Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
  • 新标点和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士师,就是我吩咐牧养我民以色列的说:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列任何一个领袖 ,就是我吩咐牧养我百姓以色列的,说过这话:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列任何一个领袖 ,就是我吩咐牧养我百姓以色列的,说过这话:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 当代译本 - 在我与以色列人同行的日子,我从未责问任何我委派牧养我子民的士师,你为何不为我建香柏木的殿宇呢?’
  • 圣经新译本 - 我与以色列众人一起走过的地方,我可曾对以色列的一个支派的官长,就是我所吩咐要牧养我子民以色列的,说:你们为什么不给我建造一座香柏木的殿宇呢?’
  • 中文标准译本 - 在我与全体以色列子民走过的哪一个地方,我何曾对哪一个以色列士师 ,就是我吩咐要牧养我子民以色列的士师,说过这话:你们怎么不为我建造一座香柏木的殿宇呢?’
  • 现代标点和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士师,就是我吩咐牧养我民以色列的,说:“你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?”’
  • 和合本(拼音版) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士师,就是我吩咐牧养我民以色列的说:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • New International Version - Wherever I have moved with all the Israelites, did I ever say to any of their rulers whom I commanded to shepherd my people Israel, “Why have you not built me a house of cedar?” ’
  • New International Reader's Version - I have moved from place to place with all the Israelites. I commanded their rulers to be shepherds over them. I never asked any of those rulers, ‘Why haven’t you built me a house that has beautiful cedar walls?’ ” ’
  • English Standard Version - In all places where I have moved with all the people of Israel, did I speak a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd my people Israel, saying, “Why have you not built me a house of cedar?”’
  • New Living Translation - Yet no matter where I have gone with the Israelites, I have never once complained to Israel’s tribal leaders, the shepherds of my people Israel. I have never asked them, “Why haven’t you built me a beautiful cedar house?”’
  • Christian Standard Bible - In all my journeys with all the Israelites, have I ever spoken a word to one of the tribal leaders of Israel, whom I commanded to shepherd my people Israel, asking: Why haven’t you built me a house of cedar?’
  • New American Standard Bible - Wherever I have gone with all the sons of Israel, did I speak a word with one of the tribes of Israel, whom I commanded to shepherd My people Israel, saying, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • New King James Version - Wherever I have moved about with all the children of Israel, have I ever spoken a word to anyone from the tribes of Israel, whom I commanded to shepherd My people Israel, saying, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • Amplified Bible - Wherever I have gone with all the Israelites, did I speak a word to any from the tribes of Israel, whom I commanded to shepherd My people Israel, asking, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • American Standard Version - In all places wherein I have walked with all the children of Israel, spake I a word with any of the tribes of Israel, whom I commanded to be shepherd of my people Israel, saying, Why have ye not built me a house of cedar?
  • King James Version - In all the places wherein I have walked with all the children of Israel spake I a word with any of the tribes of Israel, whom I commanded to feed my people Israel, saying, Why build ye not me an house of cedar?
  • New English Translation - Wherever I moved among all the Israelites, I did not say to any of the leaders whom I appointed to care for my people Israel, “Why have you not built me a house made from cedar?”’
  • World English Bible - In all places in which I have walked with all the children of Israel, did I say a word to any of the tribes of Israel, whom I commanded to be shepherd of my people Israel, saying, ‘Why have you not built me a house of cedar?’”’
  • 新標點和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士師,就是我吩咐牧養我民以色列的說:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列任何一個領袖 ,就是我吩咐牧養我百姓以色列的,說過這話:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列任何一個領袖 ,就是我吩咐牧養我百姓以色列的,說過這話:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 當代譯本 - 在我與以色列人同行的日子,我從未責問任何我委派牧養我子民的士師,你為何不為我建香柏木的殿宇呢?』
  • 聖經新譯本 - 我與以色列眾人一起走過的地方,我可曾對以色列的一個支派的官長,就是我所吩咐要牧養我子民以色列的,說:你們為甚麼不給我建造一座香柏木的殿宇呢?’
