逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
- 新标点和合本 - 我转念,一心要知道,要考察,要寻求智慧和万事的理由;又要知道邪恶为愚昧,愚昧为狂妄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我转念,一心要知道,要考察,要寻求智慧和万事的来由,要知道邪恶为愚昧,愚昧为狂妄。
- 和合本2010(神版-简体) - 我转念,一心要知道,要考察,要寻求智慧和万事的来由,要知道邪恶为愚昧,愚昧为狂妄。
- 当代译本 - 我用心去认识、探究、追寻智慧和事物的原委,并去认识邪恶带来的愚昧和无知带来的狂妄。
- 圣经新译本 - 我转念,一心去了解、考察并寻觅智慧和事理,又要知道愚蒙是邪恶的,狂妄是愚昧的。
- 中文标准译本 - 我转去用心了解、探察、寻求智慧和事理,为要明白邪恶是愚昧的、愚昧是狂妄的。
- 现代标点和合本 - 我转念,一心要知道,要考察,要寻求智慧和万事的理由,又要知道邪恶为愚昧,愚昧为狂妄。
- 和合本(拼音版) - 我转念,一心要知道,要考察,要寻求智慧和万事的理由,又要知道邪恶为愚昧,愚昧为狂妄。
- New International Version - So I turned my mind to understand, to investigate and to search out wisdom and the scheme of things and to understand the stupidity of wickedness and the madness of folly.
- New International Reader's Version - So I tried to understand wisdom more completely. I wanted to study it and figure it out. I tried to find out everything I could about it. I tried to understand why it’s foolish to be evil. I wanted to see why choosing foolishness is so unwise.
- English Standard Version - I turned my heart to know and to search out and to seek wisdom and the scheme of things, and to know the wickedness of folly and the foolishness that is madness.
- New Living Translation - I searched everywhere, determined to find wisdom and to understand the reason for things. I was determined to prove to myself that wickedness is stupid and that foolishness is madness.
- Christian Standard Bible - I turned my thoughts to know, explore, and examine wisdom and an explanation for things, and to know that wickedness is stupidity and folly is madness.
- New American Standard Bible - I directed my mind to know and to investigate, and to seek wisdom and an explanation, and to know the evil of foolishness and the foolishness of insanity.
- New King James Version - I applied my heart to know, To search and seek out wisdom and the reason of things, To know the wickedness of folly, Even of foolishness and madness.
- Amplified Bible - I turned around and directed my heart to know, to investigate and to seek [skillful and godly] wisdom and the reason for things, and to know that wickedness is folly and that foolishness is madness [leading to stupidity and recklessness].
- American Standard Version - I turned about, and my heart was set to know and to search out, and to seek wisdom and the reason of things, and to know that wickedness is folly, and that foolishness is madness.
- King James Version - I applied mine heart to know, and to search, and to seek out wisdom, and the reason of things, and to know the wickedness of folly, even of foolishness and madness:
- New English Translation - I tried to understand, examine, and comprehend the role of wisdom in the scheme of things, and to understand the stupidity of wickedness and the insanity of folly.
- World English Bible - I turned around, and my heart sought to know and to search out, and to seek wisdom and the scheme of things, and to know that wickedness is stupidity, and that foolishness is madness.
- 新標點和合本 - 我轉念,一心要知道,要考察,要尋求智慧和萬事的理由;又要知道邪惡為愚昧,愚昧為狂妄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我轉念,一心要知道,要考察,要尋求智慧和萬事的來由,要知道邪惡為愚昧,愚昧為狂妄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我轉念,一心要知道,要考察,要尋求智慧和萬事的來由,要知道邪惡為愚昧,愚昧為狂妄。
- 當代譯本 - 我用心去認識、探究、追尋智慧和事物的原委,並去認識邪惡帶來的愚昧和無知帶來的狂妄。
- 聖經新譯本 - 我轉念,一心去了解、考察並尋覓智慧和事理,又要知道愚蒙是邪惡的,狂妄是愚昧的。
- 呂振中譯本 - 我心裏轉來轉去 要知道、要窺探、要尋求智慧和 萬事的 總和,要知道邪惡是愚頑,愚昧是狂妄。
- 中文標準譯本 - 我轉去用心了解、探察、尋求智慧和事理,為要明白邪惡是愚昧的、愚昧是狂妄的。
- 現代標點和合本 - 我轉念,一心要知道,要考察,要尋求智慧和萬事的理由,又要知道邪惡為愚昧,愚昧為狂妄。
- 文理和合譯本 - 我轉而決志究察智慧、與萬事之原由、欲知惡之為愚、愚之為妄、
- 文理委辦譯本 - 我盡心求道、欲知事理之所以、亦欲知愚昧之不善、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我轉而思之、專心欲得知識、欲究萬事、欲求智慧明哲、且欲知何為惡、何為愚、何為拙、何為狂、 且欲知何為惡何為愚何為拙何為狂或作且欲知惡之為愚拙之為狂
- Nueva Versión Internacional - Volví entonces mi atención hacia el conocimiento, para investigar e indagar acerca de la sabiduría y la razón de las cosas, y me di cuenta de la insensatez de la maldad y la locura de la necedad.
- 현대인의 성경 - 나는 최선을 다하여 지혜를 찾고 연구하며 사물의 이치를 깨닫고 악한 것이 어리석은 것이며 어리석은 것이 미친 것임을 알고자 하였다.
- Новый Русский Перевод - И решил я понять, исследовать и изыскать мудрость и рассуждение, и убедиться, что быть нечестивым – глупо и быть нерассудительным – безумно.
