逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta thương đoàn dân này đã ở với Ta ba ngày, thức ăn đã hết.
- 新标点和合本 - “我怜悯这众人;因为他们同我在这里已经三天,也没有吃的了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我怜悯这群人,因为他们同我在这里已经三天,没有吃的东西了。
- 和合本2010(神版-简体) - “我怜悯这群人,因为他们同我在这里已经三天,没有吃的东西了。
- 当代译本 - “我怜悯这些人,他们跟我在一起已经三天,没有任何吃的了。
- 圣经新译本 - “我怜悯这一群人,因为他们和我在一起已经有三天,没有什么吃的了。
- 中文标准译本 - “我怜悯这群人,因为他们与我在一起已经三天了,也没有什么东西吃。
- 现代标点和合本 - “我怜悯这众人,因为他们同我在这里已经三天,也没有吃的了。
- 和合本(拼音版) - “我怜悯这众人,因为他们同我在这里已经三天,也没有吃的了。
- New International Version - “I have compassion for these people; they have already been with me three days and have nothing to eat.
- New International Reader's Version - “I feel deep concern for these people. They have already been with me three days. They don’t have anything to eat.
- English Standard Version - “I have compassion on the crowd, because they have been with me now three days and have nothing to eat.
- New Living Translation - “I feel sorry for these people. They have been here with me for three days, and they have nothing left to eat.
- Christian Standard Bible - “I have compassion on the crowd, because they’ve already stayed with me three days and have nothing to eat.
- New American Standard Bible - “I feel compassion for the people because they have remained with Me for three days already and have nothing to eat.
- New King James Version - “I have compassion on the multitude, because they have now continued with Me three days and have nothing to eat.
- Amplified Bible - “I feel compassion for the crowd; they have been with Me now for three days and have nothing [left] to eat.
- American Standard Version - I have compassion on the multitude, because they continue with me now three days, and have nothing to eat:
- King James Version - I have compassion on the multitude, because they have now been with me three days, and have nothing to eat:
- New English Translation - “I have compassion on the crowd, because they have already been here with me three days, and they have nothing to eat.
- World English Bible - “I have compassion on the multitude, because they have stayed with me now three days, and have nothing to eat.
- 新標點和合本 - 「我憐憫這眾人;因為他們同我在這裏已經三天,也沒有吃的了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我憐憫這羣人,因為他們同我在這裏已經三天,沒有吃的東西了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我憐憫這羣人,因為他們同我在這裏已經三天,沒有吃的東西了。
- 當代譯本 - 「我憐憫這些人,他們跟我在一起已經三天,沒有任何吃的了。
- 聖經新譯本 - “我憐憫這一群人,因為他們和我在一起已經有三天,沒有甚麼吃的了。
- 呂振中譯本 - 『我憐憫這一羣人,因為他們同我在一起已經三天了,也沒有甚麼喫的。
- 中文標準譯本 - 「我憐憫這群人,因為他們與我在一起已經三天了,也沒有什麼東西吃。
- 現代標點和合本 - 「我憐憫這眾人,因為他們同我在這裡已經三天,也沒有吃的了。
- 文理和合譯本 - 我憫眾、今已偕我三日而無食、
- 文理委辦譯本 - 我憫眾、偕我三日、今無食、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我憫斯眾、偕我已三日、無所食、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『憫此群眾、與吾俱者三日、無以食;
- Nueva Versión Internacional - —Siento compasión de esta gente porque ya llevan tres días conmigo y no tienen nada que comer.
- 현대인의 성경 - “이 사람들이 나와 함께 있은 지가 벌써 3일이 되었는데 먹을 것이 없으니 가엾구나.
- Новый Русский Перевод - – Мне жаль этих людей, они со Мной вот уже три дня, и у них не осталось еды.
- Восточный перевод - – Мне жаль этих людей, они со Мной вот уже три дня, и у них не осталось еды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мне жаль этих людей, они со Мной вот уже три дня, и у них не осталось еды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мне жаль этих людей, они со Мной вот уже три дня, и у них не осталось еды.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai pitié de cette foule : cela fait trois jours que ces gens sont avec moi et ils n’ont rien à manger.
- リビングバイブル - イエスは弟子たちを呼んで言われました。「この人たちはかわいそうに、もう三日もわたしといっしょにいるのだから、食べ物はとっくにないはずです。
- Nestle Aland 28 - σπλαγχνίζομαι ἐπὶ τὸν ὄχλον, ὅτι ἤδη ἡμέραι τρεῖς προσμένουσίν μοι καὶ οὐκ ἔχουσιν τί φάγωσιν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - σπλαγχνίζομαι ἐπὶ τὸν ὄχλον, ὅτι ἤδη ἡμέραι τρεῖς προσμένουσίν μοι, καὶ οὐκ ἔχουσιν τι φάγωσιν.
- Nova Versão Internacional - “Tenho compaixão desta multidão; já faz três dias que eles estão comigo e nada têm para comer.
- Hoffnung für alle - »Die Leute tun mir leid. Sie sind jetzt schon drei Tage bei mir und haben nichts mehr zu essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราสงสารคนเหล่านี้ พวกเขามาอยู่กับเราสามวันแล้วและไม่มีอะไรกิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราสงสารบรรดาฝูงชนเพราะพวกเขาอยู่กับเรามาได้ 3 วันแล้วโดยไม่มีอะไรรับประทาน
交叉引用
- Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
- Mác 5:19 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Con về nhà, kể cho bạn hữu nghe những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho con, và lòng nhân từ của Ngài đối với con.”
- Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
- Ma-thi-ơ 14:14 - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
- Giăng 4:6 - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
- Giăng 4:7 - Thấy một phụ nữ Sa-ma-ri đến múc nước, Chúa Giê-xu nói: “Xin cho Ta uống nước!”
- Giăng 4:8 - Lúc đó, Chúa ở một mình vì các môn đệ đã vào thành mua thức ăn.
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
- Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
- Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
- Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
- Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
- Giăng 4:30 - Dân chúng kéo nhau đến gặp Chúa.
- Giăng 4:31 - Thấy thế, các môn đệ nài nỉ Chúa Giê-xu: “Xin Thầy dùng ít thức ăn.”
- Giăng 4:32 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã có thức ăn mà các con không biết.”
- Giăng 4:33 - Các môn đệ hỏi nhau: “Ai đã mang thức ăn cho Thầy khi chúng ta đi vắng?”
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
- Ma-thi-ơ 20:34 - Chúa Giê-xu thương xót họ và sờ mắt hai người. Lập tức mắt họ được sáng, họ liền đi theo Chúa.
- Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
- Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
- Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
- Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
- Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
- Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
- Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.