逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng không biết tìm bình an nơi đâu hay ý nghĩa của chính trực và thiện lành là gì. Chúng mở những con đường cong quẹo riêng cho mình, ai đi trên các đường ấy chẳng bao giờ được bình an.
- 新标点和合本 - 平安的路,他们不知道; 所行的事没有公平。 他们为自己修弯曲的路; 凡行此路的都不知道平安。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 平安的路,他们不知道, 所行的事无一公平。 他们为自己修筑弯曲的路, 凡走这路的都不得平安。
- 和合本2010(神版-简体) - 平安的路,他们不知道, 所行的事无一公平。 他们为自己修筑弯曲的路, 凡走这路的都不得平安。
- 当代译本 - 你们不知道平安之路, 你们的行径毫无公正; 你们走歪门邪道, 跟从你们的必不知何为平安。
- 圣经新译本 - 平安的路,他们不认识, 在他们的行径中没有公平; 他们为自己使道路弯曲, 行在其上的,都不认识平安。
- 中文标准译本 - 他们不认识平安的道路, 他们的路径上没有公正; 他们使自己的路径弯曲—— 所有踏在其上的,都不认识平安。
- 现代标点和合本 - 平安的路他们不知道, 所行的事没有公平。 他们为自己修弯曲的路, 凡行此路的,都不知道平安。
- 和合本(拼音版) - 平安的路,他们不知道; 所行的事没有公平。 他们为自己修弯曲的路, 凡行此路的,都不知道平安。
- New International Version - The way of peace they do not know; there is no justice in their paths. They have turned them into crooked roads; no one who walks along them will know peace.
- New International Reader's Version - They don’t know how to live at peace with others. What they do isn’t fair. They lead twisted lives. No one who lives like that will enjoy peace and rest.
- English Standard Version - The way of peace they do not know, and there is no justice in their paths; they have made their roads crooked; no one who treads on them knows peace.
- New Living Translation - They don’t know where to find peace or what it means to be just and good. They have mapped out crooked roads, and no one who follows them knows a moment’s peace.
- Christian Standard Bible - They have not known the path of peace, and there is no justice in their ways. They have made their roads crooked; no one who walks on them will know peace.
- New American Standard Bible - They do not know the way of peace, And there is no justice in their tracks; They have made their paths crooked, Whoever walks on them does not know peace.
- New King James Version - The way of peace they have not known, And there is no justice in their ways; They have made themselves crooked paths; Whoever takes that way shall not know peace.
- Amplified Bible - They do not know the way of peace, And there is no justice in their tracks. They have made them into crooked paths; Whoever walks on them does not know peace.
- American Standard Version - The way of peace they know not; and there is no justice in their goings: they have made them crooked paths; whosoever goeth therein doth not know peace.
- King James Version - The way of peace they know not; and there is no judgment in their goings: they have made them crooked paths: whosoever goeth therein shall not know peace.
- New English Translation - They are unfamiliar with peace; their deeds are unjust. They use deceitful methods, and whoever deals with them is unfamiliar with peace.
- World English Bible - They don’t know the way of peace; and there is no justice in their ways. They have made crooked paths for themselves; whoever goes in them doesn’t know peace.
- 新標點和合本 - 平安的路,他們不知道; 所行的事沒有公平。 他們為自己修彎曲的路; 凡行此路的都不知道平安。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 平安的路,他們不知道, 所行的事無一公平。 他們為自己修築彎曲的路, 凡走這路的都不得平安。
- 和合本2010(神版-繁體) - 平安的路,他們不知道, 所行的事無一公平。 他們為自己修築彎曲的路, 凡走這路的都不得平安。
- 當代譯本 - 你們不知道平安之路, 你們的行徑毫無公正; 你們走歪門邪道, 跟從你們的必不知何為平安。
- 聖經新譯本 - 平安的路,他們不認識, 在他們的行徑中沒有公平; 他們為自己使道路彎曲, 行在其上的,都不認識平安。
- 呂振中譯本 - 平安的路、他們不知道; 在他們的轍跡上都沒有公平; 他們為了自己使路徑邪曲; 凡行於其上的、都不知道平安 是甚麼 。
- 中文標準譯本 - 他們不認識平安的道路, 他們的路徑上沒有公正; 他們使自己的路徑彎曲—— 所有踏在其上的,都不認識平安。
- 現代標點和合本 - 平安的路他們不知道, 所行的事沒有公平。 他們為自己修彎曲的路, 凡行此路的,都不知道平安。
- 文理和合譯本 - 不識平康之路、所行不公、自闢曲徑、行其中者、不獲綏安、
- 文理委辦譯本 - 不由平康、不秉公義、行由邪徑、不獲福祉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不識平康之道、途間無公義之事、惟行邪曲之徑、凡履斯徑者、不識平康、
- Nueva Versión Internacional - No conocen la senda de la paz; no hay justicia alguna en su camino. Abren senderos tortuosos, y el que anda por ellos no conoce la paz.
- 현대인의 성경 - 너희는 참된 평안이 무엇인지 모르며 정의와 진리가 무엇을 뜻하는지도 알지 못하고 계속 잘못된 길을 가고 있다. 그러므로 너희를 따르는 자들은 결코 평안을 누리지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Им неизвестен путь к миру; нет правосудия на их стезях. Дороги свои они искривили, никто из идущих по ним не знает мира.
- Восточный перевод - Им неизвестен путь к миру; нет правосудия на стезях их. Дороги свои они искривили; никто из идущих по ним не знает мира.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Им неизвестен путь к миру; нет правосудия на стезях их. Дороги свои они искривили; никто из идущих по ним не знает мира.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Им неизвестен путь к миру; нет правосудия на стезях их. Дороги свои они искривили; никто из идущих по ним не знает мира.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ne connaissent pas ╵le chemin de la paix, et le droit est absent ╵des routes qu’ils empruntent. Les sentiers qu’ils se tracent ╵sont des voies tortueuses : quiconque s’y engage ╵ne connaît pas la paix.
- リビングバイブル - 平和がどんなものか、正義や善意がどんなものか 知りません。 いつでも、どんな所でも悪いことをするので、 あなたがたに従う者たちも、平和の味を知りません。
- Nova Versão Internacional - Não conhecem o caminho da paz; não há justiça em suas veredas. Eles as transformaram em caminhos tortuosos; quem andar por eles não conhecerá a paz.
- Hoffnung für alle - Den Weg zum Frieden kennt ihr nicht, und Aufrichtigkeit ist euch fremd! Lieber schlagt ihr krumme Wege ein. Keiner, der so lebt, weiß, was Friede ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไม่รู้จักทางแห่งสันติภาพ ไม่มีความยุติธรรมในหนทางของเขา เขาผันแปรมันให้เป็นถนนที่คดเคี้ยว ไม่มีใครที่ดำเนินในทางนั้นจะรู้จักสันติสุข
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาไม่รู้จักทางที่นำไปสู่สันติสุข และพวกเขาไม่มีความยุติธรรมในการดำเนินชีวิต พวกเขาทำทางของเขาเองให้คด ไม่มีผู้ใดที่ย่ำบนทางนั้นแล้วจะรู้จักสันติสุข
交叉引用
- Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
- A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
- A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
- A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
- A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
- A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
- A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
- Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
- Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
- Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
- Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
- Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
- Châm Ngôn 28:18 - Người ngay được cứu khỏi tai vạ, còn người gian tà phải bị sa ngã.
- Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
- Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
- Y-sai 48:22 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu phán: “Người ác không bao giờ được bình an.”
- Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
- Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
- Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
- Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
- Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
- Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.