逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy chúng chết nằm la liệt, không tên nào cựa quậy, ngóc đầu.
- 新标点和合本 - 我灭绝了他们, 打伤了他们,使他们不能起来; 他们都倒在我的脚下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我灭绝了他们, 打伤了他们,使他们站不起来; 他们都倒在我的脚下。
- 和合本2010(神版-简体) - 我灭绝了他们, 打伤了他们,使他们站不起来; 他们都倒在我的脚下。
- 当代译本 - 我打垮他们, 使他们倒在我的脚下, 再也站不起来。
- 圣经新译本 - 我吞灭他们,重创他们,使他们不能起来; 他们都倒在我的脚下。
- 中文标准译本 - 我灭绝他们,击碎他们, 使他们不能起来; 他们都仆倒在我的脚下。
- 现代标点和合本 - 我灭绝了他们, 打伤了他们,使他们不能起来, 他们都倒在我的脚下。
- 和合本(拼音版) - 我灭绝了他们, 打伤了他们,使他们不能起来, 他们都倒在我的脚下。
- New International Version - I crushed them completely, and they could not rise; they fell beneath my feet.
- New International Reader's Version - I crushed them completely so that they couldn’t get up. They fell under my feet.
- English Standard Version - I consumed them; I thrust them through, so that they did not rise; they fell under my feet.
- New Living Translation - I consumed them; I struck them down so they did not get up; they fell beneath my feet.
- Christian Standard Bible - I wipe them out and crush them, and they do not rise; they fall beneath my feet.
- New American Standard Bible - And I have devoured them and smashed them, so that they would not rise; And they fell under my feet.
- New King James Version - And I have destroyed them and wounded them, So that they could not rise; They have fallen under my feet.
- Amplified Bible - I consumed them and shattered them, so that they did not rise; They fell under my feet.
- American Standard Version - And I have consumed them, and smitten them through, so that they cannot arise: Yea, they are fallen under my feet.
- King James Version - And I have consumed them, and wounded them, that they could not arise: yea, they are fallen under my feet.
- New English Translation - I wipe them out and beat them to death; they cannot get up; they fall at my feet.
- World English Bible - I have consumed them, and struck them through, so that they can’t arise. Yes, they have fallen under my feet.
- 新標點和合本 - 我滅絕了他們, 打傷了他們,使他們不能起來; 他們都倒在我的腳下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我滅絕了他們, 打傷了他們,使他們站不起來; 他們都倒在我的腳下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我滅絕了他們, 打傷了他們,使他們站不起來; 他們都倒在我的腳下。
- 當代譯本 - 我打垮他們, 使他們倒在我的腳下, 再也站不起來。
- 聖經新譯本 - 我吞滅他們,重創他們,使他們不能起來; 他們都倒在我的腳下。
- 呂振中譯本 - 我把他們滅盡 ,加以痛擊, 使他們不能起來; 他們都仆倒在我腳下。
- 中文標準譯本 - 我滅絕他們,擊碎他們, 使他們不能起來; 他們都仆倒在我的腳下。
- 現代標點和合本 - 我滅絕了他們, 打傷了他們,使他們不能起來, 他們都倒在我的腳下。
- 文理和合譯本 - 我施剿而破之、使之不振、仆我足下兮、
- 文理委辦譯本 - 我攻擊之、並吞之、使仆足下、一蹶不振。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我擊仇敵、滅之殆盡、使之不能復起、悉仆於我之足下、
- Nueva Versión Internacional - Los aplasté por completo. Ya no se levantan. ¡Cayeron debajo de mis pies!
- 현대인의 성경 - 내가 그들을 쳐서 쓰러뜨리자 그들이 다시 일어나지 못하고 내 발 아래 엎드러졌습니다.
- Новый Русский Перевод - Я поразил и сокрушил их, и им не встать; под ноги мне они пали.
- Восточный перевод - Я поразил и сокрушил их, и им не встать; под ноги мне они пали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поразил и сокрушил их, и им не встать; под ноги мне они пали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поразил и сокрушил их, и им не встать; под ноги мне они пали.
- La Bible du Semeur 2015 - Je les achève, je les frappe : aucun ne se relève, ils tombent sous mes pieds.
- リビングバイブル - 手ひどく打撃を被った彼らは二度と立ち上がれず、 私の足もとにうずくまる。
- Nova Versão Internacional - Esmaguei-os completamente, e não puderam levantar-se; caíram debaixo dos meus pés.
- Hoffnung für alle - Mit Wucht schlug ich sie nieder, bis sie nicht mehr aufstehen konnten und tot zu meinen Füßen lagen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์บดขยี้พวกเขาจนแหลกลาญ และไม่อาจลุกขึ้นมาได้อีก พวกเขาสยบอยู่ใต้เท้าของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าทำให้เขาพินาศไป ข้าพเจ้าทำให้เขาทรุดตัวลงจนลุกไม่ขึ้น เขาล้มลงอยู่ใต้เท้าของข้าพเจ้า
交叉引用
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
- Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
- Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
- Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
- Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.