  • 呂振中譯本 - 我在 以色列 眾人中間往來、無論甚麼地方、我何曾向 以色列 士師 中哪一位我所委任來牧養我人民 以色列 的,說:『你們為甚麼不給我建造香柏木的殿呢?』」
  • 中文標準譯本 - 在我與全體以色列子民走過的哪一個地方,我何曾對哪一個以色列士師 ,就是我吩咐要牧養我子民以色列的士師,說過這話:你們怎麼不為我建造一座香柏木的殿宇呢?』
  • 現代標點和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士師,就是我吩咐牧養我民以色列的,說:「你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?」』
  • 文理和合譯本 - 凡我與以色列人偕行之地、豈曾語所命牧我民以色列支派之一者曰、曷不為我建香柏之室乎、
  • 文理委辦譯本 - 我與以色列族偕、簡於支派之中、得數人使牧我民、我曷嘗命建柏香木殿、為我居所乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡我偕 以色列 人行時、 以色列 支派 中之士師 、即我所命牧我民 以色列 者、我何曾謂其一曰、爾何不為我造柏香木之殿乎、
  • Nueva Versión Internacional - Todo el tiempo que anduve con los israelitas, cuando mandé a sus gobernantes que pastorearan a mi pueblo Israel, ¿acaso le reclamé a alguno de ellos el no haberme construido una casa de cedro?”
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘 백성과 함께 어느 곳으로 옮겨 다니든지 나는 내 백성의 목자들인 이스라엘 지도자들에게 어째서 나에게 백향목 성전을 지어 주지 않느냐고 말한 적이 없다.’
  • Новый Русский Перевод - Где бы Я ни ходил со всеми израильтянами, разве Я говорил с каким-либо из их родов , которым Я повелел пасти Мой народ Израиля: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод - Где бы Я ни ходил со всеми исраильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Свой народ Исраил: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где бы Я ни ходил со всеми исраильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Свой народ Исраил: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где бы Я ни ходил со всеми исроильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Свой народ Исроил: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant tout ce temps où j’ai accompagné les Israélites, ai-je jamais dit à un seul des chefs d’Israël que j’avais établis pour diriger mon peuple : Pourquoi ne me bâtissez-vous pas un temple en bois de cèdre ? »
  • リビングバイブル - そのことで、イスラエルの指導者や民を牧する者たちに不平をもらしたことは一度もない。『どうしてりっぱな神殿を建ててくれないのか』と言った覚えもない。
  • Nova Versão Internacional - Por onde tenho acompanhado os israelitas, alguma vez perguntei a algum líder deles, a quem ordenei que pastoreasse Israel, o meu povo: Por que você não me construiu um templo de cedro?
  • Hoffnung für alle - Während dieser ganzen Zeit habe ich von den führenden Männern Israels nur eines verlangt: Sie sollten mein Volk weiden wie ein Hirte seine Herde. Nie habe ich einem von ihnen vorgeworfen: Warum habt ihr mir noch keinen Tempel aus Zedernholz gebaut?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าเราไปที่ไหนกับชนอิสราเอล เราเคยออกปากกับผู้ปกครองคนใดซึ่งเราสั่งให้เลี้ยงดูอิสราเอลประชากรของเราหรือว่า “ทำไมไม่สร้างวิหารด้วยไม้สนซีดาร์ให้เรา?” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​แห่ง​หน​ที่​เรา​ย้าย​ไป​กับ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง เรา​เคย​พูด​สัก​คำ​กับ​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล ที่​เรา​สั่ง​ให้​เลี้ยง​ดู​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​หรือ​ว่า “ทำไม​เจ้า​จึง​ยัง​ไม่​สร้าง​ตำหนัก​ด้วย​ไม้​ซีดาร์​ให้​เรา”’
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong suốt cuộc hành trình với người Ít-ra-ên, có bao giờ Ta hỏi người lãnh đạo, người nhận lệnh Ta chăn dắt dân rằng: “Tại sao không cất cho Ta một cái đền bằng gỗ bá hương,” hay không?’
