Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • 新标点和合本 - 基督释放了我们,叫我们得以自由。所以要站立得稳,不要再被奴仆的轭挟制。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基督释放了我们,为使我们得自由。所以要站稳了,不要再被奴隶的轭挟制。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基督释放了我们,为使我们得自由。所以要站稳了,不要再被奴隶的轭挟制。
  • 当代译本 - 基督释放了我们,好让我们得自由。所以,要站稳了,不要再被奴仆的轭辖制。
  • 圣经新译本 - 基督释放了我们,为了要使我们得自由。所以你们要站立得稳,不要再被奴役的轭控制。
  • 中文标准译本 - 基督释放了我们,使我们得自由。所以你们当站立得稳,不要再被奴役的轭所束缚。
  • 现代标点和合本 - 基督释放了我们,叫我们得以自由,所以要站立得稳,不要再被奴仆的轭挟制。
  • 和合本(拼音版) - 基督释放了我们,叫我们得以自由,所以要站立得稳,不要再被奴仆的轭挟制。
  • New International Version - It is for freedom that Christ has set us free. Stand firm, then, and do not let yourselves be burdened again by a yoke of slavery.
  • New International Reader's Version - Christ has set us free to enjoy our freedom. So remain strong in the faith. Don’t let the chains of slavery hold you again.
  • English Standard Version - For freedom Christ has set us free; stand firm therefore, and do not submit again to a yoke of slavery.
  • New Living Translation - So Christ has truly set us free. Now make sure that you stay free, and don’t get tied up again in slavery to the law.
  • The Message - Christ has set us free to live a free life. So take your stand! Never again let anyone put a harness of slavery on you.
  • Christian Standard Bible - For freedom, Christ set us free. Stand firm, then, and don’t submit again to a yoke of slavery.
  • New American Standard Bible - It was for freedom that Christ set us free; therefore keep standing firm and do not be subject again to a yoke of slavery.
  • New King James Version - Stand fast therefore in the liberty by which Christ has made us free, and do not be entangled again with a yoke of bondage.
  • Amplified Bible - It was for this freedom that Christ set us free [completely liberating us]; therefore keep standing firm and do not be subject again to a yoke of slavery [which you once removed].
  • American Standard Version - For freedom did Christ set us free: stand fast therefore, and be not entangled again in a yoke of bondage.
  • King James Version - Stand fast therefore in the liberty wherewith Christ hath made us free, and be not entangled again with the yoke of bondage.
  • New English Translation - For freedom Christ has set us free. Stand firm, then, and do not be subject again to the yoke of slavery.
  • World English Bible - Stand firm therefore in the liberty by which Christ has made us free, and don’t be entangled again with a yoke of bondage.
  • 新標點和合本 - 基督釋放了我們,叫我們得以自由。所以要站立得穩,不要再被奴僕的軛挾制。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督釋放了我們,為使我們得自由。所以要站穩了,不要再被奴隸的軛挾制。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基督釋放了我們,為使我們得自由。所以要站穩了,不要再被奴隸的軛挾制。
  • 當代譯本 - 基督釋放了我們,好讓我們得自由。所以,要站穩了,不要再被奴僕的軛轄制。
  • 聖經新譯本 - 基督釋放了我們,為了要使我們得自由。所以你們要站立得穩,不要再被奴役的軛控制。
  • 呂振中譯本 - 基督釋放了我們得自主了。所以你們要站穩,別再被奴役之軛纏住了。
  • 中文標準譯本 - 基督釋放了我們,使我們得自由。所以你們當站立得穩,不要再被奴役的軛所束縛。
  • 現代標點和合本 - 基督釋放了我們,叫我們得以自由,所以要站立得穩,不要再被奴僕的軛挾制。
  • 文理和合譯本 - 基督既釋我儕而得自由、故宜堅立、勿再負為僕之軛、
  • 文理委辦譯本 - 基督賜我自由、我當賴之以立、勿復為奴、而脫於軛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督既釋我以得自由、則當堅立、勿復服為奴之軛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫基督之予吾人以解放也、其非欲吾人享受自由乎?故吾儕當確立不移、不宜妄自菲薄、復入奴隸之軛也。
  • Nueva Versión Internacional - Cristo nos libertó para que vivamos en libertad. Por lo tanto, manténganse firmes y no se sometan nuevamente al yugo de esclavitud.
