逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
- 新标点和合本 - 我保罗告诉你们,若受割礼,基督就与你们无益了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我—保罗告诉你们,你们若受割礼,基督就对你们无益了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我—保罗告诉你们,你们若受割礼,基督就对你们无益了。
- 当代译本 - 听着!我保罗郑重地告诉你们,如果你们接受割礼,基督对你们就毫无益处。
- 圣经新译本 - 我保罗现在告诉你们,如果你们受割礼,基督对你们就毫无益处了。
- 中文标准译本 - 看,我保罗告诉你们:如果你们要受割礼,基督就对你们毫无益处了。
- 现代标点和合本 - 我保罗告诉你们,若受割礼,基督就于你们无益了。
- 和合本(拼音版) - 我保罗告诉你们,若受割礼,基督就与你们无益了。
- New International Version - Mark my words! I, Paul, tell you that if you let yourselves be circumcised, Christ will be of no value to you at all.
- New International Reader's Version - Here is what I, Paul, say to you. Don’t let yourselves be circumcised. If you do, Christ won’t be of any value to you.
- English Standard Version - Look: I, Paul, say to you that if you accept circumcision, Christ will be of no advantage to you.
- New Living Translation - Listen! I, Paul, tell you this: If you are counting on circumcision to make you right with God, then Christ will be of no benefit to you.
- The Message - I am emphatic about this. The moment any one of you submits to circumcision or any other rule-keeping system, at that same moment Christ’s hard-won gift of freedom is squandered. I repeat my warning: The person who accepts the ways of circumcision trades all the advantages of the free life in Christ for the obligations of the slave life of the law.
- Christian Standard Bible - Take note! I, Paul, am telling you that if you get yourselves circumcised, Christ will not benefit you at all.
- New American Standard Bible - Look! I, Paul, tell you that if you have yourselves circumcised, Christ will be of no benefit to you.
- New King James Version - Indeed I, Paul, say to you that if you become circumcised, Christ will profit you nothing.
- Amplified Bible - Notice, it is I, Paul, who tells you that if you receive circumcision [as a supposed requirement of salvation], Christ will be of no benefit to you [for you will lack the faith in Christ that is necessary for salvation].
- American Standard Version - Behold, I Paul say unto you, that, if ye receive circumcision, Christ will profit you nothing.
- King James Version - Behold, I Paul say unto you, that if ye be circumcised, Christ shall profit you nothing.
- New English Translation - Listen! I, Paul, tell you that if you let yourselves be circumcised, Christ will be of no benefit to you at all!
- World English Bible - Behold, I, Paul, tell you that if you receive circumcision, Christ will profit you nothing.
- 新標點和合本 - 我-保羅告訴你們,若受割禮,基督就與你們無益了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我-保羅告訴你們,你們若受割禮,基督就對你們無益了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我—保羅告訴你們,你們若受割禮,基督就對你們無益了。
- 當代譯本 - 聽著!我保羅鄭重地告訴你們,如果你們接受割禮,基督對你們就毫無益處。
- 聖經新譯本 - 我保羅現在告訴你們,如果你們受割禮,基督對你們就毫無益處了。
- 呂振中譯本 - 請注意,我 保羅 告訴你們,你們若受割禮,基督就於你們無益了。
- 中文標準譯本 - 看,我保羅告訴你們:如果你們要受割禮,基督就對你們毫無益處了。
- 現代標點和合本 - 我保羅告訴你們,若受割禮,基督就於你們無益了。
- 文理和合譯本 - 我保羅語爾、若受割、則基督於爾無益、
- 文理委辦譯本 - 我保羅語爾、若割禮可恃、則基督無益、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 保羅 告爾、若受割禮、基督於爾無益、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我 葆樂 剴切告爾、爾如承受割禮、則基督於爾為無益。
- Nueva Versión Internacional - Escuchen bien: yo, Pablo, les digo que, si se hacen circuncidar, Cristo no les servirá de nada.
- 현대인의 성경 - 나 바울이 하는 말을 잘 들으십시오. 만일 여러분이 할례를 받는다면 그리스도께서는 여러분에게 아무 소용이 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Слушайте, что я, Павел, вам говорю. Если вы соглашаетесь принять обрезание , значит, Христос не принесет вам никакой пользы.
- Восточный перевод - Слушайте, что я, Паул, вам говорю. Если вы соглашаетесь пойти под власть Закона, приняв обряд обрезания, значит, Масих не принесёт вам никакой пользы .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте, что я, Паул, вам говорю. Если вы соглашаетесь пойти под власть Закона, приняв обряд обрезания, значит, аль-Масих не принесёт вам никакой пользы .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте, что я, Павлус, вам говорю. Если вы соглашаетесь пойти под власть Закона, приняв обряд обрезания, значит, Масех не принесёт вам никакой пользы .
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, Paul, je vous le déclare : si vous vous faites circoncire, Christ ne vous sera plus d’aucune utilité.
- リビングバイブル - よく聞いてください。これは大切なことなのですから。もしあなたがたが、神の前で正しい者と認められるには、割礼を受け、ユダヤ教のおきてを守りさえすればいいと考えているなら、キリストに救っていただくことはあきらめなさい。
- Nestle Aland 28 - Ἴδε ἐγὼ Παῦλος λέγω ὑμῖν ὅτι ἐὰν περιτέμνησθε, Χριστὸς ὑμᾶς οὐδὲν ὠφελήσει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἴδε, ἐγὼ Παῦλος λέγω ὑμῖν, ὅτι ἐὰν περιτέμνησθε, Χριστὸς ὑμᾶς οὐδὲν ὠφελήσει.
- Nova Versão Internacional - Ouçam bem o que eu, Paulo, tenho a dizer: Caso se deixem circuncidar, Cristo de nada lhes servirá.
- Hoffnung für alle - Ich, Paulus, sage euch deshalb in aller Deutlichkeit: Wenn ihr euch beschneiden lasst, wird alles nutzlos sein, was Christus für euch getan hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงจดจำคำพูดของข้าพเจ้า! ข้าพเจ้าเปาโลขอบอกท่านว่า หากท่านยอมตัวเข้าสุหนัต พระคริสต์จะไร้ค่าสำหรับท่านอย่างสิ้นเชิง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ข้าพเจ้าเปาโลขอบอกท่านว่า ถ้าท่านรับพิธีเข้าสุหนัต พระคริสต์จะไม่ได้เป็นประโยชน์แก่ท่านเลย
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 16:21 - Chính tay tôi, Phao-lô, viết dòng chữ này.
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:18 - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:24 - Chúng tôi nghe có mấy người từ đây đi ra, đã gây hoang mang và làm rối loạn tinh thần anh em. Chúng tôi không hề sai họ làm việc ấy.
- 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
- Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
- Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:4 - Đoàn truyền giáo đến thành phố nào cũng bảo các tín hữu phải vâng giữ quyết nghị của các sứ đồ và các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
- Ga-la-ti 5:11 - Thưa anh chị em, nếu tôi còn rao giảng việc cắt bì thì tại sao tôi vẫn còn bị bức hại? Nếu tôi không rao giảng về thập tự của Chúa Cứu Thế, thì không còn ai bị xúc phạm nữa.
- Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
- Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
- Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
- Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
- Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
- Ga-la-ti 2:5 - Đối với hạng người ấy, chúng tôi không nhượng bộ tí nào, dù trong giây phút, để chân lý của Phúc Âm được vững bền trong anh em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.