Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ. Ta ở trong trại và đi đó đây.
  • 新标点和合本 - 自从我领以色列人出埃及直到今日,我未曾住过殿宇,常在会幕和帐幕中行走。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 自从我领以色列人从埃及上来,直到今日,我未曾住过殿宇,却在会幕和帐幕中行走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 自从我领以色列人从埃及上来,直到今日,我未曾住过殿宇,却在会幕和帐幕中行走。
  • 当代译本 - 从我把以色列人带出埃及那天起,直到今天,我从未住过殿宇,一路上都住在帐幕里。
  • 圣经新译本 - 因为自从我把以色列人从埃及带上来的那天起,直到今日,我都没有住过殿宇。我一直都住在帐棚和会幕里,到处漂泊。
  • 中文标准译本 - 要知道,自从我带以色列子民出埃及的那天起直到今日,我从来没有住过殿宇,我一直以帐幕为住所,到处迁移。
  • 现代标点和合本 - 自从我领以色列人出埃及直到今日,我未曾住过殿宇,常在会幕和帐幕中行走。
  • 和合本(拼音版) - 自从我领以色列人出埃及直到今日,我未曾住过殿宇,常在会幕和帐幕中行走。
  • New International Version - I have not dwelt in a house from the day I brought the Israelites up out of Egypt to this day. I have been moving from place to place with a tent as my dwelling.
  • New International Reader's Version - I brought the Israelites up out of Egypt. But I have not lived in a house from then until now. I have been moving from place to place. I have been living in a tent.
  • English Standard Version - I have not lived in a house since the day I brought up the people of Israel from Egypt to this day, but I have been moving about in a tent for my dwelling.
  • New Living Translation - I have never lived in a house, from the day I brought the Israelites out of Egypt until this very day. I have always moved from one place to another with a tent and a Tabernacle as my dwelling.
  • Christian Standard Bible - From the time I brought the Israelites out of Egypt until today I have not dwelt in a house; instead, I have been moving around with a tent as my dwelling.
  • New American Standard Bible - For I have not dwelt in a house since the day I brought up the sons of Israel from Egypt, even to this day; rather, I have been moving about in a tent, that is, in a dwelling place.
  • New King James Version - For I have not dwelt in a house since the time that I brought the children of Israel up from Egypt, even to this day, but have moved about in a tent and in a tabernacle.
  • Amplified Bible - For I have not dwelt in a house since the day I brought the sons (descendants) of Israel up from Egypt, even to this day; but I have been moving about in a tent, even in a tabernacle.
  • American Standard Version - for I have not dwelt in a house since the day that I brought up the children of Israel out of Egypt, even to this day, but have walked in a tent and in a tabernacle.
  • King James Version - Whereas I have not dwelt in any house since the time that I brought up the children of Israel out of Egypt, even to this day, but have walked in a tent and in a tabernacle.
  • New English Translation - I have not lived in a house from the time I brought the Israelites up from Egypt to the present day. Instead, I was traveling with them and living in a tent.
  • World English Bible - For I have not lived in a house since the day that I brought the children of Israel up out of Egypt, even to this day, but have moved around in a tent and in a tabernacle.
  • 新標點和合本 - 自從我領以色列人出埃及直到今日,我未曾住過殿宇,常在會幕和帳幕中行走。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從我領以色列人從埃及上來,直到今日,我未曾住過殿宇,卻在會幕和帳幕中行走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 自從我領以色列人從埃及上來,直到今日,我未曾住過殿宇,卻在會幕和帳幕中行走。
  • 當代譯本 - 從我把以色列人帶出埃及那天起,直到今天,我從未住過殿宇,一路上都住在帳幕裡。
  • 聖經新譯本 - 因為自從我把以色列人從埃及帶上來的那天起,直到今日,我都沒有住過殿宇。我一直都住在帳棚和會幕裡,到處漂泊。
  • 呂振中譯本 - 因為自從我領 以色列 人從 埃及 上來那一天、到今日,我都未曾住過殿;我乃是在帳棚帳幕裏往來的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,自從我帶以色列子民出埃及的那天起直到今日,我從來沒有住過殿宇,我一直以帳幕為住所,到處遷移。
  • 現代標點和合本 - 自從我領以色列人出埃及直到今日,我未曾住過殿宇,常在會幕和帳幕中行走。
  • 文理和合譯本 - 我自導以色列族出埃及、至於今日、未嘗居室、乃行於帷幕中、
  • 文理委辦譯本 - 我自導以色列族出埃及以來、迄於今日、恆寓帷幕、未嘗居殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自導 以色列 人出 伊及 時、至於今日、未嘗居殿、恆居帳幕帷幔、
  • Nueva Versión Internacional - Desde el día en que saqué a los israelitas de Egipto, y hasta el día de hoy, no he habitado en casa alguna, sino que he andado de acá para allá, en una tienda de campaña a manera de santuario.
