Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • 新标点和合本 - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你人的辱骂都落在我身上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你的人的辱骂都落在我身上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你的人的辱骂都落在我身上。”
  • 当代译本 - 因为基督并没有专顾自己,正如圣经上说:“辱骂你之人的辱骂都落在我身上。”
  • 圣经新译本 - 因为连基督也不求自己的喜悦;反而像经上所记的:“辱骂你的人的辱骂,都落在我的身上。”
  • 中文标准译本 - 因为基督不但不求自己的喜悦,反而像经上所记的:“那些责骂你之人的责骂,都落在我身上了。”
  • 现代标点和合本 - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你人的辱骂都落在我身上。”
  • 和合本(拼音版) - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你人的辱骂都落在我身上。 ”
  • New International Version - For even Christ did not please himself but, as it is written: “The insults of those who insult you have fallen on me.”
  • New International Reader's Version - Even Christ did not please himself. It is written, “The bad things people have said about you have been aimed at me also.” ( Psalm 69:9 )
  • English Standard Version - For Christ did not please himself, but as it is written, “The reproaches of those who reproached you fell on me.”
  • New Living Translation - For even Christ didn’t live to please himself. As the Scriptures say, “The insults of those who insult you, O God, have fallen on me.”
  • The Message - That’s exactly what Jesus did. He didn’t make it easy for himself by avoiding people’s troubles, but waded right in and helped out. “I took on the troubles of the troubled,” is the way Scripture puts it. Even if it was written in Scripture long ago, you can be sure it’s written for us. God wants the combination of his steady, constant calling and warm, personal counsel in Scripture to come to characterize us, keeping us alert for whatever he will do next. May our dependably steady and warmly personal God develop maturity in you so that you get along with each other as well as Jesus gets along with us all. Then we’ll be a choir—not our voices only, but our very lives singing in harmony in a stunning anthem to the God and Father of our Master Jesus!
  • Christian Standard Bible - For even Christ did not please himself. On the contrary, as it is written, The insults of those who insult you have fallen on me.
  • New American Standard Bible - For even Christ did not please Himself, but as it is written: “The taunts of those who taunt You have fallen on Me.”
  • New King James Version - For even Christ did not please Himself; but as it is written, “The reproaches of those who reproached You fell on Me.”
  • Amplified Bible - For even Christ did not please Himself; but as it is written [in Scripture], “The reproaches of those who reproached You (the Father) fell on Me (the Son).”
  • American Standard Version - For Christ also pleased not himself; but, as it is written, The reproaches of them that reproached thee fell upon me.
  • King James Version - For even Christ pleased not himself; but, as it is written, The reproaches of them that reproached thee fell on me.
  • New English Translation - For even Christ did not please himself, but just as it is written, “The insults of those who insult you have fallen on me.”
  • World English Bible - For even Christ didn’t please himself. But, as it is written, “The reproaches of those who reproached you fell on me.”
  • 新標點和合本 - 因為基督也不求自己的喜悅,如經上所記:「辱罵你人的辱罵都落在我身上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為基督也不求自己的喜悅,如經上所記:「辱罵你的人的辱罵都落在我身上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為基督也不求自己的喜悅,如經上所記:「辱罵你的人的辱罵都落在我身上。」
  • 當代譯本 - 因為基督並沒有專顧自己,正如聖經上說:「辱罵你之人的辱罵都落在我身上。」
  • 聖經新譯本 - 因為連基督也不求自己的喜悅;反而像經上所記的:“辱罵你的人的辱罵,都落在我的身上。”
  • 呂振中譯本 - 因為基督也不求自己所喜歡的;倒像 經上 所記:『那些辱罵你之人的辱罵、都落在我身上了!』
  • 中文標準譯本 - 因為基督不但不求自己的喜悅,反而像經上所記的:「那些責罵你之人的責罵,都落在我身上了。」
  • 現代標點和合本 - 因為基督也不求自己的喜悅,如經上所記:「辱罵你人的辱罵都落在我身上。」
  • 文理和合譯本 - 蓋基督亦非悅己、如經云、詈爾之詈及於我、
  • 文理委辦譯本 - 蓋基督不悅己、經云、人詬爾、我受之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督不悅己、如經載云、人謗主、其謗言悉歸我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋基督未嘗以悅己為事。經云:『人之詬爾、我則受之。』
  • Nueva Versión Internacional - Porque ni siquiera Cristo se agradó a sí mismo, sino que, como está escrito: «Sobre mí han recaído los insultos de tus detractores».
  • 현대인의 성경 - 그리스도께서는 자기를 기쁘게 하지 않으셨습니다. 오히려 성경에는 이렇게 기록되어 있습니다. “주께 던진 모욕이 나에게 돌아왔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Христос тоже не Самому Себе угождал, но, как написано: «Оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на Меня» .
