Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 新标点和合本 - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你在天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你仆人和你百姓以色列向此处祈祷的时候,求你在你天上的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你仆人和你百姓以色列向此处祈祷的时候,求你在你天上的居所垂听,垂听而赦免。
  • 当代译本 - 你仆人和你的以色列子民向这地方祈祷的时候,求你从你天上的居所垂听,赦免我们的罪。
  • 圣经新译本 - 你仆人和你的子民以色列向这地方祷告的时候,求你垂听他们的恳求。求你在天上的居所垂听,垂听而赦免。
  • 中文标准译本 - 当你的仆人和你的子民以色列向着这地方祷告的时候, 愿你垂听我们的恳求; 愿你从天上你的居所垂听, 垂听而赦免。
  • 现代标点和合本 - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你在天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本(拼音版) - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你在天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • New International Version - Hear the supplication of your servant and of your people Israel when they pray toward this place. Hear from heaven, your dwelling place, and when you hear, forgive.
  • New International Reader's Version - Hear me when I ask you to help us. Listen to your people Israel when they pray toward this place. Listen to us from heaven. It’s the place where you live. When you hear us, forgive us.
  • English Standard Version - And listen to the plea of your servant and of your people Israel, when they pray toward this place. And listen in heaven your dwelling place, and when you hear, forgive.
  • New Living Translation - May you hear the humble and earnest requests from me and your people Israel when we pray toward this place. Yes, hear us from heaven where you live, and when you hear, forgive.
  • Christian Standard Bible - Hear the petition of your servant and your people Israel, which they pray toward this place. May you hear in your dwelling place in heaven. May you hear and forgive.
  • New American Standard Bible - And listen to the plea of Your servant and of Your people Israel, when they pray toward this place; hear in heaven Your dwelling place; hear and forgive!
  • New King James Version - And may You hear the supplication of Your servant and of Your people Israel, when they pray toward this place. Hear in heaven Your dwelling place; and when You hear, forgive.
  • Amplified Bible - Listen to the prayer of Your servant and of Your people Israel which they pray toward this place. Hear in heaven, Your dwelling place; hear and forgive.
  • American Standard Version - And hearken thou to the supplication of thy servant, and of thy people Israel, when they shall pray toward this place: yea, hear thou in heaven thy dwelling-place; and when thou hearest, forgive.
  • King James Version - And hearken thou to the supplication of thy servant, and of thy people Israel, when they shall pray toward this place: and hear thou in heaven thy dwelling place: and when thou hearest, forgive.
  • New English Translation - Respond to the request of your servant and your people Israel for this place. Hear from inside your heavenly dwelling place and respond favorably.
  • World English Bible - Listen to the supplication of your servant, and of your people Israel, when they pray toward this place. Yes, hear in heaven, your dwelling place; and when you hear, forgive.
  • 新標點和合本 - 你僕人和你民以色列向此處祈禱的時候,求你在天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你僕人和你百姓以色列向此處祈禱的時候,求你在你天上的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你僕人和你百姓以色列向此處祈禱的時候,求你在你天上的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 當代譯本 - 你僕人和你的以色列子民向這地方祈禱的時候,求你從你天上的居所垂聽,赦免我們的罪。
  • 聖經新譯本 - 你僕人和你的子民以色列向這地方禱告的時候,求你垂聽他們的懇求。求你在天上的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 呂振中譯本 - 求你聽你僕人和你人民 以色列 的懇求,就是他們向這 聖 地所禱告的;求你在 天上、你居住之所在垂聽,垂聽而赦免。
  • 中文標準譯本 - 當你的僕人和你的子民以色列向著這地方禱告的時候, 願你垂聽我們的懇求; 願你從天上你的居所垂聽, 垂聽而赦免。
  • 現代標點和合本 - 你僕人和你民以色列向此處祈禱的時候,求你在天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 文理和合譯本 - 爾僕與爾民以色列、向此祈禱時、求爾在天爾之居所垂聽、而加赦宥、
  • 文理委辦譯本 - 凡爾僕及以色列民、祈禱於此、望爾在天上、居處之所、俯聽其祈、得蒙赦宥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡主之僕與主之民 以色列 、在 在或作向 此殿祈禱、求主垂聽、願主在天、在主之居所、垂聽赦免、
  • Nueva Versión Internacional - Oye la súplica de tu siervo y de tu pueblo Israel cuando oren en este lugar. Oye desde el cielo, donde habitas; ¡escucha y perdona!
