逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
- 新标点和合本 - 我们各人务要叫邻舍喜悦,使他得益处,建立德行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们各人务必要让邻人喜悦,使他得益处,得造就。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们各人务必要让邻人喜悦,使他得益处,得造就。
- 当代译本 - 我们每个人都应该为他人着想,造就他人。
- 圣经新译本 - 我们各人务要叫邻舍喜悦,好让他得到益处、得到造就。
- 中文标准译本 - 我们每个人当为了邻人的益处让他喜悦,使他得造就。
- 现代标点和合本 - 我们各人务要叫邻舍喜悦,使他得益处,建立德行。
- 和合本(拼音版) - 我们各人务要叫邻舍喜悦,使他得益处,建立德行。
- New International Version - Each of us should please our neighbors for their good, to build them up.
- New International Reader's Version - Each of us should please our neighbors. Let us do what is good for them in order to build them up.
- English Standard Version - Let each of us please his neighbor for his good, to build him up.
- New Living Translation - We should help others do what is right and build them up in the Lord.
- Christian Standard Bible - Each one of us is to please his neighbor for his good, to build him up.
- New American Standard Bible - Each of us is to please his neighbor for his good, to his edification.
- New King James Version - Let each of us please his neighbor for his good, leading to edification.
- Amplified Bible - Let each one of us [make it a practice to] please his neighbor for his good, to build him up spiritually.
- American Standard Version - Let each one of us please his neighbor for that which is good, unto edifying.
- King James Version - Let every one of us please his neighbour for his good to edification.
- New English Translation - Let each of us please his neighbor for his good to build him up.
- World English Bible - Let each one of us please his neighbor for that which is good, to be building him up.
- 新標點和合本 - 我們各人務要叫鄰舍喜悅,使他得益處,建立德行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們各人務必要讓鄰人喜悅,使他得益處,得造就。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們各人務必要讓鄰人喜悅,使他得益處,得造就。
- 當代譯本 - 我們每個人都應該為他人著想,造就他人。
- 聖經新譯本 - 我們各人務要叫鄰舍喜悅,好讓他得到益處、得到造就。
- 呂振中譯本 - 我們各人都要求鄰舍所喜歡的、使他得益處、以得建立。
- 中文標準譯本 - 我們每個人當為了鄰人的益處讓他喜悅,使他得造就。
- 現代標點和合本 - 我們各人務要叫鄰舍喜悅,使他得益處,建立德行。
- 文理和合譯本 - 各宜悅鄰、以致其益、而建立之、
- 文理委辦譯本 - 乃以善悅人、而輔其德、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各當悅鄰、以建其德、以致其益、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人人應俯就其鄰友、扶掖其後進、以成其善。
- Nueva Versión Internacional - Cada uno debe agradar al prójimo para su bien, con el fin de edificarlo.
- 현대인의 성경 - 우리는 이웃을 기쁘게 하여 서로 유익하게 하고 덕을 세우도록 해야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Каждый из нас должен угождать своему ближнему, заботясь о том, что служит к его благу и духовному росту.
- Восточный перевод - Каждый из нас должен угождать своему ближнему, заботясь о том, что служит к его благу и духовному росту.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый из нас должен угождать своему ближнему, заботясь о том, что служит к его благу и духовному росту.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый из нас должен угождать своему ближнему, заботясь о том, что служит к его благу и духовному росту.
- La Bible du Semeur 2015 - Que chacun de nous recherche la satisfaction de son prochain pour le bien de celui-ci, en vue de l’aider à grandir dans la foi.
- Nestle Aland 28 - ἕκαστος ἡμῶν τῷ πλησίον ἀρεσκέτω εἰς τὸ ἀγαθὸν πρὸς οἰκοδομήν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἕκαστος ἡμῶν τῷ πλησίον ἀρεσκέτω εἰς τὸ ἀγαθὸν πρὸς οἰκοδομήν.
- Nova Versão Internacional - Cada um de nós deve agradar ao seu próximo para o bem dele, a fim de edificá-lo.
- Hoffnung für alle - Jeder von uns soll das Wohl des anderen im Blick haben und so leben, dass er ihn zum Guten ermutigt und im Glauben stärkt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราแต่ละคนควรทำให้เพื่อนบ้าน พอใจอันเป็นผลดีแก่เขา เพื่อเสริมสร้างเขาขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราทุกคนจงกระทำให้เพื่อนบ้านพอใจเพื่อประโยชน์ของเขา เพื่อเสริมสร้างความเชื่อของเขา
交叉引用
- Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
- Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
- Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
- Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
- 1 Cô-rinh-tô 10:24 - Đừng làm việc vì lợi riêng, nhưng hãy mưu lợi ích chung cho nhiều người.