  • Восточный перевод - Масих тоже не Самому Себе угождал, но, как написано: «Оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на Меня» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аль-Масих тоже не Самому Себе угождал, но, как написано: «Оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на Меня» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Масех тоже не Самому Себе угождал, но, как написано: «Оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на Меня» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Christ n’a pas cherché sa propre satisfaction, mais il a dit, comme le déclare l’Ecriture : Les insultes des hommes qui t’insultent sont retombées sur moi .
  • リビングバイブル - キリストも、ご自分を喜ばせようとはなさいませんでした。「彼が来られたのは、実に、敵対する者たちの侮辱を受けて苦しむためであった」と、詩篇の作者が言っているとおりです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ ὁ Χριστὸς οὐχ ἑαυτῷ ἤρεσεν, ἀλλὰ καθὼς γέγραπται· οἱ ὀνειδισμοὶ τῶν ὀνειδιζόντων σε ἐπέπεσαν ἐπ’ ἐμέ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ ὁ Χριστὸς οὐχ ἑαυτῷ ἤρεσεν; ἀλλὰ καθὼς γέγραπται, οἱ ὀνειδισμοὶ τῶν ὀνειδιζόντων σε, ἐπέπεσαν ἐπ’ ἐμέ.
  • Nova Versão Internacional - Pois também Cristo não agradou a si próprio, mas, como está escrito: “Os insultos daqueles que te insultam caíram sobre mim” .
  • Hoffnung für alle - Auch Christus lebte nicht für sich selbst. Von ihm heißt es in der Schrift: »Die Anfeindungen, die dir, Gott, galten, haben mich getroffen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะแม้แต่พระคริสต์ก็ไม่ได้ทรงทำสิ่งที่พระองค์เองพอพระทัย แต่ตามที่มีเขียนไว้ว่า “การหมิ่นประมาทของผู้ที่สบประมาทพระองค์ได้ตกอยู่แก่ข้าพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​แม้แต่​พระ​คริสต์ ก็​ไม่​ได้​กระทำ​สิ่งใด​ตาม​ความ​พอใจ​ของ​พระ​องค์​เอง ตาม​ที่​มี​บันทึก​ไว้​ว่า “การ​สบประมาท​ของ​พวก​ที่​กระทำ​ต่อ​พระ​องค์ เป็น​การ​สบประมาท​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
  • 新标点和合本 - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你人的辱骂都落在我身上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你的人的辱骂都落在我身上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你的人的辱骂都落在我身上。”
  • 当代译本 - 因为基督并没有专顾自己,正如圣经上说:“辱骂你之人的辱骂都落在我身上。”
  • 圣经新译本 - 因为连基督也不求自己的喜悦;反而像经上所记的:“辱骂你的人的辱骂,都落在我的身上。”
  • 中文标准译本 - 因为基督不但不求自己的喜悦,反而像经上所记的:“那些责骂你之人的责骂,都落在我身上了。”
  • 现代标点和合本 - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你人的辱骂都落在我身上。”
  • 和合本(拼音版) - 因为基督也不求自己的喜悦,如经上所记:“辱骂你人的辱骂都落在我身上。 ”
  • New International Version - For even Christ did not please himself but, as it is written: “The insults of those who insult you have fallen on me.”
  • New International Reader's Version - Even Christ did not please himself. It is written, “The bad things people have said about you have been aimed at me also.” ( Psalm 69:9 )
  • English Standard Version - For Christ did not please himself, but as it is written, “The reproaches of those who reproached you fell on me.”
  • New Living Translation - For even Christ didn’t live to please himself. As the Scriptures say, “The insults of those who insult you, O God, have fallen on me.”
  • The Message - That’s exactly what Jesus did. He didn’t make it easy for himself by avoiding people’s troubles, but waded right in and helped out. “I took on the troubles of the troubled,” is the way Scripture puts it. Even if it was written in Scripture long ago, you can be sure it’s written for us. God wants the combination of his steady, constant calling and warm, personal counsel in Scripture to come to characterize us, keeping us alert for whatever he will do next. May our dependably steady and warmly personal God develop maturity in you so that you get along with each other as well as Jesus gets along with us all. Then we’ll be a choir—not our voices only, but our very lives singing in harmony in a stunning anthem to the God and Father of our Master Jesus!
  • Christian Standard Bible - For even Christ did not please himself. On the contrary, as it is written, The insults of those who insult you have fallen on me.
  • New American Standard Bible - For even Christ did not please Himself, but as it is written: “The taunts of those who taunt You have fallen on Me.”
  • New King James Version - For even Christ did not please Himself; but as it is written, “The reproaches of those who reproached You fell on Me.”
  • Amplified Bible - For even Christ did not please Himself; but as it is written [in Scripture], “The reproaches of those who reproached You (the Father) fell on Me (the Son).”
