Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
  • 新标点和合本 - 我得知有等妇人比死还苦:她的心是网罗,手是锁链。凡蒙 神喜悦的人必能躲避她;有罪的人却被她缠住了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我发现有一种妇人比死还苦毒:她本身是陷阱,她的心是罗网,手是锁链。凡蒙上帝喜爱的人必能躲开她;有罪的人却被她缠住了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我发现有一种妇人比死还苦毒:她本身是陷阱,她的心是罗网,手是锁链。凡蒙 神喜爱的人必能躲开她;有罪的人却被她缠住了。
  • 当代译本 - 我发现有的妇人比死亡更苦毒,她是个陷阱,心如网罗,手像锁链。讨上帝喜悦的人避开她,罪人却被她俘虏。
  • 圣经新译本 - 我发现一个比死亡更恶毒的妇人,她有如罗网,心如陷阱,手如锁链。蒙 神喜悦的人得以摆脱她,罪人却被她缠住。
  • 中文标准译本 - 我发现一种女人,比死亡还苦毒:她的心是圈套和网罗,她的手是镣铐。蒙神喜悦的人必能逃离她;但罪人必被她缠住。
  • 现代标点和合本 - 我得知有等妇人比死还苦,她的心是网罗,手是锁链,凡蒙神喜悦的人必能躲避她,有罪的人却被她缠住了。
  • 和合本(拼音版) - 我得知有等妇人,比死还苦:她的心是网罗,手是锁链。凡蒙上帝喜悦的人,必能躲避她;有罪的人,却被她缠住了。
  • New International Version - I find more bitter than death the woman who is a snare, whose heart is a trap and whose hands are chains. The man who pleases God will escape her, but the sinner she will ensnare.
  • New International Reader's Version - A woman who hunts a man down is more painful than death. Her heart is like a trap. Her hands are like chains. A man who pleases God will try to get away from her. But she will trap a sinner.
  • English Standard Version - And I find something more bitter than death: the woman whose heart is snares and nets, and whose hands are fetters. He who pleases God escapes her, but the sinner is taken by her.
  • New Living Translation - I discovered that a seductive woman is a trap more bitter than death. Her passion is a snare, and her soft hands are chains. Those who are pleasing to God will escape her, but sinners will be caught in her snare.
  • The Message - One discovery: A woman can be a bitter pill to swallow, full of seductive scheming and grasping. The lucky escape her; the undiscerning get caught. At least this is my experience—what I, the Quester, have pieced together as I’ve tried to make sense of life. But the wisdom I’ve looked for I haven’t found. I didn’t find one man or woman in a thousand worth my while. Yet I did spot one ray of light in this murk: God made men and women true and upright; we’re the ones who’ve made a mess of things.
  • Christian Standard Bible - And I find more bitter than death the woman who is a trap: her heart a net and her hands chains. The one who pleases God will escape her, but the sinner will be captured by her.
  • New American Standard Bible - And I discovered as more bitter than death the woman whose heart is snares and nets, whose hands are chains. One who is pleasing to God will escape from her, but the sinner will be captured by her.
  • New King James Version - And I find more bitter than death The woman whose heart is snares and nets, Whose hands are fetters. He who pleases God shall escape from her, But the sinner shall be trapped by her.
  • Amplified Bible - And I discovered that [of all irrational sins none has been so destructive in beguiling one away from God as immoral women for] more bitter than death is the woman whose heart is [composed of] snares and nets, and whose hands are chains. Whoever pleases God will escape from her, but the sinner will be taken captive by her [evil].
  • American Standard Version - And I find more bitter than death the woman whose heart is snares and nets, and whose hands are bands: whoso pleaseth God shall escape from her; but the sinner shall be taken by her.
  • King James Version - And I find more bitter than death the woman, whose heart is snares and nets, and her hands as bands: whoso pleaseth God shall escape from her; but the sinner shall be taken by her.
  • New English Translation - I discovered this: More bitter than death is the kind of woman who is like a hunter’s snare; her heart is like a hunter’s net and her hands are like prison chains. The man who pleases God escapes her, but the sinner is captured by her.
  • World English Bible - I find more bitter than death the woman whose heart is snares and traps, whose hands are chains. Whoever pleases God shall escape from her; but the sinner will be ensnared by her.
