Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • 新标点和合本 - 手懒的,要受贫穷; 手勤的,却要富足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 手懒的,必致穷乏; 手勤的,却要富足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 手懒的,必致穷乏; 手勤的,却要富足。
  • 当代译本 - 游手好闲招致贫穷, 勤奋努力带来富足。
  • 圣经新译本 - 游手好闲的,招致贫穷, 勤力工作的,得到富足。
  • 中文标准译本 - 懒散的手,使人贫穷; 殷勤的手,使人富有。
  • 现代标点和合本 - 手懒的要受贫穷, 手勤的却要富足。
  • 和合本(拼音版) - 手懒的,要受贫穷; 手勤的,却要富足。
  • New International Version - Lazy hands make for poverty, but diligent hands bring wealth.
  • New International Reader's Version - Hands that don’t want to work make you poor. But hands that work hard bring wealth to you.
  • English Standard Version - A slack hand causes poverty, but the hand of the diligent makes rich.
  • New Living Translation - Lazy people are soon poor; hard workers get rich.
  • The Message - Sloth makes you poor; diligence brings wealth.
  • Christian Standard Bible - Idle hands make one poor, but diligent hands bring riches.
  • New American Standard Bible - Poor is one who works with a lazy hand, But the hand of the diligent makes rich.
  • New King James Version - He who has a slack hand becomes poor, But the hand of the diligent makes rich.
  • Amplified Bible - Poor is he who works with a negligent and idle hand, But the hand of the diligent makes him rich.
  • American Standard Version - He becometh poor that worketh with a slack hand; But the hand of the diligent maketh rich.
  • King James Version - He becometh poor that dealeth with a slack hand: but the hand of the diligent maketh rich.
  • New English Translation - The one who is lazy becomes poor, but the one who works diligently becomes wealthy.
  • World English Bible - He becomes poor who works with a lazy hand, but the hand of the diligent brings wealth.
  • 新標點和合本 - 手懶的,要受貧窮; 手勤的,卻要富足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 手懶的,必致窮乏; 手勤的,卻要富足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 手懶的,必致窮乏; 手勤的,卻要富足。
  • 當代譯本 - 遊手好閒招致貧窮, 勤奮努力帶來富足。
  • 聖經新譯本 - 游手好閒的,招致貧窮, 勤力工作的,得到富足。
  • 呂振中譯本 - 懶怠的手掌造成貧窮; 殷勤人的手使 人 富足。
  • 中文標準譯本 - 懶散的手,使人貧窮; 殷勤的手,使人富有。
  • 現代標點和合本 - 手懶的要受貧窮, 手勤的卻要富足。
  • 文理和合譯本 - 手惰者致貧、手勤者致富、
  • 文理委辦譯本 - 惰則致貧、勤則致富。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經營手惰者必貧、手勤者必富、
  • Nueva Versión Internacional - Las manos ociosas conducen a la pobreza; las manos hábiles atraen riquezas.
  • 현대인의 성경 - 손을 게을리 놀리는 자는 가난하게 되고 손을 부지런히 놀리는 자는 부하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Ленивые руки ввергают в бедность, а усердные руки приносят богатство.
  • Восточный перевод - Ленивые руки ввергают в бедность, а усердные – приносят богатство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ленивые руки ввергают в бедность, а усердные – приносят богатство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ленивые руки ввергают в бедность, а усердные – приносят богатство.
  • La Bible du Semeur 2015 - La main nonchalante appauvrit, mais la main active enrichit.
  • リビングバイブル - 怠ければたちまち貧しくなり、 一生懸命働けば財産ができます。
  • Nova Versão Internacional - As mãos preguiçosas empobrecem o homem, porém as mãos diligentes lhe trazem riqueza.
  • Hoffnung für alle - Wer nachlässig arbeitet, wird arm; fleißige Hände aber bringen Reichtum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือที่เกียจคร้านทำให้ยากจน ส่วนมือที่ขยันหมั่นเพียรทำให้มั่งคั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​คน​เกียจคร้าน​นำ​มา​ซึ่ง​ความ​ยากจน แต่​มือ​ของ​คน​ขยัน​นำ​ความ​มั่งมี​มา​สู่​ตน
交叉引用
  • Truyền Đạo 10:18 - Sự biếng nhác làm mái nhà xiêu vẹo; lười chảy thây làm nhà dột khắp nơi.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Châm Ngôn 6:6 - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
  • Châm Ngôn 6:7 - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
  • Châm Ngôn 6:8 - nhưng mùa hè, chúng biết dự trữ lương thực, mùa gặt chúng biết gom góp thóc lúa.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 20:13 - Mê ngủ quá, con sẽ nên nghèo khó. Siêng năng lên, con sẽ được no nê.
  • Châm Ngôn 19:24 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Châm Ngôn 12:24 - Tay siêng năng sẽ nắm quyền cai trị, tay biếng lười sẽ chịu cảnh tôi đòi.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Châm Ngôn 20:4 - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
  • Châm Ngôn 21:5 - Trù liệu và chăm chỉ thì no nê thịnh vượng; bất cẩn vội vàng, thì nghèo đói đương nhiên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay lười biếng suốt đời nghèo khó; tay siêng năng giàu có không xa.