  • 현대인의 성경 - 그리스도께서 우리를 해방시켜 자유의 몸이 되게 하셨으니 여러분은 굳게 서서 다시는 종노릇 하지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Христос освободил нас, чтобы мы были свободными. Поэтому стойте твердо и не подвергайтесь вновь рабству.
  • Восточный перевод - Масих освободил нас, чтобы мы были свободными. Поэтому стойте твёрдо и не подвергайтесь вновь рабству Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аль-Масих освободил нас, чтобы мы были свободными. Поэтому стойте твёрдо и не подвергайтесь вновь рабству Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Масех освободил нас, чтобы мы были свободными. Поэтому стойте твёрдо и не подвергайтесь вновь рабству Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Christ nous a rendus libres pour que nous connaissions la vraie liberté. C’est pourquoi tenez bon et ne vous mettez pas à nouveau sous le joug de l’esclavage.
  • リビングバイブル - このように、キリストは私たちを自由の身にしてくださいました。ですから、この自由をしっかりと握っていなさい。もう二度と、律法にがんじがらめになった奴隷とならないよう、細心の注意をはらいなさい。
  • Nestle Aland 28 - Τῇ ἐλευθερίᾳ ἡμᾶς Χριστὸς ἠλευθέρωσεν· στήκετε οὖν καὶ μὴ πάλιν ζυγῷ δουλείας ἐνέχεσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ ἐλευθερίᾳ, ἡμᾶς Χριστὸς ἠλευθέρωσεν; στήκετε οὖν, καὶ μὴ πάλιν ζυγῷ δουλείας ἐνέχεσθε.
  • Nova Versão Internacional - Foi para a liberdade que Cristo nos libertou. Portanto, permaneçam firmes e não se deixem submeter novamente a um jugo de escravidão.
  • Hoffnung für alle - Durch Christus sind wir frei geworden, damit wir als Befreite leben. Jetzt kommt es darauf an, dass ihr euch nicht wieder vom Gesetz versklaven lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคริสต์ทรงปลดปล่อยเราเป็นไทเพื่อเสรีภาพ ฉะนั้นจงยืนหยัด อย่ายอมตกอยู่ใต้แอกแห่งความเป็นทาสอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​คริสต์​ปลดปล่อย​ให้​เรา​เป็น​อิสระ เพื่อ​เรา​จะ​ได้​เป็น​อิสระ​อย่าง​แท้​จริง ฉะนั้น​จง​ยืนหยัด​ไว้ และ​อย่า​เข้า​เทียม​แอก​เป็น​ทาส​อีก
交叉引用
  • Rô-ma 7:3 - Nếu lấy người khác khi chồng còn sống, là phạm tội ngoại tình. Nhưng khi chồng chết, nàng có quyền lấy chồng khác và luật pháp không còn ràng buộc hay lên án.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Vì thế, thưa anh chị em, hãy đứng vững, giữ gìn các chân lý chúng tôi đã dạy qua lời giảng hoặc thư từ.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Cô-lô-se 2:17 - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
  • Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 23:4 - Họ đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác phải vâng giữ, nhưng chính họ không giữ một điều nào.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Ga-la-ti 3:25 - Chúa Cứu Thế đã đến nên chúng ta không cần người giám hộ nữa.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 9:8 - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:10 - Như thế, tại sao anh em dám thách thức Chúa và quàng vào cổ tín hữu Dân Ngoại cái ách mà tổ phụ chúng ta và chính chúng ta chẳng từng mang nổi?