  • 新標點和合本 - 我得知有等婦人比死還苦:她的心是網羅,手是鎖鍊。凡蒙神喜悅的人必能躲避她;有罪的人卻被她纏住了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我發現有一種婦人比死還苦毒:她本身是陷阱,她的心是羅網,手是鎖鏈。凡蒙上帝喜愛的人必能躲開她;有罪的人卻被她纏住了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我發現有一種婦人比死還苦毒:她本身是陷阱,她的心是羅網,手是鎖鏈。凡蒙 神喜愛的人必能躲開她;有罪的人卻被她纏住了。
  • 當代譯本 - 我發現有的婦人比死亡更苦毒,她是個陷阱,心如網羅,手像鎖鏈。討上帝喜悅的人避開她,罪人卻被她俘虜。
  • 聖經新譯本 - 我發現一個比死亡更惡毒的婦人,她有如羅網,心如陷阱,手如鎖鍊。蒙 神喜悅的人得以擺脫她,罪人卻被她纏住。
  • 呂振中譯本 - 我查出一宗比死還苦的事:就是有一種婦人是網羅;她的心是網子,她的手是鎖鍊:那使上帝喜悅的人能躲避她;愛犯罪的人卻被她纏住了。
  • 中文標準譯本 - 我發現一種女人,比死亡還苦毒:她的心是圈套和網羅,她的手是鐐銬。蒙神喜悅的人必能逃離她;但罪人必被她纏住。
  • 現代標點和合本 - 我得知有等婦人比死還苦,她的心是網羅,手是鎖鏈,凡蒙神喜悅的人必能躲避她,有罪的人卻被她纏住了。
  • 文理和合譯本 - 察知有婦、心為罟擭、手為繩索、較死尤苦、上帝所悅者、得以避之、惟罪人為其所陷、
  • 文理委辦譯本 - 維彼淫婦、心若網羅、手若縲絏、較諸死亡愈苦、為善者避其凶、作惡者遭其害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我察得有種婦人、心若網羅、手若縲絏、我知斯婦、較死尤苦、天主所悅者得避之、有罪者為其所陷、
  • Nueva Versión Internacional - Y encontré algo más amargo que la muerte: a la mujer que es una trampa, que por corazón tiene una red y por brazos tiene cadenas. Quien agrada a Dios se librará de ella, pero el pecador caerá en sus redes.
  • 현대인의 성경 - 내가 한 가지 깨달은 사실은 죽음보다 더 지독한 것이 있는데 그것은 마음이 덫이나 그물 같고 손이 쇠사슬과 같은 여자이다. 하나님을 기쁘게 하는 자는 그런 여자를 피하지만 죄인은 그녀의 덫에 걸리고 만다.
  • Новый Русский Перевод - И нашел я, что горше смерти та женщина, что подобна сети, чье сердце – ловушка и чьи руки – оковы. Человек, угодный Богу, избежит ее, а грешник будет ею пойман.
  • Восточный перевод - И нашёл я, что горше смерти та женщина, что подобна сети, чьё сердце – ловушка и чьи руки – оковы. Человек, угодный Всевышнему, избежит её, а грешник будет ею пойман.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И нашёл я, что горше смерти та женщина, что подобна сети, чьё сердце – ловушка и чьи руки – оковы. Человек, угодный Аллаху, избежит её, а грешник будет ею пойман.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И нашёл я, что горше смерти та женщина, что подобна сети, чьё сердце – ловушка и чьи руки – оковы. Человек, угодный Всевышнему, избежит её, а грешник будет ею пойман.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je trouve qu’une femme est plus amère que la mort lorsqu’elle est un piège, son cœur un filet et ses bras des chaînes. Celui qui se comporte bien aux yeux de Dieu lui échappera, mais le pécheur s’y fera prendre .
  • リビングバイブル - 悪い女は死よりも大きな苦痛を与えます。神に喜ばれる者は恵みによって彼女から逃れますが、罪を犯す者は彼女のしかけた罠にかかってしまいます。
  • Nova Versão Internacional - Descobri que muito mais amarga que a morte é a mulher que serve de laço, cujo coração é uma armadilha e cujas mãos são correntes. O homem que agrada a Deus escapará dela, mas o pecador ela apanhará.
