逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
- 新标点和合本 - 但愿赐忍耐安慰的 神叫你们彼此同心,效法基督耶稣,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但愿赐忍耐和安慰的上帝使你们彼此同心,效法基督耶稣,
- 和合本2010(神版-简体) - 但愿赐忍耐和安慰的 神使你们彼此同心,效法基督耶稣,
- 当代译本 - 但愿赐忍耐和鼓励的上帝给你们合一的心,去效法基督耶稣的榜样,
- 圣经新译本 - 愿赐忍耐和安慰的 神,使你们彼此同心,效法基督耶稣,
- 中文标准译本 - 愿赐忍耐和安慰的神,使你们藉着基督耶稣,彼此同心合意,
- 现代标点和合本 - 但愿赐忍耐、安慰的神叫你们彼此同心,效法基督耶稣,
- 和合本(拼音版) - 但愿赐忍耐、安慰的上帝,叫你们彼此同心,效法基督耶稣,
- New International Version - May the God who gives endurance and encouragement give you the same attitude of mind toward each other that Christ Jesus had,
- New International Reader's Version - Our God is a God who strengthens and encourages you. May he give you the same attitude toward one another that Christ Jesus had.
- English Standard Version - May the God of endurance and encouragement grant you to live in such harmony with one another, in accord with Christ Jesus,
- New Living Translation - May God, who gives this patience and encouragement, help you live in complete harmony with each other, as is fitting for followers of Christ Jesus.
- Christian Standard Bible - Now may the God who gives endurance and encouragement grant you to live in harmony with one another, according to Christ Jesus,
- New American Standard Bible - Now may the God who gives perseverance and encouragement grant you to be of the same mind with one another, according to Christ Jesus,
- New King James Version - Now may the God of patience and comfort grant you to be like-minded toward one another, according to Christ Jesus,
- Amplified Bible - Now may the God who gives endurance and who supplies encouragement grant that you be of the same mind with one another according to Christ Jesus,
- American Standard Version - Now the God of patience and of comfort grant you to be of the same mind one with another according to Christ Jesus:
- King James Version - Now the God of patience and consolation grant you to be likeminded one toward another according to Christ Jesus:
- New English Translation - Now may the God of endurance and comfort give you unity with one another in accordance with Christ Jesus,
- World English Bible - Now the God of perseverance and of encouragement grant you to be of the same mind with one another according to Christ Jesus,
- 新標點和合本 - 但願賜忍耐安慰的神叫你們彼此同心,效法基督耶穌,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但願賜忍耐和安慰的上帝使你們彼此同心,效法基督耶穌,
- 和合本2010(神版-繁體) - 但願賜忍耐和安慰的 神使你們彼此同心,效法基督耶穌,
- 當代譯本 - 但願賜忍耐和鼓勵的上帝給你們合一的心,去效法基督耶穌的榜樣,
- 聖經新譯本 - 願賜忍耐和安慰的 神,使你們彼此同心,效法基督耶穌,
- 呂振中譯本 - 但願賜堅忍和鼓勵的上帝、賜給你們彼此間同樣的意念、依照基督耶穌 的榜樣 、
- 中文標準譯本 - 願賜忍耐和安慰的神,使你們藉著基督耶穌,彼此同心合意,
- 現代標點和合本 - 但願賜忍耐、安慰的神叫你們彼此同心,效法基督耶穌,
- 文理和合譯本 - 願施忍與慰之上帝、賜爾曹同志、依基督耶穌、
- 文理委辦譯本 - 以忍與慰賦人者、上帝也、願賜爾曹同意、從基督 耶穌、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願賜忍與慰之天主、賜爾曹彼此同心、循基督耶穌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願涵弘光大、普天仰望之天主、賜爾等一心一德、以事基督;
- Nueva Versión Internacional - Que el Dios que infunde aliento y perseverancia les conceda vivir juntos en armonía, conforme al ejemplo de Cristo Jesús,
- 현대인의 성경 - 이제 인내와 위로의 하나님이 여러분에게 그리스도 예수님의 정신과 일치하는 연합 정신을 주셔서
- Новый Русский Перевод - Пусть же Бог, Который дает терпение и ободрение, даст вам жить в согласии друг с другом, как и подобает последователям Христа Иисуса,
- Восточный перевод - Пусть же Всевышний, Который даёт терпение и ободрение, даст вам жить в согласии друг с другом, как и подобает последователям Исы Масиха,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть же Аллах, Который даёт терпение и ободрение, даст вам жить в согласии друг с другом, как и подобает последователям Исы аль-Масиха,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть же Всевышний, Который даёт терпение и ободрение, даст вам жить в согласии друг с другом, как и подобает последователям Исо Масеха,
- La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu, source de toute patience et de tout encouragement, vous donne de vivre en plein accord les uns avec les autres, conformément à l’enseignement de Jésus-Christ .
- リビングバイブル - どうか、強い忍耐力と励ましを与える神が、あなたがたが一つ思いとなって暮らしていけるよう、助けてくださいますように。一人一人がキリストの模範にならって互いに接することができますように。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ θεὸς τῆς ὑπομονῆς καὶ τῆς παρακλήσεως δῴη ὑμῖν τὸ αὐτὸ φρονεῖν ἐν ἀλλήλοις κατὰ Χριστὸν Ἰησοῦν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Θεὸς τῆς ὑπομονῆς καὶ τῆς παρακλήσεως, δῴη ὑμῖν τὸ αὐτὸ φρονεῖν ἐν ἀλλήλοις κατὰ Χριστὸν Ἰησοῦν,
- Nova Versão Internacional - O Deus que concede perseverança e ânimo dê a vocês um espírito de unidade, segundo Cristo Jesus,
- Hoffnung für alle - Gott aber ist es, der uns immer wieder neuen Mut und Trost schenkt, um standhaft zu bleiben. Er helfe euch, einmütig zu sein, so wie es euch Jesus Christus gezeigt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าผู้ประทานความทรหดอดทนและกำลังใจทรงโปรดให้ท่านทั้งหลายติดตามพระเยซูคริสต์ด้วยความเป็นน้ำหนึ่งใจเดียวกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระเจ้าผู้ให้ความมานะอดทนและให้กำลังใจ โปรดให้ท่านมีน้ำหนึ่งใจเดียวกันตามแบบอย่างพระเยซูคริสต์
交叉引用
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
- 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
- Phi-líp 4:2 - Tôi nài xin hai chị Ê-vô-đi và Sinh-ty-cơ hãy giải hòa với nhau trong Chúa.
- Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
- Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
- 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
- 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
- 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
- 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
- Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
- 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
- Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
- Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.