlangte man, sich beschneiden zu lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กระนั้นทิตัสซึ่งอยู่กับข้าพเจ้า แม้เขาจะเป็นกรีกก็ไม่ถูกบังคับให้เข้าสุหนัต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทิตัส​ร่วม​เดิน​ทาง​ไป​กับ​ข้าพเจ้า แม้​จะ​เป็น​ชาว​กรีก​แต่​ก็​ไม่​ถูก​บังคับ​ให้​เข้า​สุหนัต
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:24 - Chúng tôi nghe có mấy người từ đây đi ra, đã gây hoang mang và làm rối loạn tinh thần anh em. Chúng tôi không hề sai họ làm việc ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:13 - Vì không gặp Tích, anh em yêu dấu của tôi, nên tôi chẳng an tâm, đành từ giã nơi đó, qua xứ Ma-xê-đoan.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
圣经
资源
计划
奉献