  • 현대인의 성경 - 나는 이스라엘 백성을 이집트에서 인도해 낸 날부터 지금까지 성전에 있어 본 적이 없고 이리저리 옮겨 다니면서 천막을 내 거처로 삼아 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Я не жил в доме с того дня, как вывел израильтян из Египта и до сегодняшнего дня, но странствовал в шатре и в скинии.
  • Восточный перевод - Я не жил в доме с того дня, как вывел исраильтян из Египта, и до сегодняшнего дня. Я переходил с места на место, обитая в шатре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не жил в доме с того дня, как вывел исраильтян из Египта, и до сегодняшнего дня. Я переходил с места на место, обитая в шатре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не жил в доме с того дня, как вывел исроильтян из Египта, и до сегодняшнего дня. Я переходил с места на место, обитая в шатре.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai jamais résidé dans un temple depuis le jour où j’ai fait sortir les Israélites d’Egypte jusqu’à aujourd’hui. J’ai cheminé sous une tente, logeant dans le tabernacle.
  • リビングバイブル - わたしは神殿には住まない。イスラエル人をエジプトから連れ出した日以来、わたしの家はずっと幕屋(神のための天幕)だった。
  • Nova Versão Internacional - Não tenho morado em nenhuma casa desde o dia em que tirei os israelitas do Egito. Tenho ido de uma tenda para outra, de um tabernáculo para outro.
  • Hoffnung für alle - Bis heute habe ich noch nie in einem Tempel gewohnt. Seit ich mein Volk Israel aus Ägypten befreit habe, wohnte ich immer nur in einem Zelt und zog von einem Ort zum anderen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่เคยอยู่ในวิหารเลยนับตั้งแต่เรานำอิสราเอลออกมาจากอียิปต์จวบจนทุกวันนี้ เราย้ายจากที่หนึ่งไปยังอีกที่หนึ่งโดยมีเต็นท์เป็นที่สถิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ได้​อยู่​ใน​ตำหนัก​นับ​ตั้ง​แต่​วัน​ที่​เรา​นำ​ชาว​อิสราเอล​ขึ้น​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์​จน​ถึง​วัน​นี้ และ​ก็​ได้​โยก​ย้าย​อยู่​ใน​กระโจม​ที่​พัก​อาศัย​ของ​เรา
交叉引用
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:44 - Tổ tiên ta đã khiêng Đền Tạm theo họ trong hoang mạc. Nó được làm đúng theo kiểu mẫu Đức Chúa Trời truyền bảo Môi-se.
  • Lê-vi Ký 26:27 - Đến tình trạng này, nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta,
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Dân Số Ký 10:33 - Vậy, họ rời núi Si-nai, đi đường trong ba ngày; Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi trước, tìm một nơi cho họ dừng chân.
  • Dân Số Ký 10:34 - Đám mây của Chúa Hằng Hữu che họ hằng ngày trong lúc đi đường.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Dân Số Ký 10:36 - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
  • Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 26:23 - Nếu các ngươi vẫn cứ không chịu nghe lời Ta, vẫn trái lời dạy Ta dù bị trừng phạt nặng nề như thế,
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 40:19 - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ. Ta ở trong trại và đi đó đây.
