逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 新标点和合本 - 一心一口荣耀 神、我们主耶稣基督的父!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为使你们同心同声荣耀我们主耶稣基督的父上帝!
- 和合本2010(神版-简体) - 为使你们同心同声荣耀我们主耶稣基督的父 神!
- 当代译本 - 使你们一起同声颂赞我们主耶稣基督的父上帝。
- 圣经新译本 - 同心一致地荣耀我们主耶稣基督的父 神。
- 中文标准译本 - 好使你们同心同声荣耀神——我们主耶稣基督的父。
- 现代标点和合本 - 一心一口荣耀神我们主耶稣基督的父!
- 和合本(拼音版) - 一心一口荣耀上帝、我们主耶稣基督的父。
- New International Version - so that with one mind and one voice you may glorify the God and Father of our Lord Jesus Christ.
- New International Reader's Version - Then you can give glory to God with one mind and voice. He is the God and Father of our Lord Jesus Christ.
- English Standard Version - that together you may with one voice glorify the God and Father of our Lord Jesus Christ.
- New Living Translation - Then all of you can join together with one voice, giving praise and glory to God, the Father of our Lord Jesus Christ.
- Christian Standard Bible - so that you may glorify the God and Father of our Lord Jesus Christ with one mind and one voice.
- New American Standard Bible - so that with one purpose and one voice you may glorify the God and Father of our Lord Jesus Christ.
- New King James Version - that you may with one mind and one mouth glorify the God and Father of our Lord Jesus Christ.
- Amplified Bible - so that with one accord you may with one voice glorify and praise and honor the God and Father of our Lord Jesus Christ.
- American Standard Version - that with one accord ye may with one mouth glorify the God and Father of our Lord Jesus Christ.
- King James Version - That ye may with one mind and one mouth glorify God, even the Father of our Lord Jesus Christ.
- New English Translation - so that together you may with one voice glorify the God and Father of our Lord Jesus Christ.
- World English Bible - that with one accord you may with one mouth glorify the God and Father of our Lord Jesus Christ.
- 新標點和合本 - 一心一口榮耀神-我們主耶穌基督的父!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為使你們同心同聲榮耀我們主耶穌基督的父上帝!
- 和合本2010(神版-繁體) - 為使你們同心同聲榮耀我們主耶穌基督的父 神!
- 當代譯本 - 使你們一起同聲頌讚我們主耶穌基督的父上帝。
- 聖經新譯本 - 同心一致地榮耀我們主耶穌基督的父 神。
- 呂振中譯本 - 使你們同心合意用一致的口、榮耀上帝、我們主耶穌基督的父。
- 中文標準譯本 - 好使你們同心同聲榮耀神——我們主耶穌基督的父。
- 現代標點和合本 - 一心一口榮耀神我們主耶穌基督的父!
- 文理和合譯本 - 使爾一心一口、以榮上帝、我主耶穌基督之父、
- 文理委辦譯本 - 使爾一心一口讚上帝、吾主耶穌 基督之父、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾一心一口、頌讚天主、我主耶穌基督之父、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶幾眾口同聲、歸榮於吾主耶穌基督之天主聖父。
- Nueva Versión Internacional - para que con un solo corazón y a una sola voz glorifiquen al Dios y Padre de nuestro Señor Jesucristo.
- 현대인의 성경 - 여러분이 한마음과 한목소리로 우리 주 예수 그리스도의 아버지이신 하나님께 영광을 돌릴 수 있기를 바랍니다.
- Новый Русский Перевод - чтобы вы единодушно и едиными устами прославляли Бога и Отца нашего Господа Иисуса Христа.
- Восточный перевод - чтобы вы единодушно и едиными устами прославляли Бога и Отца нашего Повелителя Исы Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы вы единодушно и едиными устами прославляли Бога и Отца нашего Повелителя Исы аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы вы единодушно и едиными устами прославляли Бога и Отца нашего Повелителя Исо Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, d’un commun accord et d’une seule voix, vous célébrerez la gloire du Dieu et Père de notre Seigneur Jésus-Christ.
- リビングバイブル - そうして初めて、私たちはみな、主イエス・キリストの父なる神をほめたたえ、声を合わせて賛美できるのです。
- Nestle Aland 28 - ἵνα ὁμοθυμαδὸν ἐν ἑνὶ στόματι δοξάζητε τὸν θεὸν καὶ πατέρα τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ὁμοθυμαδὸν, ἐν ἑνὶ στόματι, δοξάζητε τὸν Θεὸν καὶ Πατέρα τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ.
- Nova Versão Internacional - para que com um só coração e uma só voz vocês glorifiquem ao Deus e Pai de nosso Senhor Jesus Cristo.
- Hoffnung für alle - Dann könnt ihr alle wie aus einem Mund Gott, den Vater unseres Herrn Jesus Christus, loben und preisen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อท่านทั้งหลายจะได้ถวายพระเกียรติสิริแด่พระเจ้าด้วยปากและใจเดียวกัน พระองค์คือพระเจ้าและพระบิดาของพระเยซูคริสต์เจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านทั้งหลายจะได้ร่วมสรรเสริญพระเจ้าผู้เป็นพระบิดาของพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของเราเป็นเสียงเดียวกัน
交叉引用
- Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”