  • 新标点和合本 - 手懒的,要受贫穷; 手勤的,却要富足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 手懒的,必致穷乏; 手勤的,却要富足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 手懒的,必致穷乏; 手勤的,却要富足。
  • 当代译本 - 游手好闲招致贫穷, 勤奋努力带来富足。
  • 圣经新译本 - 游手好闲的,招致贫穷, 勤力工作的,得到富足。
  • 中文标准译本 - 懒散的手,使人贫穷; 殷勤的手,使人富有。
  • 现代标点和合本 - 手懒的要受贫穷, 手勤的却要富足。
  • 和合本(拼音版) - 手懒的,要受贫穷; 手勤的,却要富足。
  • New International Version - Lazy hands make for poverty, but diligent hands bring wealth.
  • New International Reader's Version - Hands that don’t want to work make you poor. But hands that work hard bring wealth to you.
  • English Standard Version - A slack hand causes poverty, but the hand of the diligent makes rich.
  • New Living Translation - Lazy people are soon poor; hard workers get rich.
  • The Message - Sloth makes you poor; diligence brings wealth.
  • Christian Standard Bible - Idle hands make one poor, but diligent hands bring riches.
  • New American Standard Bible - Poor is one who works with a lazy hand, But the hand of the diligent makes rich.
  • New King James Version - He who has a slack hand becomes poor, But the hand of the diligent makes rich.
  • Amplified Bible - Poor is he who works with a negligent and idle hand, But the hand of the diligent makes him rich.
  • American Standard Version - He becometh poor that worketh with a slack hand; But the hand of the diligent maketh rich.
  • King James Version - He becometh poor that dealeth with a slack hand: but the hand of the diligent maketh rich.
  • New English Translation - The one who is lazy becomes poor, but the one who works diligently becomes wealthy.
  • World English Bible - He becomes poor who works with a lazy hand, but the hand of the diligent brings wealth.
  • 新標點和合本 - 手懶的,要受貧窮; 手勤的,卻要富足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 手懶的,必致窮乏; 手勤的,卻要富足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 手懶的,必致窮乏; 手勤的,卻要富足。
  • 當代譯本 - 遊手好閒招致貧窮, 勤奮努力帶來富足。
  • 聖經新譯本 - 游手好閒的,招致貧窮, 勤力工作的,得到富足。
  • 呂振中譯本 - 懶怠的手掌造成貧窮; 殷勤人的手使 人 富足。
  • 中文標準譯本 - 懶散的手,使人貧窮; 殷勤的手,使人富有。
  • 現代標點和合本 - 手懶的要受貧窮, 手勤的卻要富足。
  • 文理和合譯本 - 手惰者致貧、手勤者致富、
  • 文理委辦譯本 - 惰則致貧、勤則致富。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經營手惰者必貧、手勤者必富、
  • Nueva Versión Internacional - Las manos ociosas conducen a la pobreza; las manos hábiles atraen riquezas.
  • 현대인의 성경 - 손을 게을리 놀리는 자는 가난하게 되고 손을 부지런히 놀리는 자는 부하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Ленивые руки ввергают в бедность, а усердные руки приносят богатство.
  • Восточный перевод - Ленивые руки ввергают в бедность, а усердные – приносят богатство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ленивые руки ввергают в бедность, а усердные – приносят богатство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ленивые руки ввергают в бедность, а усердные – приносят богатство.
  • La Bible du Semeur 2015 - La main nonchalante appauvrit, mais la main active enrichit.
  • リビングバイブル - 怠ければたちまち貧しくなり、 一生懸命働けば財産ができます。
  • Nova Versão Internacional - As mãos preguiçosas empobrecem o homem, porém as mãos diligentes lhe trazem riqueza.
  • Hoffnung für alle - Wer nachlässig arbeitet, wird arm; fleißige Hände aber bringen Reichtum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มือที่เกียจคร้านทำให้ยากจน ส่วนมือที่ขยันหมั่นเพียรทำให้มั่งคั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​คน​เกียจคร้าน​นำ​มา​ซึ่ง​ความ​ยากจน แต่​มือ​ของ​คน​ขยัน​นำ​ความ​มั่งมี​มา​สู่​ตน
  • Truyền Đạo 10:18 - Sự biếng nhác làm mái nhà xiêu vẹo; lười chảy thây làm nhà dột khắp nơi.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Châm Ngôn 6:6 - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
  • Châm Ngôn 6:7 - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
  • Châm Ngôn 6:8 - nhưng mùa hè, chúng biết dự trữ lương thực, mùa gặt chúng biết gom góp thóc lúa.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 20:13 - Mê ngủ quá, con sẽ nên nghèo khó. Siêng năng lên, con sẽ được no nê.
  • Châm Ngôn 19:24 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Châm Ngôn 12:24 - Tay siêng năng sẽ nắm quyền cai trị, tay biếng lười sẽ chịu cảnh tôi đòi.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Châm Ngôn 20:4 - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
  • Châm Ngôn 21:5 - Trù liệu và chăm chỉ thì no nê thịnh vượng; bất cẩn vội vàng, thì nghèo đói đương nhiên.
圣经
资源
计划
奉献