逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
- 新标点和合本 - 因为你曾以力量束我的腰,使我能争战; 你也使那起来攻击我的都服在我以下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾以力量束我的腰,使我能争战; 也曾使那起来攻击我的,都服在我以下。
- 和合本2010(神版-简体) - 你曾以力量束我的腰,使我能争战; 也曾使那起来攻击我的,都服在我以下。
- 当代译本 - 你赐我征战的能力, 使我的仇敌降服在我脚下。
- 圣经新译本 - 你以能力给我束腰,使我能够作战; 你又使那些起来攻击我的人都屈服在我的脚下。
- 中文标准译本 - 你以能力装备我作战, 又使起来敌对我的人屈服在我之下。
- 现代标点和合本 - 因为你曾以力量束我的腰,使我能争战, 你也使那起来攻击我的都服在我以下。
- 和合本(拼音版) - 因为你曾以力量束我的腰,使我能争战, 你也使那起来攻击我的,都服在我以下。
- New International Version - You armed me with strength for battle; you humbled my adversaries before me.
- New International Reader's Version - Lord, you gave me strength to fight the battle. You caused my enemies to be humble in front of me.
- English Standard Version - For you equipped me with strength for the battle; you made those who rise against me sink under me.
- New Living Translation - You have armed me with strength for the battle; you have subdued my enemies under my feet.
- Christian Standard Bible - You have clothed me with strength for battle; you subdue my adversaries beneath me.
- New American Standard Bible - For You have encircled me with strength for battle; You have forced those who rose up against me to bow down under me.
- New King James Version - For You have armed me with strength for the battle; You have subdued under me those who rose against me.
- Amplified Bible - For You have surrounded me with strength for the battle; You have subdued under me those who stood against me.
- American Standard Version - For thou hast girded me with strength unto the battle; Thou hast subdued under me those that rose up against me.
- King James Version - For thou hast girded me with strength to battle: them that rose up against me hast thou subdued under me.
- New English Translation - You give me strength for battle; you make my foes kneel before me.
- World English Bible - For you have armed me with strength for the battle. You have subdued under me those who rose up against me.
- 新標點和合本 - 因為你曾以力量束我的腰,使我能爭戰; 你也使那起來攻擊我的都服在我以下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾以力量束我的腰,使我能爭戰; 也曾使那起來攻擊我的,都服在我以下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你曾以力量束我的腰,使我能爭戰; 也曾使那起來攻擊我的,都服在我以下。
- 當代譯本 - 你賜我征戰的能力, 使我的仇敵降服在我腳下。
- 聖經新譯本 - 你以能力給我束腰,使我能夠作戰; 你又使那些起來攻擊我的人都屈服在我的腳下。
- 呂振中譯本 - 你將氣力給我束腰,使我能爭戰; 你使那起來攻擊我的屈身死我 腳 下。
- 中文標準譯本 - 你以能力裝備我作戰, 又使起來敵對我的人屈服在我之下。
- 現代標點和合本 - 因為你曾以力量束我的腰,使我能爭戰, 你也使那起來攻擊我的都服在我以下。
- 文理和合譯本 - 蓋爾以力束我、使備戰爭、起而攻我者、俾服於我兮、
- 文理委辦譯本 - 爾賜以膂力、能於戰鬥、使逆者至於敗亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我以力、使我能戰、使攻擊我者服於我下、
- Nueva Versión Internacional - Tú me armaste de valor para el combate; bajo mi planta sometiste a los rebeldes.
- 현대인의 성경 - 주께서 전쟁을 위해 나를 힘으로 무장시키시고 내 대적들을 내 발 앞에 굴복하게 하셨으며
- Новый Русский Перевод - Ты препоясал меня силой для битвы; Ты поверг к моим ногам восставших на меня.
- Восточный перевод - Ты дал мне силу для битвы; восставших на меня Ты поверг к моим ногам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты дал мне силу для битвы; восставших на меня Ты поверг к моим ногам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты дал мне силу для битвы; восставших на меня Ты поверг к моим ногам.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu me rends fort pour le combat, tu fais plier mes agresseurs : ╵les voilà à mes pieds.
- リビングバイブル - あなたは戦う力を私に与え、 すべての敵を征服させてくださった。
- Nova Versão Internacional - Tu me revestiste de força para a batalha; fizeste cair aos meus pés os meus adversários.
- Hoffnung für alle - Du, Herr, hast mich mit Kraft für diesen Kampf ausgerüstet, du hast mir zum Sieg über meine Gegner verholfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานกำลังให้ข้าพระองค์แข็งแกร่งพร้อมรบ ทรงกระทำให้บรรดาปฏิปักษ์ของข้าพระองค์หมอบแทบเท้าข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์ช่วยให้ข้าพเจ้าพรั่งพร้อมด้วยกำลังเพื่อศึกสงคราม พระองค์ทำให้ฝ่ายตรงข้ามจมอยู่เบื้องล่าง
交叉引用
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
- 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
- 1 Sa-mu-ên 17:51 - Đa-vít chạy đến rồi rút gươm của Gô-li-át ra khỏi vỏ. Đa-vít dùng gươm ấy đâm hắn và chặt đầu hắn. Quân Phi-li-tin thấy dũng sĩ của mình chết, vội vàng bỏ chạy.
- Thi Thiên 144:2 - Chúa là Đấng Nhân Từ và là đồn lũy, pháo đài an toàn, Đấng giải cứu. Chúa là tấm khiên che chở con, con ẩn nấp nơi Ngài. Ngài khiến toàn dân đầu phục con.
- Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
- Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
- 1 Sa-mu-ên 23:5 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ kéo xuống Kê-i-la, đánh tan quân Phi-li-tin, giết vô số địch, bắt hết súc vật của họ và cứu người Kê-i-la.
- Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
- Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
- Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.