  • 新标点和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士师,就是我吩咐牧养我民以色列的说:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列任何一个领袖 ,就是我吩咐牧养我百姓以色列的,说过这话:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列任何一个领袖 ,就是我吩咐牧养我百姓以色列的,说过这话:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • 当代译本 - 在我与以色列人同行的日子,我从未责问任何我委派牧养我子民的士师,你为何不为我建香柏木的殿宇呢?’
  • 圣经新译本 - 我与以色列众人一起走过的地方,我可曾对以色列的一个支派的官长,就是我所吩咐要牧养我子民以色列的,说:你们为什么不给我建造一座香柏木的殿宇呢?’
  • 中文标准译本 - 在我与全体以色列子民走过的哪一个地方,我何曾对哪一个以色列士师 ,就是我吩咐要牧养我子民以色列的士师,说过这话:你们怎么不为我建造一座香柏木的殿宇呢?’
  • 现代标点和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士师,就是我吩咐牧养我民以色列的,说:“你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?”’
  • 和合本(拼音版) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士师,就是我吩咐牧养我民以色列的说:你们为何不给我建造香柏木的殿宇呢?’
  • New International Version - Wherever I have moved with all the Israelites, did I ever say to any of their rulers whom I commanded to shepherd my people Israel, “Why have you not built me a house of cedar?” ’
  • New International Reader's Version - I have moved from place to place with all the Israelites. I commanded their rulers to be shepherds over them. I never asked any of those rulers, ‘Why haven’t you built me a house that has beautiful cedar walls?’ ” ’
  • English Standard Version - In all places where I have moved with all the people of Israel, did I speak a word with any of the judges of Israel, whom I commanded to shepherd my people Israel, saying, “Why have you not built me a house of cedar?”’
  • New Living Translation - Yet no matter where I have gone with the Israelites, I have never once complained to Israel’s tribal leaders, the shepherds of my people Israel. I have never asked them, “Why haven’t you built me a beautiful cedar house?”’
  • Christian Standard Bible - In all my journeys with all the Israelites, have I ever spoken a word to one of the tribal leaders of Israel, whom I commanded to shepherd my people Israel, asking: Why haven’t you built me a house of cedar?’
  • New American Standard Bible - Wherever I have gone with all the sons of Israel, did I speak a word with one of the tribes of Israel, whom I commanded to shepherd My people Israel, saying, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • New King James Version - Wherever I have moved about with all the children of Israel, have I ever spoken a word to anyone from the tribes of Israel, whom I commanded to shepherd My people Israel, saying, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • Amplified Bible - Wherever I have gone with all the Israelites, did I speak a word to any from the tribes of Israel, whom I commanded to shepherd My people Israel, asking, ‘Why have you not built Me a house of cedar?’ ” ’
  • American Standard Version - In all places wherein I have walked with all the children of Israel, spake I a word with any of the tribes of Israel, whom I commanded to be shepherd of my people Israel, saying, Why have ye not built me a house of cedar?
  • King James Version - In all the places wherein I have walked with all the children of Israel spake I a word with any of the tribes of Israel, whom I commanded to feed my people Israel, saying, Why build ye not me an house of cedar?
  • New English Translation - Wherever I moved among all the Israelites, I did not say to any of the leaders whom I appointed to care for my people Israel, “Why have you not built me a house made from cedar?”’
  • World English Bible - In all places in which I have walked with all the children of Israel, did I say a word to any of the tribes of Israel, whom I commanded to be shepherd of my people Israel, saying, ‘Why have you not built me a house of cedar?’”’
  • 新標點和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士師,就是我吩咐牧養我民以色列的說:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列任何一個領袖 ,就是我吩咐牧養我百姓以色列的,說過這話:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列任何一個領袖 ,就是我吩咐牧養我百姓以色列的,說過這話:你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?』
  • 當代譯本 - 在我與以色列人同行的日子,我從未責問任何我委派牧養我子民的士師,你為何不為我建香柏木的殿宇呢?』
  • 聖經新譯本 - 我與以色列眾人一起走過的地方,我可曾對以色列的一個支派的官長,就是我所吩咐要牧養我子民以色列的,說:你們為甚麼不給我建造一座香柏木的殿宇呢?’