  • Hoffnung für alle - Dabei habe ich gemerkt: Etwas ist noch schlimmer als der Tod, nämlich jene Frau, die einem Fangseil gleicht, deren Liebe dich einfängt wie ein Netz und deren Arme dich umschließen wie Fesseln. Ein Mann, der Gott gefällt, kann sich vor ihr retten, aber der Gottlose wird von ihr gefangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าพบว่าสิ่งที่ขมขื่นยิ่งกว่าความตาย ก็คือผู้หญิงซึ่งเป็นกับดัก ใจของนางเป็นบ่วงแร้ว มือของนางคือโซ่ตรวน ผู้ที่พระเจ้าโปรดปรานจะรอดพ้นจากนาง แต่คนบาปต้องติดกับของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พบ​บาง​สิ่ง​ที่​ขม​กว่า​ความ​ตาย คือ​ใจ​ของ​หญิง​ที่​เป็น​เสมือน​บ่วงแร้ว​และ​กับดัก และ​นาง​มี​มือ​ที่​เป็น​เสมือน​โซ่​จองจำ ชาย​ที่​ทำให้​พระ​เจ้า​พอใจ​จะ​หลุด​พ้น​จาก​นาง​ได้ แต่​คน​บาป​จะ​ถูก​นาง​จับ​ตัว​ไว้
交叉引用
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Châm Ngôn 7:25 - Đừng để lòng con bị mê hoặc bởi người đàn bà ấy. Hãy tránh xa, đừng lại gần đường nó đi.
  • Châm Ngôn 7:26 - Vì nó đã đánh gục nhiều người; vô số người trở thành nạn nhân của nó.
  • Châm Ngôn 7:27 - Nhà nó là đường đi địa ngục. Phòng nó dẫn xuống chốn tử vong.
  • Châm Ngôn 23:27 - Vì gái điếm là hố sâu, dâm phụ là giếng thẳm.
  • Châm Ngôn 23:28 - Nó rình rập mồi ngon, gây cho số người bất nghĩa gia tăng.
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
  • Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Châm Ngôn 5:4 - Nhưng về sau nó đắng như ngải cứu, nguy hiểm như gươm hai lưỡi.
  • Châm Ngôn 5:5 - Chân nó đưa xuống âm ty; bước nó dẫn vào mộ địa.
  • Châm Ngôn 22:14 - Miệng dâm phụ là cái hố sâu; chôn vùi người Chúa Hằng Hữu nguyền rủa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
  • 新标点和合本 - 我得知有等妇人比死还苦:她的心是网罗,手是锁链。凡蒙 神喜悦的人必能躲避她;有罪的人却被她缠住了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我发现有一种妇人比死还苦毒:她本身是陷阱,她的心是罗网,手是锁链。凡蒙上帝喜爱的人必能躲开她;有罪的人却被她缠住了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我发现有一种妇人比死还苦毒:她本身是陷阱,她的心是罗网,手是锁链。凡蒙 神喜爱的人必能躲开她;有罪的人却被她缠住了。
  • 当代译本 - 我发现有的妇人比死亡更苦毒,她是个陷阱,心如网罗,手像锁链。讨上帝喜悦的人避开她,罪人却被她俘虏。
  • 圣经新译本 - 我发现一个比死亡更恶毒的妇人,她有如罗网,心如陷阱,手如锁链。蒙 神喜悦的人得以摆脱她,罪人却被她缠住。
  • 中文标准译本 - 我发现一种女人,比死亡还苦毒:她的心是圈套和网罗,她的手是镣铐。蒙神喜悦的人必能逃离她;但罪人必被她缠住。
  • 现代标点和合本 - 我得知有等妇人比死还苦,她的心是网罗,手是锁链,凡蒙神喜悦的人必能躲避她,有罪的人却被她缠住了。
  • 和合本(拼音版) - 我得知有等妇人,比死还苦:她的心是网罗,手是锁链。凡蒙上帝喜悦的人,必能躲避她;有罪的人,却被她缠住了。
  • New International Version - I find more bitter than death the woman who is a snare, whose heart is a trap and whose hands are chains. The man who pleases God will escape her, but the sinner she will ensnare.
  • New International Reader's Version - A woman who hunts a man down is more painful than death. Her heart is like a trap. Her hands are like chains. A man who pleases God will try to get away from her. But she will trap a sinner.
  • English Standard Version - And I find something more bitter than death: the woman whose heart is snares and nets, and whose hands are fetters. He who pleases God escapes her, but the sinner is taken by her.
  • New Living Translation - I discovered that a seductive woman is a trap more bitter than death. Her passion is a snare, and her soft hands are chains. Those who are pleasing to God will escape her, but sinners will be caught in her snare.
