逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đuổi theo, bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
- 新标点和合本 - 我追赶我的仇敌,灭绝了他们, 未灭以先,我没有归回。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我追赶我的仇敌,消灭他们; 若不将他们灭绝,我总不归回。
- 和合本2010(神版-简体) - 我追赶我的仇敌,消灭他们; 若不将他们灭绝,我总不归回。
- 当代译本 - 我追赶仇敌,击溃他们, 不消灭他们决不回头。
- 圣经新译本 - 我追赶仇敌,把他们追上, 不消灭他们,我必不归回。
- 中文标准译本 - 我追赶我的仇敌,并要除灭他们; 不灭绝他们,我绝不返回。
- 现代标点和合本 - 我追赶我的仇敌,灭绝了他们, 未灭以先,我没有归回。
- 和合本(拼音版) - 我追赶我的仇敌,灭绝了他们, 未灭以先,我没有归回。
- New International Version - “I pursued my enemies and crushed them; I did not turn back till they were destroyed.
- New International Reader's Version - “I chased my enemies and crushed them. I didn’t turn back until they were destroyed.
- English Standard Version - I pursued my enemies and destroyed them, and did not turn back until they were consumed.
- New Living Translation - “I chased my enemies and destroyed them; I did not stop until they were conquered.
- Christian Standard Bible - I pursue my enemies and destroy them; I do not turn back until they are wiped out.
- New American Standard Bible - I pursued my enemies and eliminated them, And I did not turn back until they were finished off.
- New King James Version - “I have pursued my enemies and destroyed them; Neither did I turn back again till they were destroyed.
- Amplified Bible - I pursued my enemies and destroyed them, And I did not turn back until they were consumed (eliminated).
- American Standard Version - I have pursued mine enemies, and destroyed them; Neither did I turn again till they were consumed.
- King James Version - I have pursued mine enemies, and destroyed them; and turned not again until I had consumed them.
- New English Translation - I chase my enemies and destroy them; I do not turn back until I wipe them out.
- World English Bible - I have pursued my enemies and destroyed them. I didn’t turn again until they were consumed.
- 新標點和合本 - 我追趕我的仇敵,滅絕了他們, 未滅以先,我沒有歸回。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我追趕我的仇敵,消滅他們; 若不將他們滅絕,我總不歸回。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我追趕我的仇敵,消滅他們; 若不將他們滅絕,我總不歸回。
- 當代譯本 - 我追趕仇敵,擊潰他們, 不消滅他們決不回頭。
- 聖經新譯本 - 我追趕仇敵,把他們追上, 不消滅他們,我必不歸回。
- 呂振中譯本 - 我追趕我仇敵,將他們消滅 ; 未滅盡他們、我總不返回。
- 中文標準譯本 - 我追趕我的仇敵,並要除滅他們; 不滅絕他們,我絕不返回。
- 現代標點和合本 - 我追趕我的仇敵,滅絕了他們, 未滅以先,我沒有歸回。
- 文理和合譯本 - 我追敵而殲之、未行殄滅、不旋歸兮、
- 文理委辦譯本 - 我追襲敵後、若未殲滅、不復旋轅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我追仇敵、必剿除之、若未盡滅、必不旋歸、
- Nueva Versión Internacional - »Perseguí a mis enemigos y los destruí; no retrocedí hasta verlos aniquilados.
- 현대인의 성경 - 내가 원수들을 추격하여 그들을 쳐죽이기 전에는 돌아서지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Я преследовал врагов моих и уничтожил их, я не повернул назад, пока не истребил их.
- Восточный перевод - Я преследовал моих врагов и уничтожил их, и не повернул назад, пока не истребил их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я преследовал моих врагов и уничтожил их, и не повернул назад, пока не истребил их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я преследовал моих врагов и уничтожил их, и не повернул назад, пока не истребил их.
- La Bible du Semeur 2015 - Je poursuis tous mes ennemis, ╵je les détruis et je ne reviens pas ╵sans les avoir exterminés.
- リビングバイブル - 私は敵を追って、 壊滅するまで手をゆるめなかった。
- Nova Versão Internacional - “Persegui os meus inimigos e os derrotei; não voltei enquanto não foram destruídos.
- Hoffnung für alle - Ich jagte meinen Feinden nach und überwältigte sie, ich kehrte erst um, als auch der Letzte von ihnen gefallen war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพระองค์รุกไล่ศัตรูและบดขยี้พวกเขา ข้าพระองค์ไม่ได้หันหลังกลับจนกระทั่งพวกเขาถูกทำลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าไล่ล่าศัตรูและปราบเขาได้ ข้าพเจ้าไม่ได้หวนกลับจนกระทั่งศัตรูพินาศไป
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 8:1 - Sau đó, Đa-vít đánh người Phi-li-tin và chinh phục họ, chiếm quyền kiểm soát các đô thị.
- 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 5:18 - Quân Phi-li-tin kéo đến, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im.
- 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
- 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
- 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
- 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
- 2 Sa-mu-ên 5:23 - Đa-vít lại cầu hỏi Chúa. Lần này Ngài phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
- 2 Sa-mu-ên 5:24 - Khi nào nghe tiếng bước trên ngọn cây dâu, con sẽ tấn công địch, vì Chúa Hằng Hữu đang đi trước con, đánh quân Phi-li-tin.”
- 2 Sa-mu-ên 5:25 - Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu, đánh bại quân Phi-li-tin từ Ghê-ba đến Ghê-xe.
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- 2 Sa-mu-ên 8:13 - Sau trận chiến thắng quân Sy-ri ở Thung Lũng Muối trở về, danh tiếng Đa-vít vang lừng. Trong trận này vua giết 18.000 quân địch.
- 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
- Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- 2 Sa-mu-ên 10:14 - Thấy quân Sy-ri chạy trốn, người Am-môn cũng bỏ chạy vào thành. Giô-áp rút quân về Giê-ru-sa-lem.