  • 呂振中譯本 - 我在 以色列 眾人中間往來、無論甚麼地方、我何曾向 以色列 士師 中哪一位我所委任來牧養我人民 以色列 的,說:『你們為甚麼不給我建造香柏木的殿呢?』」
  • 中文標準譯本 - 在我與全體以色列子民走過的哪一個地方,我何曾對哪一個以色列士師 ,就是我吩咐要牧養我子民以色列的士師,說過這話:你們怎麼不為我建造一座香柏木的殿宇呢?』
  • 現代標點和合本 - 凡我同以色列人所走的地方,我何曾向以色列一支派的士師,就是我吩咐牧養我民以色列的,說:「你們為何不給我建造香柏木的殿宇呢?」』
  • 文理和合譯本 - 凡我與以色列人偕行之地、豈曾語所命牧我民以色列支派之一者曰、曷不為我建香柏之室乎、
  • 文理委辦譯本 - 我與以色列族偕、簡於支派之中、得數人使牧我民、我曷嘗命建柏香木殿、為我居所乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡我偕 以色列 人行時、 以色列 支派 中之士師 、即我所命牧我民 以色列 者、我何曾謂其一曰、爾何不為我造柏香木之殿乎、
  • Nueva Versión Internacional - Todo el tiempo que anduve con los israelitas, cuando mandé a sus gobernantes que pastorearan a mi pueblo Israel, ¿acaso le reclamé a alguno de ellos el no haberme construido una casa de cedro?”
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘 백성과 함께 어느 곳으로 옮겨 다니든지 나는 내 백성의 목자들인 이스라엘 지도자들에게 어째서 나에게 백향목 성전을 지어 주지 않느냐고 말한 적이 없다.’
  • Новый Русский Перевод - Где бы Я ни ходил со всеми израильтянами, разве Я говорил с каким-либо из их родов , которым Я повелел пасти Мой народ Израиля: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод - Где бы Я ни ходил со всеми исраильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Свой народ Исраил: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где бы Я ни ходил со всеми исраильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Свой народ Исраил: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где бы Я ни ходил со всеми исроильтянами, разве Я когда-либо говорил кому-нибудь из их судей , которым Я повелел пасти Свой народ Исроил: „Почему вы не построили Мне дом из кедра?“»
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant tout ce temps où j’ai accompagné les Israélites, ai-je jamais dit à un seul des chefs d’Israël que j’avais établis pour diriger mon peuple : Pourquoi ne me bâtissez-vous pas un temple en bois de cèdre ? »
  • リビングバイブル - そのことで、イスラエルの指導者や民を牧する者たちに不平をもらしたことは一度もない。『どうしてりっぱな神殿を建ててくれないのか』と言った覚えもない。
  • Nova Versão Internacional - Por onde tenho acompanhado os israelitas, alguma vez perguntei a algum líder deles, a quem ordenei que pastoreasse Israel, o meu povo: Por que você não me construiu um templo de cedro?
  • Hoffnung für alle - Während dieser ganzen Zeit habe ich von den führenden Männern Israels nur eines verlangt: Sie sollten mein Volk weiden wie ein Hirte seine Herde. Nie habe ich einem von ihnen vorgeworfen: Warum habt ihr mir noch keinen Tempel aus Zedernholz gebaut?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าเราไปที่ไหนกับชนอิสราเอล เราเคยออกปากกับผู้ปกครองคนใดซึ่งเราสั่งให้เลี้ยงดูอิสราเอลประชากรของเราหรือว่า “ทำไมไม่สร้างวิหารด้วยไม้สนซีดาร์ให้เรา?” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​แห่ง​หน​ที่​เรา​ย้าย​ไป​กับ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง เรา​เคย​พูด​สัก​คำ​กับ​บรรดา​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล ที่​เรา​สั่ง​ให้​เลี้ยง​ดู​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา​หรือ​ว่า “ทำไม​เจ้า​จึง​ยัง​ไม่​สร้าง​ตำหนัก​ด้วย​ไม้​ซีดาร์​ให้​เรา”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
圣经
资源
计划
奉献