逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
- 新标点和合本 - 从前所写的圣经都是为教训我们写的,叫我们因圣经所生的忍耐和安慰可以得着盼望。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从前所写的圣经都是为教导我们写的,要使我们藉着忍耐和因圣经所生的安慰,得着盼望。
- 和合本2010(神版-简体) - 从前所写的圣经都是为教导我们写的,要使我们藉着忍耐和因圣经所生的安慰,得着盼望。
- 当代译本 - 从前写在圣经上的话都是为了教导我们,使我们靠着忍耐和圣经的鼓励而有盼望。
- 圣经新译本 - 从前经上所写的,都是为教训我们而写的,好使我们藉着忍耐和圣经中的安慰得着盼望。
- 中文标准译本 - 实际上,凡是先前被记载的,都是为了教导我们而写的,好让我们藉着忍耐和经上的安慰,怀有盼望。
- 现代标点和合本 - 从前所写的圣经都是为教训我们写的,叫我们因圣经所生的忍耐和安慰,可以得着盼望。
- 和合本(拼音版) - 从前所写的圣经都是为教训我们写的,叫我们因圣经所生的忍耐和安慰,可以得着盼望。
- New International Version - For everything that was written in the past was written to teach us, so that through the endurance taught in the Scriptures and the encouragement they provide we might have hope.
- New International Reader's Version - Everything written in the past was written to teach us. The Scriptures give us strength to go on. They encourage us and give us hope.
- English Standard Version - For whatever was written in former days was written for our instruction, that through endurance and through the encouragement of the Scriptures we might have hope.
- New Living Translation - Such things were written in the Scriptures long ago to teach us. And the Scriptures give us hope and encouragement as we wait patiently for God’s promises to be fulfilled.
- Christian Standard Bible - For whatever was written in the past was written for our instruction, so that we may have hope through endurance and through the encouragement from the Scriptures.
- New American Standard Bible - For whatever was written in earlier times was written for our instruction, so that through perseverance and the encouragement of the Scriptures we might have hope.
- New King James Version - For whatever things were written before were written for our learning, that we through the patience and comfort of the Scriptures might have hope.
- Amplified Bible - For whatever was written in earlier times was written for our instruction, so that through endurance and the encouragement of the Scriptures we might have hope and overflow with confidence in His promises.
- American Standard Version - For whatsoever things were written aforetime were written for our learning, that through patience and through comfort of the scriptures we might have hope.
- King James Version - For whatsoever things were written aforetime were written for our learning, that we through patience and comfort of the scriptures might have hope.
- New English Translation - For everything that was written in former times was written for our instruction, so that through endurance and through encouragement of the scriptures we may have hope.
- World English Bible - For whatever things were written before were written for our learning, that through perseverance and through encouragement of the Scriptures we might have hope.
- 新標點和合本 - 從前所寫的聖經都是為教訓我們寫的,叫我們因聖經所生的忍耐和安慰可以得着盼望。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前所寫的聖經都是為教導我們寫的,要使我們藉着忍耐和因聖經所生的安慰,得着盼望。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從前所寫的聖經都是為教導我們寫的,要使我們藉着忍耐和因聖經所生的安慰,得着盼望。
- 當代譯本 - 從前寫在聖經上的話都是為了教導我們,使我們靠著忍耐和聖經的鼓勵而有盼望。
- 聖經新譯本 - 從前經上所寫的,都是為教訓我們而寫的,好使我們藉著忍耐和聖經中的安慰得著盼望。
- 呂振中譯本 - 凡從前所寫的 經 ,都是要讓我們受教訓而寫的,使我們由於堅忍、由於經上的鼓勵、能持守着盼望。
- 中文標準譯本 - 實際上,凡是先前被記載的,都是為了教導我們而寫的,好讓我們藉著忍耐和經上的安慰,懷有盼望。
- 現代標點和合本 - 從前所寫的聖經都是為教訓我們寫的,叫我們因聖經所生的忍耐和安慰,可以得著盼望。
- 文理和合譯本 - 昔所載者皆以訓我而書、俾我因忍與聖經之慰而得望、
- 文理委辦譯本 - 昔經所載、皆以訓我、因經言忍言慰、使我得望、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔所書之經、皆為訓我而書、使我儕由經學忍得慰而有望、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡經所載、皆以訓我、欲使我因研經而習忍耐、而得安慰、而修望德。
- Nueva Versión Internacional - De hecho, todo lo que se escribió en el pasado se escribió para enseñarnos, a fin de que, alentados por las Escrituras, perseveremos en mantener nuestra esperanza.