  • 현대인의 성경 - 또 주의 백성이 이 곳을 향해 부르짖을 때에도 주는 하늘에서 들으시고 그들의 죄를 용서해 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Услышь мольбу Твоего слуги и Твоего народа, Израиля, когда они станут молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод - Услышь мою смиренную мольбу и мольбу Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь мою смиренную мольбу и мольбу Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь мою смиренную мольбу и мольбу Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Daigne écouter ma supplication et celle de ton peuple Israël lorsqu’il viendra prier ici. Depuis le lieu où tu demeures, depuis le ciel, entends notre prière et veuille pardonner !
  • リビングバイブル - イスラエルの民が、この場所に向かって祈る時、いつでも願いを聞き届けてください。あなたがお住まいになる天で、その願いを聞き、彼らの罪を赦してください。
  • Nova Versão Internacional - Ouve as súplicas do teu servo e de Israel, o teu povo, quando orarem voltados para este lugar. Ouve dos céus, lugar da tua habitação, e, quando ouvires, dá-lhes o teu perdão.
  • Hoffnung für alle - Nimm meine Gebete an und auch die deines Volkes, wenn wir zum Tempel gewandt mit dir reden. Hör unser Rufen im Himmel, dort, wo du thronst, und vergib uns!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้รับใช้และประชากรอิสราเอลของพระองค์อธิษฐานวิงวอนตรงต่อที่แห่งนี้ ขอทรงสดับฟังจากฟ้าสวรรค์อันเป็นที่ประทับของพระองค์ และเมื่อทรงสดับแล้ว ขอทรงโปรดยกโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ขอ​พระ​องค์​ฟัง​คำ​ขอ​ร้อง​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ และ​ของ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เมื่อ​เขา​หัน​หน้า​อธิษฐาน​มา​ทาง​สถาน​ที่​แห่ง​นี้ และ​เมื่อ​พระ​องค์​ได้ยิน​ใน​สวรรค์​ซึ่ง​เป็น​ที่​พระ​องค์​พำนัก ก็​โปรด​ให้​อภัย​ด้วย​เถิด
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • 2 Sử Ký 6:21 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Chúa khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
  • Thi Thiên 113:6 - Ngài khom mình xuống nhìn xem mọi vật trong bầu trời và trên đất.
  • 2 Sử Ký 7:14 - Và nếu dân Ta, tức là dân được gọi bằng Danh Ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt Ta, lìa bỏ con đường gian ác, khi ấy từ trên trời Ta sẽ lắng nghe, và sẽ tha thứ tội lỗi họ và chữa lành đất nước họ.
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • 2 Sử Ký 20:8 - Dân Chúa đã định cư tại đây và xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa.
  • 2 Sử Ký 20:9 - Họ nói: ‘Nếu tai họa đổ trên chúng con, hoặc chiến tranh, đoán phạt, dịch lệ hoặc đói kém, chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này và trước mặt Chúa vì Danh Chúa ở trong Đền Thờ—chúng con sẽ kêu cứu với Chúa trong cơn gian truân, thì Chúa sẽ nghe và cứu giúp chúng con.’
  • Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • Thi Thiên 33:14 - Từ ngai Chúa ngự Ngài quan sát tất cả dân trên thế gian.
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • 1 Các Vua 8:34 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho họ, đem họ về đất này, đất Ngài đã ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • 新标点和合本 - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你在天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你仆人和你百姓以色列向此处祈祷的时候,求你在你天上的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你仆人和你百姓以色列向此处祈祷的时候,求你在你天上的居所垂听,垂听而赦免。
  • 当代译本 - 你仆人和你的以色列子民向这地方祈祷的时候,求你从你天上的居所垂听,赦免我们的罪。
  • 圣经新译本 - 你仆人和你的子民以色列向这地方祷告的时候,求你垂听他们的恳求。求你在天上的居所垂听,垂听而赦免。
  • 中文标准译本 - 当你的仆人和你的子民以色列向着这地方祷告的时候, 愿你垂听我们的恳求; 愿你从天上你的居所垂听, 垂听而赦免。
  • 现代标点和合本 - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你在天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • 和合本(拼音版) - 你仆人和你民以色列向此处祈祷的时候,求你在天上你的居所垂听,垂听而赦免。
  • New International Version - Hear the supplication of your servant and of your people Israel when they pray toward this place. Hear from heaven, your dwelling place, and when you hear, forgive.
