逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
- 新标点和合本 - 他们的脚奔跑行恶; 他们急速流无辜人的血; 意念都是罪孽, 所经过的路都荒凉毁灭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的脚奔跑行恶, 急速流无辜者的血; 他们的思想全是恶念, 走过的路尽是破坏与毁灭。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的脚奔跑行恶, 急速流无辜者的血; 他们的思想全是恶念, 走过的路尽是破坏与毁灭。
- 当代译本 - 你们的脚奔向邪恶, 急于滥杀无辜; 你们心怀恶念, 所到之处,大肆毁灭。
- 圣经新译本 - 他们的脚奔跑行恶, 他们急于流无辜人的血; 他们的思想都是邪恶的思想, 他们的行径全是破坏和毁灭。
- 中文标准译本 - 他们的脚奔向邪恶, 他们急于流无辜人的血; 他们的意念是邪恶的意念, 他们的路上都是毁灭和惨祸;
- 现代标点和合本 - 他们的脚奔跑行恶, 他们急速流无辜人的血; 意念都是罪孽, 所经过的路都荒凉毁灭。
- 和合本(拼音版) - 他们的脚奔跑行恶, 他们急速流无辜人的血, 意念都是罪孽; 所经过的路都荒凉毁灭。
- New International Version - Their feet rush into sin; they are swift to shed innocent blood. They pursue evil schemes; acts of violence mark their ways.
- New International Reader's Version - They are always in a hurry to sin. They run quickly to murder those who aren’t guilty. They love to think up evil plans. They leave a trail of harmful actions.
- English Standard Version - Their feet run to evil, and they are swift to shed innocent blood; their thoughts are thoughts of iniquity; desolation and destruction are in their highways.
- New Living Translation - Their feet run to do evil, and they rush to commit murder. They think only about sinning. Misery and destruction always follow them.
- Christian Standard Bible - Their feet run after evil, and they rush to shed innocent blood. Their thoughts are sinful thoughts; ruin and wretchedness are in their paths.
- New American Standard Bible - Their feet run to evil, And they hurry to shed innocent blood; Their thoughts are thoughts of wrongdoing, Devastation and destruction are in their paths.
- New King James Version - Their feet run to evil, And they make haste to shed innocent blood; Their thoughts are thoughts of iniquity; Wasting and destruction are in their paths.
- Amplified Bible - Their feet run to evil, And they rush to shed innocent blood. Their thoughts are thoughts of wickedness [of sin, of injustice, of wrongdoing]; Devastation and destruction are in their highways.
- American Standard Version - Their feet run to evil, and they make haste to shed innocent blood: their thoughts are thoughts of iniquity; desolation and destruction are in their paths.
- King James Version - Their feet run to evil, and they make haste to shed innocent blood: their thoughts are thoughts of iniquity; wasting and destruction are in their paths.
- New English Translation - They are eager to do evil, quick to shed innocent blood. Their thoughts are sinful; they crush and destroy.
- World English Bible - Their feet run to evil, and they hurry to shed innocent blood. Their thoughts are thoughts of iniquity. Desolation and destruction are in their paths.
- 新標點和合本 - 他們的腳奔跑行惡; 他們急速流無辜人的血; 意念都是罪孽, 所經過的路都荒涼毀滅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的腳奔跑行惡, 急速流無辜者的血; 他們的思想全是惡念, 走過的路盡是破壞與毀滅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的腳奔跑行惡, 急速流無辜者的血; 他們的思想全是惡念, 走過的路盡是破壞與毀滅。
- 當代譯本 - 你們的腳奔向邪惡, 急於濫殺無辜; 你們心懷惡念, 所到之處,大肆毀滅。
- 聖經新譯本 - 他們的腳奔跑行惡, 他們急於流無辜人的血; 他們的思想都是邪惡的思想, 他們的行徑全是破壞和毀滅。
- 呂振中譯本 - 他們的腳奔跑行壞事; 他們很快捷流着無辜人的血; 他們的意圖是奸惡的意圖 在他們的路上都是毁滅和破壞。
- 中文標準譯本 - 他們的腳奔向邪惡, 他們急於流無辜人的血; 他們的意念是邪惡的意念, 他們的路上都是毀滅和慘禍;
- 現代標點和合本 - 他們的腳奔跑行惡, 他們急速流無辜人的血; 意念都是罪孽, 所經過的路都荒涼毀滅。
- 文理和合譯本 - 其足趨以行惡、急流無辜之血、衷存邪慝、所經之途、無不荒蕪毀滅、
- 文理委辦譯本 - 喜戮無辜、疾趨行惡、其謀不軌、其行殘刻。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 足疾趨行惡、速流無辜之血、思念皆屬邪慝、無論何往、惟行殘刻損害、
- Nueva Versión Internacional - Sus pies corren hacia el mal; se apresuran a derramar sangre inocente. Sus pensamientos son perversos; dejan ruina y destrucción en sus caminos.
- 현대인의 성경 - 너희가 항상 악한 것을 계획하여 그것을 신속히 행하며 죄 없는 사람을 살해하는 데 주저하지 않으니 너희가 가는 곳마다 황폐와 파멸이 뒤따를 것이다.
- Новый Русский Перевод - Их ноги спешат ко греху; быстры на пролитие невинной крови. Мысли их – мысли злые; где они прошли – там опустошение и гибель.
- Восточный перевод - Их ноги спешат ко греху; они скоры на пролитие невинной крови. Мысли их – мысли злые; где они прошли – там опустошение и гибель.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их ноги спешат ко греху; они скоры на пролитие невинной крови. Мысли их – мысли злые; где они прошли – там опустошение и гибель.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их ноги спешат ко греху; они скоры на пролитие невинной крови. Мысли их – мысли злые; где они прошли – там опустошение и гибель.
- La Bible du Semeur 2015 - Leurs pieds courent au mal, et ils ont hâte ╵de verser le sang innocent. Leurs pensées sont sans cesse ╵orientées vers le mal, dévastation et destruction ╵jalonnent leur parcours .
- リビングバイブル - 足は悪を求めて走り、 人殺しとなると全速力で走ります。 頭には罪を犯すことしかなく、 どこへ行っても悲惨と死の足跡を残します。
- Nova Versão Internacional - Seus pés correm para o mal, ágeis em derramar sangue inocente. Seus pensamentos são maus; ruína e destruição marcam os seus caminhos.
- Hoffnung für alle - Ihr seid sofort zur Stelle, wenn es darum geht, unschuldiges Blut zu vergießen oder andere Verbrechen zu begehen. Ihr denkt nur an Unrecht, und wo ihr auch geht, hinterlasst ihr eine Spur der Verwüstung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เท้าของเขาถลันเข้าหาบาป และพวกเขารีบเร่งจะเอาชีวิตผู้บริสุทธิ์ ความคิดคำนึงของเขาล้วนแล้วแต่ชั่ว วิถีทางของเขามีการทำลายล้างผลาญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เท้าของพวกเขาวิ่งไปในทางที่ชั่ว และพวกเขารีบฆ่าคนไร้ความผิด ความคิดของพวกเขาเป็นความคิดชั่ว ความพินาศและความวิบัติอยู่ในวิถีทางของเขา
交叉引用
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
- Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
- Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
- Châm Ngôn 15:26 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm mưu gian ác, nhưng lời trong sạch được Chúa hài lòng.
- Châm Ngôn 24:9 - Âm mưu của người dại là tội lỗi; người nhạo báng bị người ta ghê tởm.
- Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
- Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
- Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
- Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,