逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
- 新标点和合本 - 把锅倒空坐在炭火上,使锅烧热,使铜烧红,熔化其中的污秽,除净其上的锈。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要把空锅放在炭火上,将锅烧热,把铜烧红,熔化其中的污秽,除净其上的锈。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要把空锅放在炭火上,将锅烧热,把铜烧红,熔化其中的污秽,除净其上的锈。
- 当代译本 - 然后,把倒空的锅放在炭火上烧热,把铜烧红,好熔化它的杂质,除净锈垢,
- 圣经新译本 - 然后把空锅放在炭火上, 使锅烧热, 使铜烧红, 使其中的污秽熔化, 使它的锈得以除净。
- 现代标点和合本 - 把锅倒空坐在炭火上,使锅烧热,使铜烧红,熔化其中的污秽,除净其上的锈。
- 和合本(拼音版) - 把锅倒空坐在炭火上,使锅烧热,使铜烧红,熔化其中的污秽,除净其上的锈。
- New International Version - Then set the empty pot on the coals till it becomes hot and its copper glows, so that its impurities may be melted and its deposit burned away.
- New International Reader's Version - Then set the empty pot on the coals. Let it get hot. Let its copper glow. Then what is not pure in it will melt. Its scum will be burned away.
- English Standard Version - Then set it empty upon the coals, that it may become hot, and its copper may burn, that its uncleanness may be melted in it, its corrosion consumed.
- New Living Translation - Now set the empty pot on the coals. Heat it red hot! Burn away the filth and corruption.
- Christian Standard Bible - Set the empty pot on its coals so that it becomes hot and its copper glows. Then its impurity will melt inside it; its corrosion will be consumed.
- New American Standard Bible - Then set it empty on its burning coals So that it may be hot And its bronze may glow, And its filthiness may be melted in it, Its rust eliminated.
- New King James Version - “Then set the pot empty on the coals, That it may become hot and its bronze may burn, That its filthiness may be melted in it, That its scum may be consumed.
- Amplified Bible - Then set the empty pot (Jerusalem) back on the coals So that it may be hot And its bronze may glow And its filthiness may be melted And its rust (scum) may be consumed.
- American Standard Version - Then set it empty upon the coals thereof, that it may be hot, and the brass thereof may burn, and that the filthiness of it may be molten in it, that the rust of it may be consumed.
- King James Version - Then set it empty upon the coals thereof, that the brass of it may be hot, and may burn, and that the filthiness of it may be molten in it, that the scum of it may be consumed.
- New English Translation - Set the empty pot on the coals, until it becomes hot and its copper glows, until its uncleanness melts within it and its rot is consumed.
- World English Bible - Then set it empty on its coals, that it may be hot, and its bronze may burn, and that its filthiness may be molten in it, that its rust may be consumed.
- 新標點和合本 - 把鍋倒空坐在炭火上,使鍋燒熱,使銅燒紅,鎔化其中的污穢,除淨其上的銹。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要把空鍋放在炭火上,將鍋燒熱,把銅燒紅,鎔化其中的污穢,除淨其上的銹。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要把空鍋放在炭火上,將鍋燒熱,把銅燒紅,鎔化其中的污穢,除淨其上的銹。
- 當代譯本 - 然後,把倒空的鍋放在炭火上燒熱,把銅燒紅,好熔化它的雜質,除淨鏽垢,
- 聖經新譯本 - 然後把空鍋放在炭火上, 使鍋燒熱, 使銅燒紅, 使其中的污穢熔化, 使它的鏽得以除淨。
- 呂振中譯本 - 然後把空了的鍋擱在炭火上,把鍋燒熱,把它的銅燒紅,使那中間的污穢熔化,使它的垢渣得除淨。
- 現代標點和合本 - 把鍋倒空坐在炭火上,使鍋燒熱,使銅燒紅,熔化其中的汙穢,除淨其上的鏽。
- 文理和合譯本 - 厥鼎既空、置於火上而炙之、焚燒其銅、以銷厥污、而滅其銹、
- 文理委辦譯本 - 留空鼎於火上、而炙其銅、以去污穢、以燬銹跡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 留空釜於炭火上、使燒至紅而炙其銅、以除其中污穢、以去其上銹跡、
- Nueva Versión Internacional - ¡Pongan la olla vacía sobre las brasas, hasta que el bronce esté al rojo vivo! ¡Que se fundan en ella sus impurezas, y se consuma su herrumbre!
- 현대인의 성경 - 빈 가마를 숯불 위에 얹어 놓고 쇠를 달구어 그 속의 불순물이 녹게 하며 찌꺼기가 다 타서 없어지게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Поставь котел на угли пустым, чтобы он разогрелся, и медь его раскалилась, чтобы грязь его в нем расплавилась, и ржавчина отгорела.
- Восточный перевод - Поставь котёл на угли пустым, чтобы он разогрелся, и медь его раскалилась, чтобы грязь его в нём расплавилась, и ржавчина отгорела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поставь котёл на угли пустым, чтобы он разогрелся, и медь его раскалилась, чтобы грязь его в нём расплавилась, и ржавчина отгорела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поставь котёл на угли пустым, чтобы он разогрелся, и медь его раскалилась, чтобы грязь его в нём расплавилась, и ржавчина отгорела.
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, tu mettras la marmite vide sur des braises pour qu’elle chauffe, que son cuivre rougisse et que ses impuretés se fondent à l’intérieur, et que son vert-de-gris soit consumé.
- リビングバイブル - 空のなべを炭火にかけ、 そのさびや汚れを焼き落とせ。
- Nova Versão Internacional - Ponham depois a panela vazia sobre as brasas para que esquente até que o seu bronze fique incandescente, as suas impurezas se derretam e o seu resíduo seja queimado e desapareça.
- Hoffnung für alle - Stellt den leeren Topf auf das Feuer, damit das Metall glühend heiß wird, ja, damit der ganze Rost wegschmilzt, der ihn beschmutzt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้ววางหม้อเปล่าบนถ่าน จนมันร้อนและทองแดงสุกปลั่ง ตะกอนต่างๆ จะได้หลอมละลาย และตะกรันหนาเขรอะไหม้ไปหมด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และทิ้งหม้อเปล่าไว้บนถ่านให้ร้อน ทองแดงจะลุกไหม้ ความไม่บริสุทธิ์ก็จะหลอมละลายในกองไฟ ตะกรันก็จะมอดไหม้
交叉引用
- Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
- Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
- Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
- Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
- Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 23:48 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt tội gian dâm và thờ thần tượng trong đất nước này, và cuộc đoán phạt của Ta sẽ là một cảnh cáo cho những ai không theo gương gian ác của chúng.
- Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
- Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
- Ê-xê-chi-ên 22:16 - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 22:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
- Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
- Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
- Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
- Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
- Ê-xê-chi-ên 22:23 - Chúa Hằng Hữu lại truyền sứ điệp này cho tôi:
- Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
- Mi-ca 5:12 - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
- Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
- Mi-ca 5:14 - Ta sẽ nhổ bật các tượng A-sê-ra và tiêu diệt các thành ngươi.
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- Ê-xê-chi-ên 23:26 - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 23:27 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt thói dâm đãng và nghề mãi dâm ngươi đã học từ xứ Ai Cập. Ngươi sẽ không còn mơ ước Ai Cập và các tà thần Ai Cập nữa.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
- 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
- Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
- Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
- Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”