  • New International Reader's Version - Hear me when I ask you to help us. Listen to your people Israel when they pray toward this place. Listen to us from heaven. It’s the place where you live. When you hear us, forgive us.
  • English Standard Version - And listen to the plea of your servant and of your people Israel, when they pray toward this place. And listen in heaven your dwelling place, and when you hear, forgive.
  • New Living Translation - May you hear the humble and earnest requests from me and your people Israel when we pray toward this place. Yes, hear us from heaven where you live, and when you hear, forgive.
  • Christian Standard Bible - Hear the petition of your servant and your people Israel, which they pray toward this place. May you hear in your dwelling place in heaven. May you hear and forgive.
  • New American Standard Bible - And listen to the plea of Your servant and of Your people Israel, when they pray toward this place; hear in heaven Your dwelling place; hear and forgive!
  • New King James Version - And may You hear the supplication of Your servant and of Your people Israel, when they pray toward this place. Hear in heaven Your dwelling place; and when You hear, forgive.
  • Amplified Bible - Listen to the prayer of Your servant and of Your people Israel which they pray toward this place. Hear in heaven, Your dwelling place; hear and forgive.
  • American Standard Version - And hearken thou to the supplication of thy servant, and of thy people Israel, when they shall pray toward this place: yea, hear thou in heaven thy dwelling-place; and when thou hearest, forgive.
  • King James Version - And hearken thou to the supplication of thy servant, and of thy people Israel, when they shall pray toward this place: and hear thou in heaven thy dwelling place: and when thou hearest, forgive.
  • New English Translation - Respond to the request of your servant and your people Israel for this place. Hear from inside your heavenly dwelling place and respond favorably.
  • World English Bible - Listen to the supplication of your servant, and of your people Israel, when they pray toward this place. Yes, hear in heaven, your dwelling place; and when you hear, forgive.
  • 新標點和合本 - 你僕人和你民以色列向此處祈禱的時候,求你在天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你僕人和你百姓以色列向此處祈禱的時候,求你在你天上的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你僕人和你百姓以色列向此處祈禱的時候,求你在你天上的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 當代譯本 - 你僕人和你的以色列子民向這地方祈禱的時候,求你從你天上的居所垂聽,赦免我們的罪。
  • 聖經新譯本 - 你僕人和你的子民以色列向這地方禱告的時候,求你垂聽他們的懇求。求你在天上的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 呂振中譯本 - 求你聽你僕人和你人民 以色列 的懇求,就是他們向這 聖 地所禱告的;求你在 天上、你居住之所在垂聽,垂聽而赦免。
  • 中文標準譯本 - 當你的僕人和你的子民以色列向著這地方禱告的時候, 願你垂聽我們的懇求; 願你從天上你的居所垂聽, 垂聽而赦免。
  • 現代標點和合本 - 你僕人和你民以色列向此處祈禱的時候,求你在天上你的居所垂聽,垂聽而赦免。
  • 文理和合譯本 - 爾僕與爾民以色列、向此祈禱時、求爾在天爾之居所垂聽、而加赦宥、
  • 文理委辦譯本 - 凡爾僕及以色列民、祈禱於此、望爾在天上、居處之所、俯聽其祈、得蒙赦宥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡主之僕與主之民 以色列 、在 在或作向 此殿祈禱、求主垂聽、願主在天、在主之居所、垂聽赦免、
  • Nueva Versión Internacional - Oye la súplica de tu siervo y de tu pueblo Israel cuando oren en este lugar. Oye desde el cielo, donde habitas; ¡escucha y perdona!
  • 현대인의 성경 - 또 주의 백성이 이 곳을 향해 부르짖을 때에도 주는 하늘에서 들으시고 그들의 죄를 용서해 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Услышь мольбу Твоего слуги и Твоего народа, