逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ cất một cái đền cho Ta ngự sao?
- 新标点和合本 - “你去告诉我仆人大卫,说耶和华如此说:‘你岂可建造殿宇给我居住呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你去对我仆人大卫说:‘耶和华如此说:你要建造殿宇给我居住吗?
- 和合本2010(神版-简体) - “你去对我仆人大卫说:‘耶和华如此说:你要建造殿宇给我居住吗?
- 当代译本 - “你去告诉我的仆人大卫,‘耶和华说,你要建造殿宇给我居住吗?
- 圣经新译本 - “你去对我的仆人大卫说:耶和华这样说:‘你要建造一座殿宇给我居住吗?
- 中文标准译本 - “你去告诉我的仆人大卫:‘耶和华如此说:你要为我建造殿宇让我居住吗?
- 现代标点和合本 - “你去告诉我仆人大卫说:‘耶和华如此说:你岂可建造殿宇给我居住呢?
- 和合本(拼音版) - “你去告诉我仆人大卫说,耶和华如此说:‘你岂可建造殿宇给我居住呢?
- New International Version - “Go and tell my servant David, ‘This is what the Lord says: Are you the one to build me a house to dwell in?
- New International Reader's Version - “Go and speak to my servant David. Tell him, ‘The Lord says, “Are you the one to build me a house to live in?
- English Standard Version - “Go and tell my servant David, ‘Thus says the Lord: Would you build me a house to dwell in?
- New Living Translation - “Go and tell my servant David, ‘This is what the Lord has declared: Are you the one to build a house for me to live in?
- Christian Standard Bible - “Go to my servant David and say, ‘This is what the Lord says: Are you to build me a house to dwell in?
- New American Standard Bible - “Go and say to My servant David, ‘This is what the Lord says: “Should you build Me a house for My dwelling?
- New King James Version - “Go and tell My servant David, ‘Thus says the Lord: “Would you build a house for Me to dwell in?
- Amplified Bible - “Go and tell My servant David, ‘Thus says the Lord, “Should you be the one to build Me a house in which to dwell?
- American Standard Version - Go and tell my servant David, Thus saith Jehovah, Shalt thou build me a house for me to dwell in?
- King James Version - Go and tell my servant David, Thus saith the Lord, Shalt thou build me an house for me to dwell in?
- New English Translation - “Go, tell my servant David: ‘This is what the Lord says: Do you really intend to build a house for me to live in?
- World English Bible - “Go and tell my servant David, ‘Yahweh says, “Should you build me a house for me to dwell in?
- 新標點和合本 - 「你去告訴我僕人大衛,說耶和華如此說:『你豈可建造殿宇給我居住呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你去對我僕人大衛說:『耶和華如此說:你要建造殿宇給我居住嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你去對我僕人大衛說:『耶和華如此說:你要建造殿宇給我居住嗎?
- 當代譯本 - 「你去告訴我的僕人大衛,『耶和華說,你要建造殿宇給我居住嗎?
- 聖經新譯本 - “你去對我的僕人大衛說:耶和華這樣說:‘你要建造一座殿宇給我居住嗎?
- 呂振中譯本 - 『你去對我僕人 大衛 說:「永恆主這麼說:你要建殿給我居住麼?
- 中文標準譯本 - 「你去告訴我的僕人大衛:『耶和華如此說:你要為我建造殿宇讓我居住嗎?
- 現代標點和合本 - 「你去告訴我僕人大衛說:『耶和華如此說:你豈可建造殿宇給我居住呢?
- 文理和合譯本 - 往告我僕大衛曰、耶和華云、爾為我建室以居乎、
- 文理委辦譯本 - 往告我僕大闢、耶和華有言曰、欲建殿宇、為我居處、豈在爾乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾往諭我僕 大衛 曰、主如是云、建造殿宇為我居處、豈爾所可乎、 或作爾欲建殿為我居乎
- Nueva Versión Internacional - «Ve y dile a mi siervo David que así dice el Señor: “¿Serás tú acaso quien me construya una casa para que yo la habite?
- 현대인의 성경 - “너는 가서 내 종 다윗에게 이렇게 전하여라 ‘너는 내 성전을 지을 자가 아니다.
- Новый Русский Перевод - – Пойди и скажи Моему слуге Давиду: «Так говорит Господь: Разве ты – тот, кто построит Мне дом для Моего обитания?
- Восточный перевод - – Пойди и скажи Моему рабу Давуду: Так говорит Вечный: «Разве ты – тот, кто построит Мне дом для обитания?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пойди и скажи Моему рабу Давуду: Так говорит Вечный: «Разве ты – тот, кто построит Мне дом для обитания?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пойди и скажи Моему рабу Довуду: Так говорит Вечный: «Разве ты – тот, кто построит Мне дом для обитания?
- La Bible du Semeur 2015 - Va dire à mon serviteur David : « Voici ce que déclare l’Eternel : Tu veux me bâtir un temple où je puisse habiter ?
- リビングバイブル - 「わたしのしもべダビデに、わたしのために家を建てる必要はない、と言いなさい。
- Nova Versão Internacional - “Vá dizer a meu servo Davi que assim diz o Senhor: Você construirá uma casa para eu morar?
- Hoffnung für alle - »Geh zu David, meinem Diener, und sag ihm: ›So spricht der Herr: Du willst ein Haus für mich bauen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปบอกดาวิดผู้รับใช้ของเราว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า เจ้าจะเป็นผู้สร้างวิหารให้เราอยู่หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงไปบอกดาวิดผู้รับใช้ของเราว่า พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ว่า ‘เจ้าจะสร้างตำหนักให้เราอยู่หรือ
交叉引用
- 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
- 1 Sử Ký 23:3 - Tất cả người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên được 38.000 người.
- 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
- 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
- 1 Sử Ký 23:6 - Đa-vít chia người Lê-vi làm ba, theo tên ba con trai của Lê-vi—Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
- 1 Sử Ký 23:7 - Dòng Ghẹt-sôn chia làm hai nhóm mang tên La-ê-đan và Si-mê-i, con của Ghẹt-sôn.
- 1 Sử Ký 23:8 - Ba hậu tự của La-ê-đan là Giê-hi-ên (trưởng gia tộc), Xê-tham, Giô-ên.
- 1 Sử Ký 23:9 - Đó là những trưởng tộc của La-ê-đan. Ba hậu tự của Si-mê-i là Sê-lô-mít, Ha-xi-ên, và Ha-ran.
- 1 Sử Ký 23:10 - Bốn hậu tự khác của Si-mê-i: Gia-hát, Xi-xa, Giê-úc, và Bê-ri-a.
- 1 Sử Ký 23:11 - Gia-hát làm trưởng tộc; kế đến là Xi-xa. Riêng Giê-úc và Bê-ri-a ít con cháu nên trong sổ bộ hai gia đình được kể là một.
- 1 Sử Ký 23:12 - Con trai Kê-hát là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
- 1 Sử Ký 23:13 - Con trai Am-ram là A-rôn và Môi-se. A-rôn và dòng dõi được biệt riêng ra cho Chúa Hằng Hữu để sử dụng các vật chí thánh và vĩnh viễn dâng hương, phục vụ Chúa Hằng Hữu và nhân danh Ngài mà chúc phước lành cho dân.
- 1 Sử Ký 23:14 - Trong khi đó, các con trai của Môi-se, người của Đức Chúa Trời, đều được liệt kê trong sổ bộ đại tộc Lê-vi.
- 1 Sử Ký 23:15 - Hai con trai của Môi-se là Ghẹt-sôn và Ê-li-ê-se.
- 1 Sử Ký 23:16 - Con trai của Ghẹt-sôn là Sê-bu-ên, trưởng tộc.
- 1 Sử Ký 23:17 - Con trai độc nhất của Ê-li-ê-se là Rê-ha-bia, trưởng tộc, nhưng Rê-ha-bia lại sinh rất nhiều con.
- 1 Sử Ký 23:18 - Con trai của Kê-hát là Sê-lô-mít, trưởng tộc.
- 1 Sử Ký 23:19 - Con trai của Hếp-rôn là Giê-ri-gia (trưởng tộc), A-ma-ria (thứ hai), Gia-ha-xi-ên (thứ ba), và Giê-ca-mê-am (thứ tư).
- 1 Sử Ký 23:20 - Con trai của U-xi-ên là Mi-ca (trưởng tộc) và Di-si-gia (thứ hai).
- 1 Sử Ký 23:21 - Con trai của Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Con trai của Mác-li là Ê-lê-a-sa và Kích.
- 1 Sử Ký 23:22 - Ê-lê-a-sa không có con trai, chỉ có con gái. Các cô này kết hôn với các con trai của Kích.
- 1 Sử Ký 23:23 - Ba con trai của Mu-si là Mách-li, Ê-đe, và Giê-rê-mốt.
- 1 Sử Ký 23:24 - Dòng họ Lê-vi chia từng tộc do các trưởng tộc cầm đầu. Mọi người từ hai mươi tuổi trở lên đều phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
- 1 Sử Ký 23:26 - Như thế, người Lê-vi không cần khuân vác Đền Tạm và các dụng cụ trong đền nữa.”
- 1 Sử Ký 23:27 - Người ta kiểm kê dân số người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên đúng theo lệnh Đa-vít ban hành trước khi qua đời.
- 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 23:29 - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
- 1 Sử Ký 23:30 - Mỗi ngày hai lần, họ phải đứng trước Chúa Hằng Hữu để cảm tạ và ca ngợi.
- 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
- 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
- 1 Các Vua 8:17 - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 8:18 - Chúa Hằng Hữu nói với Đa-vít: ‘Ta biết con muốn cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Dù ý muốn ấy là phải,
- 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
- 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
- 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
- 1 Các Vua 5:3 - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
- 1 Các Vua 5:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, cho tôi được hòa bình, an ổn mọi phía, không còn bóng dáng quân thù hay loạn nghịch.