Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:51 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • 新标点和合本 - 骄傲的人甚侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 骄傲的人极度地侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 骄傲的人极度地侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • 当代译本 - 狂傲人肆意嘲讽我, 但我仍然没有偏离你的律法。
  • 圣经新译本 - 骄傲的人苛刻地讥诮我, 我却没有偏离你的律法。
  • 中文标准译本 - 傲慢的人极力讥讽我, 但我没有偏离你的律法。
  • 现代标点和合本 - 骄傲的人甚侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • 和合本(拼音版) - 骄傲的人甚侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • New International Version - The arrogant mock me unmercifully, but I do not turn from your law.
  • New International Reader's Version - Proud people make fun of me without mercy. But I don’t turn away from your law.
  • English Standard Version - The insolent utterly deride me, but I do not turn away from your law.
  • New Living Translation - The proud hold me in utter contempt, but I do not turn away from your instructions.
  • Christian Standard Bible - The arrogant constantly ridicule me, but I do not turn away from your instruction.
  • New American Standard Bible - The arrogant utterly deride me, Yet I do not turn aside from Your Law.
  • New King James Version - The proud have me in great derision, Yet I do not turn aside from Your law.
  • Amplified Bible - The arrogant utterly ridicule me, Yet I do not turn away from Your law.
  • American Standard Version - The proud have had me greatly in derision: Yet have I not swerved from thy law.
  • King James Version - The proud have had me greatly in derision: yet have I not declined from thy law.
  • New English Translation - Arrogant people do nothing but scoff at me. Yet I do not turn aside from your law.
  • World English Bible - The arrogant mock me excessively, but I don’t swerve from your law.
  • 新標點和合本 - 驕傲的人甚侮慢我, 我卻未曾偏離你的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驕傲的人極度地侮慢我, 我卻未曾偏離你的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驕傲的人極度地侮慢我, 我卻未曾偏離你的律法。
  • 當代譯本 - 狂傲人肆意嘲諷我, 但我仍然沒有偏離你的律法。
  • 聖經新譯本 - 驕傲的人苛刻地譏誚我, 我卻沒有偏離你的律法。
  • 呂振中譯本 - 傲慢人極力譏誚着我, 我卻未曾偏離你的律法 。
  • 中文標準譯本 - 傲慢的人極力譏諷我, 但我沒有偏離你的律法。
  • 現代標點和合本 - 驕傲的人甚侮慢我, 我卻未曾偏離你的律法。
  • 文理和合譯本 - 驕者譏我維甚、我猶未離爾律兮、
  • 文理委辦譯本 - 驕者侮予太甚、我不違爾律例兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲之人甚戲笑我、我仍不偏離主之律法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 任彼驕人。逞其猖狂。我行我素。守誡無荒。
  • Nueva Versión Internacional - Los insolentes me ofenden hasta el colmo, pero yo no me aparto de tu ley.
  • 현대인의 성경 - 교만한 자들이 언제나 나를 조롱하여도 나는 주의 법을 떠나지 않습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des orgueilleux ╵se sont moqués de moi ╵sans aucune mesure ; je ne dévie pas de ta Loi.
  • リビングバイブル - おごり高ぶる者どもは、神に従う私をさげすみますが、 私は動揺しません。
  • Nova Versão Internacional - Os arrogantes zombam de mim o tempo todo, mas eu não me desvio da tua lei.
  • Hoffnung für alle - Selbstgefällige Leute ziehen ständig über mich her; trotzdem weiche ich kein Stück von deinem Gesetz ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนยโสเย้ยหยันข้าพระองค์อย่างไม่ปรานี แต่ข้าพระองค์ไม่หันไปจากบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ยโส​เยาะเย้ย​ข้าพเจ้า​อยู่​เสมอ แต่​ข้าพเจ้า​ก็​ไม่​หันเห​ไป​จาก​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Thi Thiên 119:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con bám chặt mối giềng, cương lĩnh, xin đừng để con phải xấu hổ!
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
  • Thi Thiên 119:157 - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.
  • Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
  • 新标点和合本 - 骄傲的人甚侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 骄傲的人极度地侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 骄傲的人极度地侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • 当代译本 - 狂傲人肆意嘲讽我, 但我仍然没有偏离你的律法。
  • 圣经新译本 - 骄傲的人苛刻地讥诮我, 我却没有偏离你的律法。
  • 中文标准译本 - 傲慢的人极力讥讽我, 但我没有偏离你的律法。
  • 现代标点和合本 - 骄傲的人甚侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • 和合本(拼音版) - 骄傲的人甚侮慢我, 我却未曾偏离你的律法。
  • New International Version - The arrogant mock me unmercifully, but I do not turn from your law.
  • New International Reader's Version - Proud people make fun of me without mercy. But I don’t turn away from your law.
  • English Standard Version - The insolent utterly deride me, but I do not turn away from your law.
  • New Living Translation - The proud hold me in utter contempt, but I do not turn away from your instructions.
  • Christian Standard Bible - The arrogant constantly ridicule me, but I do not turn away from your instruction.
  • New American Standard Bible - The arrogant utterly deride me, Yet I do not turn aside from Your Law.
  • New King James Version - The proud have me in great derision, Yet I do not turn aside from Your law.
  • Amplified Bible - The arrogant utterly ridicule me, Yet I do not turn away from Your law.
  • American Standard Version - The proud have had me greatly in derision: Yet have I not swerved from thy law.
  • King James Version - The proud have had me greatly in derision: yet have I not declined from thy law.
  • New English Translation - Arrogant people do nothing but scoff at me. Yet I do not turn aside from your law.
  • World English Bible - The arrogant mock me excessively, but I don’t swerve from your law.
  • 新標點和合本 - 驕傲的人甚侮慢我, 我卻未曾偏離你的律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 驕傲的人極度地侮慢我, 我卻未曾偏離你的律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 驕傲的人極度地侮慢我, 我卻未曾偏離你的律法。
  • 當代譯本 - 狂傲人肆意嘲諷我, 但我仍然沒有偏離你的律法。
  • 聖經新譯本 - 驕傲的人苛刻地譏誚我, 我卻沒有偏離你的律法。
  • 呂振中譯本 - 傲慢人極力譏誚着我, 我卻未曾偏離你的律法 。
  • 中文標準譯本 - 傲慢的人極力譏諷我, 但我沒有偏離你的律法。
  • 現代標點和合本 - 驕傲的人甚侮慢我, 我卻未曾偏離你的律法。
  • 文理和合譯本 - 驕者譏我維甚、我猶未離爾律兮、
  • 文理委辦譯本 - 驕者侮予太甚、我不違爾律例兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 驕傲之人甚戲笑我、我仍不偏離主之律法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 任彼驕人。逞其猖狂。我行我素。守誡無荒。
  • Nueva Versión Internacional - Los insolentes me ofenden hasta el colmo, pero yo no me aparto de tu ley.
  • 현대인의 성경 - 교만한 자들이 언제나 나를 조롱하여도 나는 주의 법을 떠나지 않습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des orgueilleux ╵se sont moqués de moi ╵sans aucune mesure ; je ne dévie pas de ta Loi.
  • リビングバイブル - おごり高ぶる者どもは、神に従う私をさげすみますが、 私は動揺しません。
  • Nova Versão Internacional - Os arrogantes zombam de mim o tempo todo, mas eu não me desvio da tua lei.
  • Hoffnung für alle - Selbstgefällige Leute ziehen ständig über mich her; trotzdem weiche ich kein Stück von deinem Gesetz ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนยโสเย้ยหยันข้าพระองค์อย่างไม่ปรานี แต่ข้าพระองค์ไม่หันไปจากบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ยโส​เยาะเย้ย​ข้าพเจ้า​อยู่​เสมอ แต่​ข้าพเจ้า​ก็​ไม่​หันเห​ไป​จาก​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Thi Thiên 119:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con bám chặt mối giềng, cương lĩnh, xin đừng để con phải xấu hổ!
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
  • Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
  • Thi Thiên 119:157 - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.
  • Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
圣经
资源
计划
奉献