- 현대인의 성경 - 전에 기록된 모든 것은 우리가 인내와 성경의 위로로 희망을 갖도록 교훈하기 위해 기록되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь все Писание было дано с целью научить нас, чтобы благодаря терпению и ободрению, получаемому из Писания, мы имели надежду.
- Восточный перевод - Ведь всё Писание было дано с целью научить нас, чтобы благодаря терпению и ободрению, получаемому из Писания, мы имели надежду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь всё Писание было дано с целью научить нас, чтобы благодаря терпению и ободрению, получаемому из Писания, мы имели надежду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь всё Писание было дано с целью научить нас, чтобы благодаря терпению и ободрению, получаемому из Писания, мы имели надежду.
- La Bible du Semeur 2015 - Or tout ce qui a été consigné autrefois dans l’Ecriture l’a été pour nous instruire, afin que la patience et l’encouragement qu’apporte l’Ecriture produisent en nous l’espérance.
- リビングバイブル - ずっと昔に書かれたこのことばは、私たちに忍耐を教え、励ますためのものです。また、神が死と罪の力とを打ち破ってくださる時を、私たちが待ち望むためのものです。
- Nestle Aland 28 - ὅσα γὰρ προεγράφη, εἰς τὴν ἡμετέραν διδασκαλίαν ἐγράφη, ἵνα διὰ τῆς ὑπομονῆς καὶ διὰ τῆς παρακλήσεως τῶν γραφῶν τὴν ἐλπίδα ἔχωμεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅσα γὰρ προεγράφη, εἰς τὴν ἡμετέραν διδασκαλίαν ἐγράφη, ἵνα διὰ τῆς ὑπομονῆς καὶ διὰ τῆς παρακλήσεως τῶν Γραφῶν, τὴν ἐλπίδα ἔχωμεν.
- Nova Versão Internacional - Pois tudo o que foi escrito no passado foi escrito para nos ensinar, de forma que, por meio da perseverança e do bom ânimo procedentes das Escrituras, mantenhamos a nossa esperança.
- Hoffnung für alle - Was in der Heiligen Schrift vor langer Zeit aufgeschrieben wurde, gilt uns, wir sollen daraus lernen. Es ermutigt und tröstet uns, damit wir unsere Hoffnung auf Gottes Zusagen setzen und daran festhalten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทุกสิ่งที่เขียนไว้ในอดีตก็เขียนขึ้นเพื่อสอนเรา เพื่อว่าเราจะได้มีความหวังโดยความทรหดอดทนและการให้กำลังใจจากพระคัมภีร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าสิ่งใดก็ตามที่เขียนไว้ในพระคัมภีร์ ก็เขียนไว้เพื่อสั่งสอนเรา เพื่อเราจะได้มีความหวัง เมื่อเรามีมานะอดทนและมีกำลังใจได้โดยพระคัมภีร์
交叉引用
- Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
- Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
- Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
- Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
- Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
- Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
- Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
- Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
- Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
- Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
- Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
- Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
- 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
- Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
- 2 Phi-e-rơ 1:20 - Trên hết, anh chị em phải biết không có lời tiên tri nào trong Thánh Kinh được giải thích bởi sự thông hiểu của các tiên tri,
- 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
- 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
- Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
- Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
- Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
- Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
- 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.