Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • 新标点和合本 - 这锅劳碌疲乏,所长的大锈仍未除掉;这锈就是用火也不能除掉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而这一切劳碌无效 ,它厚厚的锈,即使用火也除不掉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而这一切劳碌无效 ,它厚厚的锈,即使用火也除不掉。
  • 当代译本 - 却徒劳无功,因为锈垢太厚,就是用火也不能清除。
  • 圣经新译本 - 这锅真叫人疲累! 它厚厚的锈总没法除掉, 就是用火也不能除掉。
  • 现代标点和合本 - 这锅劳碌疲乏,所长的大锈仍未除掉,这锈就是用火也不能除掉。
  • 和合本(拼音版) - 这锅劳碌疲乏,所长的大锈仍未除掉,这锈就是用火也不能除掉。
  • New International Version - It has frustrated all efforts; its heavy deposit has not been removed, not even by fire.
  • New International Reader's Version - But it can’t be cleaned up. Its thick scum has not been removed. Even fire can’t burn it off.
  • English Standard Version - She has wearied herself with toil; its abundant corrosion does not go out of it. Into the fire with its corrosion!
  • New Living Translation - But it’s hopeless; the corruption can’t be cleaned out. So throw it into the fire.
  • Christian Standard Bible - It has frustrated every effort; its thick corrosion will not come off. Into the fire with its corrosion!
  • New American Standard Bible - She has wearied Me with work, Yet her great rust has not gone from her; Let her rust be in the fire!
  • New King James Version - She has grown weary with lies, And her great scum has not gone from her. Let her scum be in the fire!
  • Amplified Bible - She has wearied Me with toil, Yet her great rust has not left her; Her thick rust and filth will not be burned away by fire [no matter how hot the flame].
  • American Standard Version - She hath wearied herself with toil; yet her great rust goeth not forth out of her; her rust goeth not forth by fire.
  • King James Version - She hath wearied herself with lies, and her great scum went not forth out of her: her scum shall be in the fire.
  • New English Translation - It has tried my patience; yet its thick rot is not removed from it. Subject its rot to the fire!
  • World English Bible - She is weary with toil; yet her great rust, rust by fire, doesn’t leave her.
  • 新標點和合本 - 這鍋勞碌疲乏,所長的大銹仍未除掉;這銹就是用火也不能除掉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而這一切勞碌無效 ,它厚厚的銹,即使用火也除不掉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而這一切勞碌無效 ,它厚厚的銹,即使用火也除不掉。
  • 當代譯本 - 卻徒勞無功,因為鏽垢太厚,就是用火也不能清除。
  • 聖經新譯本 - 這鍋真叫人疲累! 它厚厚的鏽總沒法除掉, 就是用火也不能除掉。
  • 呂振中譯本 - 嗐 ,它使我勞累辛苦!它厚厚的垢渣仍然沒有除去;它的垢渣用火 也不能燒除 。
  • 現代標點和合本 - 這鍋勞碌疲乏,所長的大鏽仍未除掉,這鏽就是用火也不能除掉。
  • 文理和合譯本 - 斯邑勞力致疲、其銹仍未滌除、必炙以火、
  • 文理委辦譯本 - 欲淨斯鼎、力瘁心勞、鼎銹斑駁、去之不易、故炙以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淨此釜之銹、劬勞疲乏、 原文作此釜劬勞自倦 銹仍未除、銹跡必除以火、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Aunque esa olla está tan oxidada que ya ni con fuego se purifica!
  • 현대인의 성경 - 내가 이 성의 불순물을 제거하려고 애썼으나 그 속에 있는 녹이 벗겨지지 않고 불에서도 제거되지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Нет, впустую Я утомлял Себя : не сошла глубокая ржавчина. Так в огонь его вместе со ржавчиной!
  • Восточный перевод - Нет, впустую Я утомлял Себя: не сошла глубокая ржавчина даже с помощью огня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, впустую Я утомлял Себя: не сошла глубокая ржавчина даже с помощью огня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, впустую Я утомлял Себя: не сошла глубокая ржавчина даже с помощью огня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tous ces efforts sont inutiles : le vert-de-gris dont elle est couverte en quantité ne partira pas par le feu.
  • リビングバイブル - だが、すべては骨折り損だ。火をどんなに強くしても、さびや汚れは落ちずに残るからだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas ela frustrou todos os esforços; nem o fogo pôde eliminar seu resíduo espesso!
