逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Ta để họ nhịn đói ra về, họ sẽ ngất xỉu dọc đường, vì nhiều người ở rất xa.”
- 新标点和合本 - 我若打发他们饿着回家,就必在路上困乏,因为其中有从远处来的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若叫他们饿着回家,他们会在路上饿昏,因为其中有从远处来的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我若叫他们饿着回家,他们会在路上饿昏,因为其中有从远处来的。”
- 当代译本 - 如果我让他们饿着肚子回家,他们在路上会体力不支,因为有些人是远道而来的。”
- 圣经新译本 - 如果我叫他们散开,饿着肚子回家去,他们会在路上晕倒,因为有人是从很远的地方来的。”
- 中文标准译本 - 如果我让他们饿着肚子回家,他们会在路上晕倒,因为有些人从远处而来。”
- 现代标点和合本 - 我若打发他们饿着回家,就必在路上困乏,因为其中有从远处来的。”
- 和合本(拼音版) - 我若打发他们饿着回家,就必在路上困乏,因为其中有从远处来的。”
- New International Version - If I send them home hungry, they will collapse on the way, because some of them have come a long distance.”
- New International Reader's Version - If I send them away hungry, they will become too weak on their way home. Some of them have come from far away.”
- English Standard Version - And if I send them away hungry to their homes, they will faint on the way. And some of them have come from far away.”
- New Living Translation - If I send them home hungry, they will faint along the way. For some of them have come a long distance.”
- Christian Standard Bible - If I send them home hungry, they will collapse on the way, and some of them have come a long distance.”
- New American Standard Bible - And if I send them away hungry to their homes, they will faint on the way; and some of them have come from a great distance.”
- New King James Version - And if I send them away hungry to their own houses, they will faint on the way; for some of them have come from afar.”
- Amplified Bible - If I send them away to their homes hungry, they will faint [from exhaustion] on the road; because some of them have come a long way.”
- American Standard Version - and if I send them away fasting to their home, they will faint on the way; and some of them are come from far.
- King James Version - And if I send them away fasting to their own houses, they will faint by the way: for divers of them came from far.
- New English Translation - If I send them home hungry, they will faint on the way, and some of them have come from a great distance.”
- World English Bible - If I send them away fasting to their home, they will faint on the way, for some of them have come a long way.”
- 新標點和合本 - 我若打發他們餓着回家,就必在路上困乏,因為其中有從遠處來的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若叫他們餓着回家,他們會在路上餓昏,因為其中有從遠處來的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若叫他們餓着回家,他們會在路上餓昏,因為其中有從遠處來的。」
- 當代譯本 - 如果我讓他們餓著肚子回家,他們在路上會體力不支,因為有些人是遠道而來的。」
- 聖經新譯本 - 如果我叫他們散開,餓著肚子回家去,他們會在路上暈倒,因為有人是從很遠的地方來的。”
- 呂振中譯本 - 我若解散他們、空着肚子 回 家去,他們是會在路上暈倒的;況且他們中間還有從遠處來的呢。』
- 中文標準譯本 - 如果我讓他們餓著肚子回家,他們會在路上暈倒,因為有些人從遠處而來。」
- 現代標點和合本 - 我若打發他們餓著回家,就必在路上困乏,因為其中有從遠處來的。」
- 文理和合譯本 - 若遣之飢而歸、途間必困憊、蓋有遠來者也、
- 文理委辦譯本 - 倘使饑餓而歸、途間必困憊、蓋有遠來者也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘使之饑餓而歸、途間必困憊、蓋有自遠方來者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若令忍飢而歸、將踣于途、且有自遠方來者。』
- Nueva Versión Internacional - Si los despido a sus casas sin haber comido, se van a desmayar por el camino, porque algunos de ellos han venido de lejos.
- 현대인의 성경 - 이들 가운데는 먼 데서 온 사람들도 있으니 만일 굶겨 보낸다면 길에서 쓰러질 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Если Я отпущу их по домам голодными, то они в дороге ослабеют, ведь некоторые пришли издалека.
- Восточный перевод - Если Я отпущу их по домам голодными, то они в дороге ослабеют, ведь некоторые пришли издалека.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Я отпущу их по домам голодными, то они в дороге ослабеют, ведь некоторые пришли издалека.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Я отпущу их по домам голодными, то они в дороге ослабеют, ведь некоторые пришли издалека.
- La Bible du Semeur 2015 - Si je les renvoie chez eux à jeun, les forces vont leur manquer en chemin, car certains d’entre eux sont venus de loin.
- リビングバイブル - このまま帰らせたら、きっと途中で倒れてしまいます。それに遠くから来た人もいるでしょうから。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐὰν ἀπολύσω αὐτοὺς νήστεις εἰς οἶκον αὐτῶν, ἐκλυθήσονται ἐν τῇ ὁδῷ· καί τινες αὐτῶν ἀπὸ μακρόθεν ἥκασιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐὰν ἀπολύσω αὐτοὺς νήστεις εἰς οἶκον αὐτῶν, ἐκλυθήσονται ἐν τῇ ὁδῷ. καί τινες αὐτῶν ἀπὸ μακρόθεν ἥκασιν.
- Nova Versão Internacional - Se eu os mandar para casa com fome, vão desfalecer no caminho, porque alguns deles vieram de longe”.
- Hoffnung für alle - Ich kann sie doch nicht hungrig wegschicken. Sie würden unterwegs zusammenbrechen, denn einige von ihnen haben es noch weit bis nach Hause!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าให้เขากลับไปทั้งที่ยังหิวอยู่กลัวว่าจะหมดแรงกลางทางเพราะบางคนก็มาไกล”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเราส่งเขากลับบ้านทั้งๆ ที่หิวโหย เขาก็จะเป็นลมระหว่างทาง บางคนก็มาจากที่ไกล”
交叉引用
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- Thẩm Phán 8:4 - Ghi-đê-ôn qua Sông Giô-đan với 300 quân, dù mệt mỏi lắm, nhưng vẫn đuổi theo quân địch.
- Thẩm Phán 8:5 - Đến Su-cốt, ông yêu cầu dân chúng: “Xin cấp cho quân ta một ít bánh, vì họ đói lả, trong khi đó tôi phải đuổi theo hai vua Ma-đi-an là Xê-bách và Xanh-mu-na.”
- Thẩm Phán 8:6 - Nhưng các thủ lãnh người Su-cốt đáp: “Hãy bắt Xê-bách và Xanh-mu-na trước, rồi chúng tôi sẽ đem bánh cho quân của ông ăn.”
- 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
- 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
- 1 Sa-mu-ên 14:30 - Nếu mọi người được tự do ăn những thực phẩm lấy được của quân thù, thì quân ta có thể giết nhiều quân Phi-li-tin hơn nữa.”
- 1 Sa-mu-ên 14:31 - Hôm ấy, mặc dù đói mệt, quân Ít-ra-ên vẫn đánh giết quân Phi-li-tin nằm dài từ Mích-ma đến A-gia-lôn.
- 1 Sa-mu-ên 30:10 - Nhưng 200 người dừng tại suối vì quá mỏi mệt, 400 người kia vẫn tiếp tục theo Đa-vít.
- 1 Sa-mu-ên 30:11 - Các thuộc hạ bắt gặp một người Ai Cập ngoài đồng, liền dẫn đến cho Đa-vít.
- 1 Sa-mu-ên 30:12 - Họ cho người ấy một miếng bánh trái vả và hai chùm nho. Ăn xong, tinh thần người ấy tỉnh táo vì đã nhịn đói ba ngày ba đêm.