  • 新标点和合本 - 自从我领以色列人出埃及直到今日,我未曾住过殿宇,常在会幕和帐幕中行走。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 自从我领以色列人从埃及上来,直到今日,我未曾住过殿宇,却在会幕和帐幕中行走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 自从我领以色列人从埃及上来,直到今日,我未曾住过殿宇,却在会幕和帐幕中行走。
  • 当代译本 - 从我把以色列人带出埃及那天起,直到今天,我从未住过殿宇,一路上都住在帐幕里。
  • 圣经新译本 - 因为自从我把以色列人从埃及带上来的那天起,直到今日,我都没有住过殿宇。我一直都住在帐棚和会幕里,到处漂泊。
  • 中文标准译本 - 要知道,自从我带以色列子民出埃及的那天起直到今日,我从来没有住过殿宇,我一直以帐幕为住所,到处迁移。
  • 现代标点和合本 - 自从我领以色列人出埃及直到今日,我未曾住过殿宇,常在会幕和帐幕中行走。
  • 和合本(拼音版) - 自从我领以色列人出埃及直到今日,我未曾住过殿宇,常在会幕和帐幕中行走。
  • New International Version - I have not dwelt in a house from the day I brought the Israelites up out of Egypt to this day. I have been moving from place to place with a tent as my dwelling.
  • New International Reader's Version - I brought the Israelites up out of Egypt. But I have not lived in a house from then until now. I have been moving from place to place. I have been living in a tent.
  • English Standard Version - I have not lived in a house since the day I brought up the people of Israel from Egypt to this day, but I have been moving about in a tent for my dwelling.
  • New Living Translation - I have never lived in a house, from the day I brought the Israelites out of Egypt until this very day. I have always moved from one place to another with a tent and a Tabernacle as my dwelling.
  • Christian Standard Bible - From the time I brought the Israelites out of Egypt until today I have not dwelt in a house; instead, I have been moving around with a tent as my dwelling.
  • New American Standard Bible - For I have not dwelt in a house since the day I brought up the sons of Israel from Egypt, even to this day; rather, I have been moving about in a tent, that is, in a dwelling place.
  • New King James Version - For I have not dwelt in a house since the time that I brought the children of Israel up from Egypt, even to this day, but have moved about in a tent and in a tabernacle.
  • Amplified Bible - For I have not dwelt in a house since the day I brought the sons (descendants) of Israel up from Egypt, even to this day; but I have been moving about in a tent, even in a tabernacle.
  • American Standard Version - for I have not dwelt in a house since the day that I brought up the children of Israel out of Egypt, even to this day, but have walked in a tent and in a tabernacle.
  • King James Version - Whereas I have not dwelt in any house since the time that I brought up the children of Israel out of Egypt, even to this day, but have walked in a tent and in a tabernacle.
  • New English Translation - I have not lived in a house from the time I brought the Israelites up from Egypt to the present day. Instead, I was traveling with them and living in a tent.
  • World English Bible - For I have not lived in a house since the day that I brought the children of Israel up out of Egypt, even to this day, but have moved around in a tent and in a tabernacle.
  • 新標點和合本 - 自從我領以色列人出埃及直到今日,我未曾住過殿宇,常在會幕和帳幕中行走。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從我領以色列人從埃及上來,直到今日,我未曾住過殿宇,卻在會幕和帳幕中行走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 自從我領以色列人從埃及上來,直到今日,我未曾住過殿宇,卻在會幕和帳幕中行走。
  • 當代譯本 - 從我把以色列人帶出埃及那天起,直到今天,我從未住過殿宇,一路上都住在帳幕裡。
  • 聖經新譯本 - 因為自從我把以色列人從埃及帶上來的那天起,直到今日,我都沒有住過殿宇。我一直都住在帳棚和會幕裡,到處漂泊。
  • 呂振中譯本 - 因為自從我領 以色列 人從 埃及 上來那一天、到今日,我都未曾住過殿;我乃是在帳棚帳幕裏往來的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,自從我帶以色列子民出埃及的那天起直到今日,我從來沒有住過殿宇,我一直以帳幕為住所,到處遷移。
  • 現代標點和合本 - 自從我領以色列人出埃及直到今日,我未曾住過殿宇,常在會幕和帳幕中行走。
  • 文理和合譯本 - 我自導以色列族出埃及、至於今日、未嘗居室、乃行於帷幕中、
  • 文理委辦譯本 - 我自導以色列族出埃及以來、迄於今日、恆寓帷幕、未嘗居殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自導 以色列 人出 伊及 時、至於今日、未嘗居殿、恆居帳幕帷幔、
  • Nueva Versión Internacional - Desde el día en que saqué a los israelitas de Egipto, y hasta el día de hoy, no he habitado en casa alguna, sino que he andado de acá para allá, en una tienda de campaña a manera de santuario.
