Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu không để người công chính đói khổ, nhưng Ngài khước từ ước vọng người ác.
  • 新标点和合本 - 耶和华不使义人受饥饿; 恶人所欲的,他必推开。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华不使义人捱饿; 恶人所欲的,耶和华必拒绝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华不使义人捱饿; 恶人所欲的,耶和华必拒绝。
  • 当代译本 - 耶和华不让义人挨饿, 祂使恶人的奢望成空。
  • 圣经新译本 - 耶和华不容许义人忍受饥饿, 恶人的欲念却无法得着。
  • 中文标准译本 - 耶和华不让义人挨饿, 却必拒绝恶人的欲求。
  • 现代标点和合本 - 耶和华不使义人受饥饿, 恶人所欲的他必推开。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华不使义人受饥饿, 恶人所欲的,他必推开。
  • New International Version - The Lord does not let the righteous go hungry, but he thwarts the craving of the wicked.
  • New International Reader's Version - The Lord gives those who do right the food they need. But he lets those who do wrong go hungry.
  • English Standard Version - The Lord does not let the righteous go hungry, but he thwarts the craving of the wicked.
  • New Living Translation - The Lord will not let the godly go hungry, but he refuses to satisfy the craving of the wicked.
  • The Message - God won’t starve an honest soul, but he frustrates the appetites of the wicked.
  • Christian Standard Bible - The Lord will not let the righteous go hungry, but he denies the wicked what they crave.
  • New American Standard Bible - The Lord will not allow the righteous to hunger, But He will reject the craving of the wicked.
  • New King James Version - The Lord will not allow the righteous soul to famish, But He casts away the desire of the wicked.
  • Amplified Bible - The Lord will not allow the righteous to hunger [God will meet all his needs], But He will reject and cast away the craving of the wicked.
  • American Standard Version - Jehovah will not suffer the soul of the righteous to famish; But he thrusteth away the desire of the wicked.
  • King James Version - The Lord will not suffer the soul of the righteous to famish: but he casteth away the substance of the wicked.
  • New English Translation - The Lord satisfies the appetite of the righteous, but he thwarts the craving of the wicked.
  • World English Bible - Yahweh will not allow the soul of the righteous to go hungry, but he thrusts away the desire of the wicked.
  • 新標點和合本 - 耶和華不使義人受飢餓; 惡人所欲的,他必推開。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華不使義人捱餓; 惡人所欲的,耶和華必拒絕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華不使義人捱餓; 惡人所欲的,耶和華必拒絕。
  • 當代譯本 - 耶和華不讓義人挨餓, 祂使惡人的奢望成空。
  • 聖經新譯本 - 耶和華不容許義人忍受飢餓, 惡人的慾念卻無法得著。
  • 呂振中譯本 - 永恆主不使義人受饑餓; 他使惡人所貪慾的得不到。
  • 中文標準譯本 - 耶和華不讓義人挨餓, 卻必拒絕惡人的欲求。
  • 現代標點和合本 - 耶和華不使義人受飢餓, 惡人所欲的他必推開。
  • 文理和合譯本 - 耶和華不任義者受餒、不使惡者遂欲、
  • 文理委辦譯本 - 義者處飢困而能亨、惡者有貨財而難保、悉耶和華所使也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人、主祐之不饑、惡人、主使之不得所欲、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor no deja sin comer al justo, pero frustra la avidez de los malvados.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 의로운 자들은 굶주리지 않게 하시지만 악인들의 욕망은 좌절시키신다.
  • Новый Русский Перевод - Не допустит Господь, чтобы праведник голодал, и не даст нечестивым исполнить свои желания.
  • Восточный перевод - Не допустит Вечный, чтобы праведные голодали, и не даст нечестивым исполнить свои желания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не допустит Вечный, чтобы праведные голодали, и не даст нечестивым исполнить свои желания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не допустит Вечный, чтобы праведные голодали, и не даст нечестивым исполнить свои желания.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel ne permet pas que l’homme droit souffre de la faim, mais il frustre les désirs des méchants.
  • リビングバイブル - 正しく生きている人を、主は飢えさせません。 悪人は、せっかくもうけた金を 主に取り上げられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor não deixa o justo passar fome, mas frustra a ambição dos ímpios.
  • Hoffnung für alle - Der Herr lässt niemanden Hunger leiden, der zu ihm gehört. Doch wer von ihm nichts wissen will, dessen Gier stillt er nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ทรงปล่อยให้คนชอบธรรมหิวโหย และไม่ทรงปล่อยให้คนชั่วร้ายสมปรารถนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ไม่​ปล่อย​ให้​คน​มี​ความ​ชอบธรรม​หิวโหย แต่​ทำให้​คน​ชั่วร้าย​ผิด​หวัง​เมื่อ​เกิด​ความ​อยาก
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • Lu-ca 12:23 - Vì đời sống quý hơn thức ăn, thân thể quý hơn quần áo.
  • Lu-ca 12:24 - Hãy xem loài quạ. Chúng chẳng gieo, chẳng gặt, cũng chẳng có vựa lẫm lương thực, thế mà chúng vẫn sống, vì được Đức Chúa Trời nuôi. Các con còn quý hơn loài chim biết bao!
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 37:25 - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu không để người công chính đói khổ, nhưng Ngài khước từ ước vọng người ác.