  • The Message - One discovery: A woman can be a bitter pill to swallow, full of seductive scheming and grasping. The lucky escape her; the undiscerning get caught. At least this is my experience—what I, the Quester, have pieced together as I’ve tried to make sense of life. But the wisdom I’ve looked for I haven’t found. I didn’t find one man or woman in a thousand worth my while. Yet I did spot one ray of light in this murk: God made men and women true and upright; we’re the ones who’ve made a mess of things.
  • Christian Standard Bible - And I find more bitter than death the woman who is a trap: her heart a net and her hands chains. The one who pleases God will escape her, but the sinner will be captured by her.
  • New American Standard Bible - And I discovered as more bitter than death the woman whose heart is snares and nets, whose hands are chains. One who is pleasing to God will escape from her, but the sinner will be captured by her.
  • New King James Version - And I find more bitter than death The woman whose heart is snares and nets, Whose hands are fetters. He who pleases God shall escape from her, But the sinner shall be trapped by her.
  • Amplified Bible - And I discovered that [of all irrational sins none has been so destructive in beguiling one away from God as immoral women for] more bitter than death is the woman whose heart is [composed of] snares and nets, and whose hands are chains. Whoever pleases God will escape from her, but the sinner will be taken captive by her [evil].
  • American Standard Version - And I find more bitter than death the woman whose heart is snares and nets, and whose hands are bands: whoso pleaseth God shall escape from her; but the sinner shall be taken by her.
  • King James Version - And I find more bitter than death the woman, whose heart is snares and nets, and her hands as bands: whoso pleaseth God shall escape from her; but the sinner shall be taken by her.
  • New English Translation - I discovered this: More bitter than death is the kind of woman who is like a hunter’s snare; her heart is like a hunter’s net and her hands are like prison chains. The man who pleases God escapes her, but the sinner is captured by her.
  • World English Bible - I find more bitter than death the woman whose heart is snares and traps, whose hands are chains. Whoever pleases God shall escape from her; but the sinner will be ensnared by her.
  • 新標點和合本 - 我得知有等婦人比死還苦:她的心是網羅,手是鎖鍊。凡蒙神喜悅的人必能躲避她;有罪的人卻被她纏住了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我發現有一種婦人比死還苦毒:她本身是陷阱,她的心是羅網,手是鎖鏈。凡蒙上帝喜愛的人必能躲開她;有罪的人卻被她纏住了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我發現有一種婦人比死還苦毒:她本身是陷阱,她的心是羅網,手是鎖鏈。凡蒙 神喜愛的人必能躲開她;有罪的人卻被她纏住了。
  • 當代譯本 - 我發現有的婦人比死亡更苦毒,她是個陷阱,心如網羅,手像鎖鏈。討上帝喜悅的人避開她,罪人卻被她俘虜。
  • 聖經新譯本 - 我發現一個比死亡更惡毒的婦人,她有如羅網,心如陷阱,手如鎖鍊。蒙 神喜悅的人得以擺脫她,罪人卻被她纏住。
  • 呂振中譯本 - 我查出一宗比死還苦的事:就是有一種婦人是網羅;她的心是網子,她的手是鎖鍊:那使上帝喜悅的人能躲避她;愛犯罪的人卻被她纏住了。
  • 中文標準譯本 - 我發現一種女人,比死亡還苦毒:她的心是圈套和網羅,她的手是鐐銬。蒙神喜悅的人必能逃離她;但罪人必被她纏住。
  • 現代標點和合本 - 我得知有等婦人比死還苦,她的心是網羅,手是鎖鏈,凡蒙神喜悅的人必能躲避她,有罪的人卻被她纏住了。
  • 文理和合譯本 - 察知有婦、心為罟擭、手為繩索、較死尤苦、上帝所悅者、得以避之、惟罪人為其所陷、
  • 文理委辦譯本 - 維彼淫婦、心若網羅、手若縲絏、較諸死亡愈苦、為善者避其凶、作惡者遭其害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我察得有種婦人、心若網羅、手若縲絏、我知斯婦、較死尤苦、天主所悅者得避之、有罪者為其所陷、
  • Nueva Versión Internacional - Y encontré algo más amargo que la muerte: a la mujer que es una trampa, que por corazón tiene una red y por brazos tiene cadenas. Quien agrada a Dios se librará de ella, pero el pecador caerá en sus redes.