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 7:6 - Ngày nay, chúng ta được giải thoát khỏi sự trói buộc của luật pháp, vì đối với luật pháp chúng ta đã chết, để được tự do phục vụ Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh Linh, chứ không theo lối cũ của luật pháp.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • 新标点和合本 - 基督释放了我们,叫我们得以自由。所以要站立得稳,不要再被奴仆的轭挟制。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基督释放了我们,为使我们得自由。所以要站稳了,不要再被奴隶的轭挟制。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基督释放了我们,为使我们得自由。所以要站稳了,不要再被奴隶的轭挟制。
  • 当代译本 - 基督释放了我们,好让我们得自由。所以,要站稳了,不要再被奴仆的轭辖制。
  • 圣经新译本 - 基督释放了我们,为了要使我们得自由。所以你们要站立得稳,不要再被奴役的轭控制。
  • 中文标准译本 - 基督释放了我们,使我们得自由。所以你们当站立得稳,不要再被奴役的轭所束缚。
  • 现代标点和合本 - 基督释放了我们,叫我们得以自由,所以要站立得稳,不要再被奴仆的轭挟制。
  • 和合本(拼音版) - 基督释放了我们,叫我们得以自由,所以要站立得稳,不要再被奴仆的轭挟制。
  • New International Version - It is for freedom that Christ has set us free. Stand firm, then, and do not let yourselves be burdened again by a yoke of slavery.
  • New International Reader's Version - Christ has set us free to enjoy our freedom. So remain strong in the faith. Don’t let the chains of slavery hold you again.
  • English Standard Version - For freedom Christ has set us free; stand firm therefore, and do not submit again to a yoke of slavery.
  • New Living Translation - So Christ has truly set us free. Now make sure that you stay free, and don’t get tied up again in slavery to the law.
  • The Message - Christ has set us free to live a free life. So take your stand! Never again let anyone put a harness of slavery on you.
  • Christian Standard Bible - For freedom, Christ set us free. Stand firm, then, and don’t submit again to a yoke of slavery.
  • New American Standard Bible - It was for freedom that Christ set us free; therefore keep standing firm and do not be subject again to a yoke of slavery.
  • New King James Version - Stand fast therefore in the liberty by which Christ has made us free, and do not be entangled again with a yoke of bondage.
  • Amplified Bible - It was for this freedom that Christ set us free [completely liberating us]; therefore keep standing firm and do not be subject again to a yoke of slavery [which you once removed].
  • American Standard Version - For freedom did Christ set us free: stand fast therefore, and be not entangled again in a yoke of bondage.
  • King James Version - Stand fast therefore in the liberty wherewith Christ hath made us free, and be not entangled again with the yoke of bondage.
  • New English Translation - For freedom Christ has set us free. Stand firm, then, and do not be subject again to the yoke of slavery.
  • World English Bible - Stand firm therefore in the liberty by which Christ has made us free, and don’t be entangled again with a yoke of bondage.
  • 新標點和合本 - 基督釋放了我們,叫我們得以自由。所以要站立得穩,不要再被奴僕的軛挾制。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督釋放了我們,為使我們得自由。所以要站穩了,不要再被奴隸的軛挾制。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基督釋放了我們,為使我們得自由。所以要站穩了,不要再被奴隸的軛挾制。
  • 當代譯本 - 基督釋放了我們,好讓我們得自由。所以,要站穩了,不要再被奴僕的軛轄制。
  • 聖經新譯本 - 基督釋放了我們,為了要使我們得自由。所以你們要站立得穩,不要再被奴役的軛控制。
  • 呂振中譯本 - 基督釋放了我們得自主了。所以你們要站穩,別再被奴役之軛纏住了。
  • 中文標準譯本 - 基督釋放了我們,使我們得自由。所以你們當站立得穩,不要再被奴役的軛所束縛。
  • 現代標點和合本 - 基督釋放了我們,叫我們得以自由,所以要站立得穩,不要再被奴僕的軛挾制。
  • 文理和合譯本 - 基督既釋我儕而得自由、故宜堅立、勿再負為僕之軛、
  • 文理委辦譯本 - 基督賜我自由、我當賴之以立、勿復為奴、而脫於軛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督既釋我以得自由、則當堅立、勿復服為奴之軛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫基督之予吾人以解放也、其非欲吾人享受自由乎?故吾儕當確立不移、不宜妄自菲薄、復入奴隸之軛也。
  • Nueva Versión Internacional - Cristo nos libertó para que vivamos en libertad. Por lo tanto, manténganse firmes y no se sometan nuevamente al yugo de esclavitud.
  • 현대인의 성경 - 그리스도께서 우리를 해방시켜 자유의 몸이 되게 하셨으니 여러분은 굳게 서서 다시는 종노릇 하지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Христос освободил нас, чтобы мы были свободными. Поэтому стойте твердо и не подвергайтесь вновь рабству.