  • 新标点和合本 - 耶和华不使义人受饥饿; 恶人所欲的,他必推开。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华不使义人捱饿; 恶人所欲的,耶和华必拒绝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华不使义人捱饿; 恶人所欲的,耶和华必拒绝。
  • 当代译本 - 耶和华不让义人挨饿, 祂使恶人的奢望成空。
  • 圣经新译本 - 耶和华不容许义人忍受饥饿, 恶人的欲念却无法得着。
  • 中文标准译本 - 耶和华不让义人挨饿, 却必拒绝恶人的欲求。
  • 现代标点和合本 - 耶和华不使义人受饥饿, 恶人所欲的他必推开。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华不使义人受饥饿, 恶人所欲的,他必推开。
  • New International Version - The Lord does not let the righteous go hungry, but he thwarts the craving of the wicked.
  • New International Reader's Version - The Lord gives those who do right the food they need. But he lets those who do wrong go hungry.
  • English Standard Version - The Lord does not let the righteous go hungry, but he thwarts the craving of the wicked.
  • New Living Translation - The Lord will not let the godly go hungry, but he refuses to satisfy the craving of the wicked.
  • The Message - God won’t starve an honest soul, but he frustrates the appetites of the wicked.
  • Christian Standard Bible - The Lord will not let the righteous go hungry, but he denies the wicked what they crave.
  • New American Standard Bible - The Lord will not allow the righteous to hunger, But He will reject the craving of the wicked.
  • New King James Version - The Lord will not allow the righteous soul to famish, But He casts away the desire of the wicked.
  • Amplified Bible - The Lord will not allow the righteous to hunger [God will meet all his needs], But He will reject and cast away the craving of the wicked.
  • American Standard Version - Jehovah will not suffer the soul of the righteous to famish; But he thrusteth away the desire of the wicked.
  • King James Version - The Lord will not suffer the soul of the righteous to famish: but he casteth away the substance of the wicked.
  • New English Translation - The Lord satisfies the appetite of the righteous, but he thwarts the craving of the wicked.
  • World English Bible - Yahweh will not allow the soul of the righteous to go hungry, but he thrusts away the desire of the wicked.
  • 新標點和合本 - 耶和華不使義人受飢餓; 惡人所欲的,他必推開。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華不使義人捱餓; 惡人所欲的,耶和華必拒絕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華不使義人捱餓; 惡人所欲的,耶和華必拒絕。
  • 當代譯本 - 耶和華不讓義人挨餓, 祂使惡人的奢望成空。
  • 聖經新譯本 - 耶和華不容許義人忍受飢餓, 惡人的慾念卻無法得著。
  • 呂振中譯本 - 永恆主不使義人受饑餓; 他使惡人所貪慾的得不到。
  • 中文標準譯本 - 耶和華不讓義人挨餓, 卻必拒絕惡人的欲求。
  • 現代標點和合本 - 耶和華不使義人受飢餓, 惡人所欲的他必推開。
  • 文理和合譯本 - 耶和華不任義者受餒、不使惡者遂欲、
  • 文理委辦譯本 - 義者處飢困而能亨、惡者有貨財而難保、悉耶和華所使也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人、主祐之不饑、惡人、主使之不得所欲、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor no deja sin comer al justo, pero frustra la avidez de los malvados.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 의로운 자들은 굶주리지 않게 하시지만 악인들의 욕망은 좌절시키신다.
  • Новый Русский Перевод - Не допустит Господь, чтобы праведник голодал, и не даст нечестивым исполнить свои желания.
  • Восточный перевод - Не допустит Вечный, чтобы праведные голодали, и не даст нечестивым исполнить свои желания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не допустит Вечный, чтобы праведные голодали, и не даст нечестивым исполнить свои желания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не допустит Вечный, чтобы праведные голодали, и не даст нечестивым исполнить свои желания.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel ne permet pas que l’homme droit souffre de la faim, mais il frustre les désirs des méchants.
  • リビングバイブル - 正しく生きている人を、主は飢えさせません。 悪人は、せっかくもうけた金を 主に取り上げられます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor não deixa o justo passar fome, mas frustra a ambição dos ímpios.
  • Hoffnung für alle - Der Herr lässt niemanden Hunger leiden, der zu ihm gehört. Doch wer von ihm nichts wissen will, dessen Gier stillt er nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ทรงปล่อยให้คนชอบธรรมหิวโหย และไม่ทรงปล่อยให้คนชั่วร้ายสมปรารถนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ไม่​ปล่อย​ให้​คน​มี​ความ​ชอบธรรม​หิวโหย แต่​ทำให้​คน​ชั่วร้าย​ผิด​หวัง​เมื่อ​เกิด​ความ​อยาก
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Ha-ba-cúc 2:7 - Kẻ thù ngươi sẽ bỗng nhiên dấy quân, bất ngờ vùng dậy tiến công tiêu diệt ngươi. Ngươi sẽ thành một chiến lợi phẩm của chúng.
  • Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Lu-ca 12:22 - Chúa Giê-xu dạy các môn đệ: “Đừng lo âu về vấn đề đủ thức ăn để ăn hay đủ quần áo để mặc.
  • Lu-ca 12:23 - Vì đời sống quý hơn thức ăn, thân thể quý hơn quần áo.
  • Lu-ca 12:24 - Hãy xem loài quạ. Chúng chẳng gieo, chẳng gặt, cũng chẳng có vựa lẫm lương thực, thế mà chúng vẫn sống, vì được Đức Chúa Trời nuôi. Các con còn quý hơn loài chim biết bao!
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
  • Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 37:25 - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
圣经
资源
计划
奉献