  • American Standard Version - For Christ also pleased not himself; but, as it is written, The reproaches of them that reproached thee fell upon me.
  • King James Version - For even Christ pleased not himself; but, as it is written, The reproaches of them that reproached thee fell on me.
  • New English Translation - For even Christ did not please himself, but just as it is written, “The insults of those who insult you have fallen on me.”
  • World English Bible - For even Christ didn’t please himself. But, as it is written, “The reproaches of those who reproached you fell on me.”
  • 新標點和合本 - 因為基督也不求自己的喜悅,如經上所記:「辱罵你人的辱罵都落在我身上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為基督也不求自己的喜悅,如經上所記:「辱罵你的人的辱罵都落在我身上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為基督也不求自己的喜悅,如經上所記:「辱罵你的人的辱罵都落在我身上。」
  • 當代譯本 - 因為基督並沒有專顧自己,正如聖經上說:「辱罵你之人的辱罵都落在我身上。」
  • 聖經新譯本 - 因為連基督也不求自己的喜悅;反而像經上所記的:“辱罵你的人的辱罵,都落在我的身上。”
  • 呂振中譯本 - 因為基督也不求自己所喜歡的;倒像 經上 所記:『那些辱罵你之人的辱罵、都落在我身上了!』
  • 中文標準譯本 - 因為基督不但不求自己的喜悅,反而像經上所記的:「那些責罵你之人的責罵,都落在我身上了。」
  • 現代標點和合本 - 因為基督也不求自己的喜悅,如經上所記:「辱罵你人的辱罵都落在我身上。」
  • 文理和合譯本 - 蓋基督亦非悅己、如經云、詈爾之詈及於我、
  • 文理委辦譯本 - 蓋基督不悅己、經云、人詬爾、我受之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督不悅己、如經載云、人謗主、其謗言悉歸我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋基督未嘗以悅己為事。經云:『人之詬爾、我則受之。』
  • Nueva Versión Internacional - Porque ni siquiera Cristo se agradó a sí mismo, sino que, como está escrito: «Sobre mí han recaído los insultos de tus detractores».
  • 현대인의 성경 - 그리스도께서는 자기를 기쁘게 하지 않으셨습니다. 오히려 성경에는 이렇게 기록되어 있습니다. “주께 던진 모욕이 나에게 돌아왔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Христос тоже не Самому Себе угождал, но, как написано: «Оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на Меня» .
  • Восточный перевод - Масих тоже не Самому Себе угождал, но, как написано: «Оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на Меня» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аль-Масих тоже не Самому Себе угождал, но, как написано: «Оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на Меня» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Масех тоже не Самому Себе угождал, но, как написано: «Оскорбления тех, кто злословит Тебя, пали на Меня» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Christ n’a pas cherché sa propre satisfaction, mais il a dit, comme le déclare l’Ecriture : Les insultes des hommes qui t’insultent sont retombées sur moi .
  • リビングバイブル - キリストも、ご自分を喜ばせようとはなさいませんでした。「彼が来られたのは、実に、敵対する者たちの侮辱を受けて苦しむためであった」と、詩篇の作者が言っているとおりです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ ὁ Χριστὸς οὐχ ἑαυτῷ ἤρεσεν, ἀλλὰ καθὼς γέγραπται· οἱ ὀνειδισμοὶ τῶν ὀνειδιζόντων σε ἐπέπεσαν ἐπ’ ἐμέ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ ὁ Χριστὸς οὐχ ἑαυτῷ ἤρεσεν; ἀλλὰ καθὼς γέγραπται, οἱ ὀνειδισμοὶ τῶν ὀνειδιζόντων σε, ἐπέπεσαν ἐπ’ ἐμέ.
  • Nova Versão Internacional - Pois também Cristo não agradou a si próprio, mas, como está escrito: “Os insultos daqueles que te insultam caíram sobre mim” .
  • Hoffnung für alle - Auch Christus lebte nicht für sich selbst. Von ihm heißt es in der Schrift: »Die Anfeindungen, die dir, Gott, galten, haben mich getroffen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะแม้แต่พระคริสต์ก็ไม่ได้ทรงทำสิ่งที่พระองค์เองพอพระทัย แต่ตามที่มีเขียนไว้ว่า “การหมิ่นประมาทของผู้ที่สบประมาทพระองค์ได้ตกอยู่แก่ข้าพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​แม้แต่​พระ​คริสต์ ก็​ไม่​ได้​กระทำ​สิ่งใด​ตาม​ความ​พอใจ​ของ​พระ​องค์​เอง ตาม​ที่​มี​บันทึก​ไว้​ว่า “การ​สบประมาท​ของ​พวก​ที่​กระทำ​ต่อ​พระ​องค์ เป็น​การ​สบประมาท​ข้าพเจ้า”
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
圣经
资源
计划
奉献