  • Восточный перевод - Масих освободил нас, чтобы мы были свободными. Поэтому стойте твёрдо и не подвергайтесь вновь рабству Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аль-Масих освободил нас, чтобы мы были свободными. Поэтому стойте твёрдо и не подвергайтесь вновь рабству Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Масех освободил нас, чтобы мы были свободными. Поэтому стойте твёрдо и не подвергайтесь вновь рабству Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Christ nous a rendus libres pour que nous connaissions la vraie liberté. C’est pourquoi tenez bon et ne vous mettez pas à nouveau sous le joug de l’esclavage.
  • リビングバイブル - このように、キリストは私たちを自由の身にしてくださいました。ですから、この自由をしっかりと握っていなさい。もう二度と、律法にがんじがらめになった奴隷とならないよう、細心の注意をはらいなさい。
  • Nestle Aland 28 - Τῇ ἐλευθερίᾳ ἡμᾶς Χριστὸς ἠλευθέρωσεν· στήκετε οὖν καὶ μὴ πάλιν ζυγῷ δουλείας ἐνέχεσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ ἐλευθερίᾳ, ἡμᾶς Χριστὸς ἠλευθέρωσεν; στήκετε οὖν, καὶ μὴ πάλιν ζυγῷ δουλείας ἐνέχεσθε.
  • Nova Versão Internacional - Foi para a liberdade que Cristo nos libertou. Portanto, permaneçam firmes e não se deixem submeter novamente a um jugo de escravidão.
  • Hoffnung für alle - Durch Christus sind wir frei geworden, damit wir als Befreite leben. Jetzt kommt es darauf an, dass ihr euch nicht wieder vom Gesetz versklaven lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระคริสต์ทรงปลดปล่อยเราเป็นไทเพื่อเสรีภาพ ฉะนั้นจงยืนหยัด อย่ายอมตกอยู่ใต้แอกแห่งความเป็นทาสอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​คริสต์​ปลดปล่อย​ให้​เรา​เป็น​อิสระ เพื่อ​เรา​จะ​ได้​เป็น​อิสระ​อย่าง​แท้​จริง ฉะนั้น​จง​ยืนหยัด​ไว้ และ​อย่า​เข้า​เทียม​แอก​เป็น​ทาส​อีก
  • Rô-ma 7:3 - Nếu lấy người khác khi chồng còn sống, là phạm tội ngoại tình. Nhưng khi chồng chết, nàng có quyền lấy chồng khác và luật pháp không còn ràng buộc hay lên án.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Vì thế, thưa anh chị em, hãy đứng vững, giữ gìn các chân lý chúng tôi đã dạy qua lời giảng hoặc thư từ.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Cô-lô-se 2:17 - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
  • Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 23:4 - Họ đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác phải vâng giữ, nhưng chính họ không giữ một điều nào.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Ga-la-ti 3:25 - Chúa Cứu Thế đã đến nên chúng ta không cần người giám hộ nữa.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:37 - “Chẳng còn bao lâu nữa, Đấng chúng ta chờ mong sẽ trở lại không chậm trễ đâu.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 9:8 - Chúa Thánh Linh dùng những điều này để dạy chúng ta: Nếu giao ước cũ vẫn còn thì dân chúng chưa được vào Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:10 - Như thế, tại sao anh em dám thách thức Chúa và quàng vào cổ tín hữu Dân Ngoại cái ách mà tổ phụ chúng ta và chính chúng ta chẳng từng mang nổi?
  • 1 Cô-rinh-tô 7:22 - Người nô lệ tin Chúa là được Chúa giải cứu, còn người tự do tin Chúa là được làm nô lệ cho Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 7:6 - Ngày nay, chúng ta được giải thoát khỏi sự trói buộc của luật pháp, vì đối với luật pháp chúng ta đã chết, để được tự do phục vụ Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh Linh, chứ không theo lối cũ của luật pháp.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:16 - Anh chị em đã thoát khỏi vòng kiềm tỏa; như thế không có nghĩa là anh chị em được tự do làm điều quấy. Hãy sống như người đầy tớ của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
圣经
资源
计划
奉献