  • 현대인의 성경 - 내가 한 가지 깨달은 사실은 죽음보다 더 지독한 것이 있는데 그것은 마음이 덫이나 그물 같고 손이 쇠사슬과 같은 여자이다. 하나님을 기쁘게 하는 자는 그런 여자를 피하지만 죄인은 그녀의 덫에 걸리고 만다.
  • Новый Русский Перевод - И нашел я, что горше смерти та женщина, что подобна сети, чье сердце – ловушка и чьи руки – оковы. Человек, угодный Богу, избежит ее, а грешник будет ею пойман.
  • Восточный перевод - И нашёл я, что горше смерти та женщина, что подобна сети, чьё сердце – ловушка и чьи руки – оковы. Человек, угодный Всевышнему, избежит её, а грешник будет ею пойман.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И нашёл я, что горше смерти та женщина, что подобна сети, чьё сердце – ловушка и чьи руки – оковы. Человек, угодный Аллаху, избежит её, а грешник будет ею пойман.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И нашёл я, что горше смерти та женщина, что подобна сети, чьё сердце – ловушка и чьи руки – оковы. Человек, угодный Всевышнему, избежит её, а грешник будет ею пойман.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je trouve qu’une femme est plus amère que la mort lorsqu’elle est un piège, son cœur un filet et ses bras des chaînes. Celui qui se comporte bien aux yeux de Dieu lui échappera, mais le pécheur s’y fera prendre .
  • リビングバイブル - 悪い女は死よりも大きな苦痛を与えます。神に喜ばれる者は恵みによって彼女から逃れますが、罪を犯す者は彼女のしかけた罠にかかってしまいます。
  • Nova Versão Internacional - Descobri que muito mais amarga que a morte é a mulher que serve de laço, cujo coração é uma armadilha e cujas mãos são correntes. O homem que agrada a Deus escapará dela, mas o pecador ela apanhará.
  • Hoffnung für alle - Dabei habe ich gemerkt: Etwas ist noch schlimmer als der Tod, nämlich jene Frau, die einem Fangseil gleicht, deren Liebe dich einfängt wie ein Netz und deren Arme dich umschließen wie Fesseln. Ein Mann, der Gott gefällt, kann sich vor ihr retten, aber der Gottlose wird von ihr gefangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าพบว่าสิ่งที่ขมขื่นยิ่งกว่าความตาย ก็คือผู้หญิงซึ่งเป็นกับดัก ใจของนางเป็นบ่วงแร้ว มือของนางคือโซ่ตรวน ผู้ที่พระเจ้าโปรดปรานจะรอดพ้นจากนาง แต่คนบาปต้องติดกับของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พบ​บาง​สิ่ง​ที่​ขม​กว่า​ความ​ตาย คือ​ใจ​ของ​หญิง​ที่​เป็น​เสมือน​บ่วงแร้ว​และ​กับดัก และ​นาง​มี​มือ​ที่​เป็น​เสมือน​โซ่​จองจำ ชาย​ที่​ทำให้​พระ​เจ้า​พอใจ​จะ​หลุด​พ้น​จาก​นาง​ได้ แต่​คน​บาป​จะ​ถูก​นาง​จับ​ตัว​ไว้
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Châm Ngôn 7:25 - Đừng để lòng con bị mê hoặc bởi người đàn bà ấy. Hãy tránh xa, đừng lại gần đường nó đi.
  • Châm Ngôn 7:26 - Vì nó đã đánh gục nhiều người; vô số người trở thành nạn nhân của nó.
  • Châm Ngôn 7:27 - Nhà nó là đường đi địa ngục. Phòng nó dẫn xuống chốn tử vong.
  • Châm Ngôn 23:27 - Vì gái điếm là hố sâu, dâm phụ là giếng thẳm.
  • Châm Ngôn 23:28 - Nó rình rập mồi ngon, gây cho số người bất nghĩa gia tăng.
  • Châm Ngôn 9:18 - Người ấy chẳng biết nhà nó là mồ chôn người chết. Và khách nó mời đều ở nơi vực thẳm âm ty.
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
  • Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
  • Châm Ngôn 5:4 - Nhưng về sau nó đắng như ngải cứu, nguy hiểm như gươm hai lưỡi.
  • Châm Ngôn 5:5 - Chân nó đưa xuống âm ty; bước nó dẫn vào mộ địa.
  • Châm Ngôn 22:14 - Miệng dâm phụ là cái hố sâu; chôn vùi người Chúa Hằng Hữu nguyền rủa.
圣经
资源
计划
奉献