  • Hoffnung für alle - Vergebliche Mühe! Selbst im Feuer geht der Rost nicht ab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ก็เสียแรงเปล่า แม้ไฟจะร้อน ตะกรันหนาเขรอะของมันก็ไม่กะเทาะไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​พยายาม​ตรากตรำ​จน​อ่อน​ล้า ตะกรัน​เกาะ​จน​หนา​ทำ​ให้​ไม่​หลุด และ​ติด​อยู่​ใน​กอง​ไฟ
交叉引用
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • 新标点和合本 - 这锅劳碌疲乏,所长的大锈仍未除掉;这锈就是用火也不能除掉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而这一切劳碌无效 ,它厚厚的锈,即使用火也除不掉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而这一切劳碌无效 ,它厚厚的锈,即使用火也除不掉。
  • 当代译本 - 却徒劳无功,因为锈垢太厚,就是用火也不能清除。
  • 圣经新译本 - 这锅真叫人疲累! 它厚厚的锈总没法除掉, 就是用火也不能除掉。
  • 现代标点和合本 - 这锅劳碌疲乏,所长的大锈仍未除掉,这锈就是用火也不能除掉。
  • 和合本(拼音版) - 这锅劳碌疲乏,所长的大锈仍未除掉,这锈就是用火也不能除掉。
  • New International Version - It has frustrated all efforts; its heavy deposit has not been removed, not even by fire.
  • New International Reader's Version - But it can’t be cleaned up. Its thick scum has not been removed. Even fire can’t burn it off.
  • English Standard Version - She has wearied herself with toil; its abundant corrosion does not go out of it. Into the fire with its corrosion!
  • New Living Translation - But it’s hopeless; the corruption can’t be cleaned out. So throw it into the fire.
  • Christian Standard Bible - It has frustrated every effort; its thick corrosion will not come off. Into the fire with its corrosion!
  • New American Standard Bible - She has wearied Me with work, Yet her great rust has not gone from her; Let her rust be in the fire!
  • New King James Version - She has grown weary with lies, And her great scum has not gone from her. Let her scum be in the fire!
  • Amplified Bible - She has wearied Me with toil, Yet her great rust has not left her; Her thick rust and filth will not be burned away by fire [no matter how hot the flame].
  • American Standard Version - She hath wearied herself with toil; yet her great rust goeth not forth out of her; her rust goeth not forth by fire.
  • King James Version - She hath wearied herself with lies, and her great scum went not forth out of her: her scum shall be in the fire.
  • New English Translation - It has tried my patience; yet its thick rot is not removed from it. Subject its rot to the fire!
  • World English Bible - She is weary with toil; yet her great rust, rust by fire, doesn’t leave her.
  • 新標點和合本 - 這鍋勞碌疲乏,所長的大銹仍未除掉;這銹就是用火也不能除掉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而這一切勞碌無效 ,它厚厚的銹,即使用火也除不掉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而這一切勞碌無效 ,它厚厚的銹,即使用火也除不掉。
  • 當代譯本 - 卻徒勞無功,因為鏽垢太厚,就是用火也不能清除。
  • 聖經新譯本 - 這鍋真叫人疲累! 它厚厚的鏽總沒法除掉, 就是用火也不能除掉。
  • 呂振中譯本 - 嗐 ,它使我勞累辛苦!它厚厚的垢渣仍然沒有除去;它的垢渣用火 也不能燒除 。
  • 現代標點和合本 - 這鍋勞碌疲乏,所長的大鏽仍未除掉,這鏽就是用火也不能除掉。
  • 文理和合譯本 - 斯邑勞力致疲、其銹仍未滌除、必炙以火、
  • 文理委辦譯本 - 欲淨斯鼎、力瘁心勞、鼎銹斑駁、去之不易、故炙以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淨此釜之銹、劬勞疲乏、 原文作此釜劬勞自倦 銹仍未除、銹跡必除以火、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Aunque esa olla está tan oxidada que ya ni con fuego se purifica!
  • 현대인의 성경 - 내가 이 성의 불순물을 제거하려고 애썼으나 그 속에 있는 녹이 벗겨지지 않고 불에서도 제거되지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Нет, впустую Я утомлял Себя : не сошла глубокая ржавчина. Так в огонь его вместе со ржавчиной!
  • Восточный перевод - Нет, впустую Я утомлял Себя: не сошла глубокая ржавчина даже с помощью огня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, впустую Я утомлял Себя: не сошла глубокая ржавчина даже с помощью огня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, впустую Я утомлял Себя: не сошла глубокая ржавчина даже с помощью огня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tous ces efforts sont inutiles : le vert-de-gris dont elle est couverte en quantité ne partira pas par le feu.
  • リビングバイブル - だが、すべては骨折り損だ。火をどんなに強くしても、さびや汚れは落ちずに残るからだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas ela frustrou todos os esforços; nem o fogo pôde eliminar seu resíduo espesso!
  • Hoffnung für alle - Vergebliche Mühe! Selbst im Feuer geht der Rost nicht ab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ก็เสียแรงเปล่า แม้ไฟจะร้อน ตะกรันหนาเขรอะของมันก็ไม่กะเทาะไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​พยายาม​ตรากตรำ​จน​อ่อน​ล้า ตะกรัน​เกาะ​จน​หนา​ทำ​ให้​ไม่​หลุด และ​ติด​อยู่​ใน​กอง​ไฟ
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
圣经
资源
计划
奉献