- Восточный перевод - И решил я понять, исследовать и изыскать мудрость и рассуждение и убедиться, что быть нечестивым – глупо и быть нерассудительным – безумно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И решил я понять, исследовать и изыскать мудрость и рассуждение и убедиться, что быть нечестивым – глупо и быть нерассудительным – безумно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И решил я понять, исследовать и изыскать мудрость и рассуждение и убедиться, что быть нечестивым – глупо и быть нерассудительным – безумно.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je me suis appliqué avec toutes mes facultés à apprendre, à explorer et à rechercher la sagesse et la raison, et à discerner que la méchanceté est insensée, et que la folie est déraisonnable.
- リビングバイブル - 私は知恵と道理を見つけようと、あらゆる所を探しました。また、悪行が愚かで、愚かさがどれほどばかげたことであるか悟ろうとしました。
- Nova Versão Internacional - Por isso dediquei-me a aprender, a investigar, a buscar a sabedoria e a razão de ser das coisas, para compreender a insensatez da impiedade e a loucura da insensatez.
- Hoffnung für alle - Trotzdem bemühte ich mich mit aller Kraft, Weisheit zu erlangen und den Dingen auf den Grund zu gehen. Ich wollte wissen, ob Gottlosigkeit auf Unwissenheit beruht und ob mangelnde Einsicht mit Verblendung zusammenhängt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงมุ่งหาความเข้าใจ พินิจพิเคราะห์และเสาะหาสติปัญญากับมูลเหตุของสิ่งต่างๆ และพยายามเข้าใจความโง่เขลาของความชั่ว และความบ้าบอของความโฉดเขลา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าอุทิศตนเพื่อเรียนรู้ ค้นคว้า และเพื่อเสาะหาสติปัญญาและคำอธิบายจากสิ่งต่างๆ ที่เป็นอยู่ และเพื่อเรียนรู้ถึงความเลวร้ายของความไร้สาระ และความโง่เขลาของความขาดสติยั้งคิด
交叉引用
- Truyền Đạo 2:15 - Cả hai đều sẽ chết. Rồi tôi tự nhủ: “Kết cuộc của tôi cũng sẽ như người dại, giá trị sự khôn ngoan của tôi là gì? Tất cả điều này cũng là vô nghĩa!”
- Châm Ngôn 26:11 - Người ngu lặp lại điều khờ dại nó đã trót làm, như chó mửa ra rồi liếm lại.
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
- Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
- Truyền Đạo 7:27 - Người Truyền Đạo nói: “Đây là kết luận của tôi. Tôi nhận thấy điều này sau khi xem xét kỹ lưỡng từ nhiều khía cạnh.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
- 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
- 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Châm Ngôn 17:12 - Thà đương đầu với gấu cái mất con, còn hơn gặp người dại nổi khùng.
- Truyền Đạo 2:20 - Lòng tôi tràn đầy thất vọng về mọi công việc khó nhọc mình đã làm trong thế giới này.
- Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
- Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
- Truyền Đạo 1:15 - Vật gì đã bị cong vẹo không thể uốn thẳng được? Đã thiếu hụt, làm sao có thể đếm được?
- Truyền Đạo 1:16 - Tôi tự nhủ: “Kìa, tôi khôn ngoan hơn các vị vua cai trị tại Giê-ru-sa-lem trước tôi. Tôi có kiến thức và sự hiểu biết hơn bất cứ ai trong họ.”
- Truyền Đạo 1:17 - Vậy, tôi cố gắng học hỏi từ sự khôn ngoan đến sự điên rồ và dại dột. Nhưng qua kinh nghiệm, tôi phải nhìn nhận điều đó cũng chẳng khác gì đuổi theo luồng gió.
- Truyền Đạo 2:12 - Tôi lại so sánh về khôn ngoan với dại dột và điên rồ. Vua kế vị sẽ làm được gì hay hơn chẳng qua làm những điều người trước đã làm?
- Truyền Đạo 2:1 - Tôi lại tự bảo: “Hãy đến, tận hưởng khoái lạc. Hãy xem thử ‘những điều tốt’ trong cuộc sống.” Nhưng tôi khám phá rằng đó là điều vô nghĩa.
- Truyền Đạo 2:2 - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
- Truyền Đạo 2:3 - Sau nhiều suy nghĩ, tôi quyết định dùng men rượu cho lòng phấn khởi. Và trong khi tìm kiếm sự khôn ngoan, tôi thử làm theo điều dại dột. Trong cách này, tôi cố gắng để thấy điều gì là vui vẻ cho con người trong cuộc đời phù du trên đất.
- Truyền Đạo 3:16 - Tôi còn thấy rằng dưới mặt trời lại có việc gian ác nơi công đường. Phải, dù tại tòa án cũng có điều bất công!
- Truyền Đạo 3:17 - Tôi tự nhủ: “Đến ngày đã định, Đức Chúa Trời sẽ xét xử mọi người, cả người ngay lẫn người gian, vì tất cả những việc họ làm”.
- Truyền Đạo 9:1 - Tôi lại cẩn thận nghiền ngẫm điều này: Người công chính và khôn ngoan cùng những việc họ làm đều ở trong tay Đức Chúa Trời, không ai biết Đức Chúa Trời sẽ tỏ cho họ ân huệ thế nào.
- Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
- Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
- 2 Sa-mu-ên 13:12 - Nàng phản đối: “Đừng anh, đừng ép tôi. Trong Ít-ra-ên không ai làm chuyện ô nhục điên rồ như thế.
- Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
- 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
- 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
- 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
- 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
- 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
- Sáng Thế Ký 34:7 - Các con trai Gia-cốp đang làm việc ngoài đồng, rất buồn rầu và giận dữ khi nghe tin Si-chem cưỡng hiếp em và gây sỉ nhục cho gia đình mình.
- Truyền Đạo 10:13 - Người dại khởi đầu bằng những lời dại khờ, rồi kết thúc bằng những lời điên cuồng, độc hại;