  • 현대인의 성경 - 나는 이스라엘 백성을 이집트에서 인도해 낸 날부터 지금까지 성전에 있어 본 적이 없고 이리저리 옮겨 다니면서 천막을 내 거처로 삼아 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Я не жил в доме с того дня, как вывел израильтян из Египта и до сегодняшнего дня, но странствовал в шатре и в скинии.
  • Восточный перевод - Я не жил в доме с того дня, как вывел исраильтян из Египта, и до сегодняшнего дня. Я переходил с места на место, обитая в шатре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не жил в доме с того дня, как вывел исраильтян из Египта, и до сегодняшнего дня. Я переходил с места на место, обитая в шатре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не жил в доме с того дня, как вывел исроильтян из Египта, и до сегодняшнего дня. Я переходил с места на место, обитая в шатре.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai jamais résidé dans un temple depuis le jour où j’ai fait sortir les Israélites d’Egypte jusqu’à aujourd’hui. J’ai cheminé sous une tente, logeant dans le tabernacle.
  • リビングバイブル - わたしは神殿には住まない。イスラエル人をエジプトから連れ出した日以来、わたしの家はずっと幕屋(神のための天幕)だった。
  • Nova Versão Internacional - Não tenho morado em nenhuma casa desde o dia em que tirei os israelitas do Egito. Tenho ido de uma tenda para outra, de um tabernáculo para outro.
  • Hoffnung für alle - Bis heute habe ich noch nie in einem Tempel gewohnt. Seit ich mein Volk Israel aus Ägypten befreit habe, wohnte ich immer nur in einem Zelt und zog von einem Ort zum anderen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่เคยอยู่ในวิหารเลยนับตั้งแต่เรานำอิสราเอลออกมาจากอียิปต์จวบจนทุกวันนี้ เราย้ายจากที่หนึ่งไปยังอีกที่หนึ่งโดยมีเต็นท์เป็นที่สถิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​ได้​อยู่​ใน​ตำหนัก​นับ​ตั้ง​แต่​วัน​ที่​เรา​นำ​ชาว​อิสราเอล​ขึ้น​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์​จน​ถึง​วัน​นี้ และ​ก็​ได้​โยก​ย้าย​อยู่​ใน​กระโจม​ที่​พัก​อาศัย​ของ​เรา
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:44 - Tổ tiên ta đã khiêng Đền Tạm theo họ trong hoang mạc. Nó được làm đúng theo kiểu mẫu Đức Chúa Trời truyền bảo Môi-se.
  • Lê-vi Ký 26:27 - Đến tình trạng này, nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta,
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Dân Số Ký 10:33 - Vậy, họ rời núi Si-nai, đi đường trong ba ngày; Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi trước, tìm một nơi cho họ dừng chân.
  • Dân Số Ký 10:34 - Đám mây của Chúa Hằng Hữu che họ hằng ngày trong lúc đi đường.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Dân Số Ký 10:36 - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
  • Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 26:23 - Nếu các ngươi vẫn cứ không chịu nghe lời Ta, vẫn trái lời dạy Ta dù bị trừng phạt nặng nề như thế,
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 40:19 - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
圣经
资源
计划
奉献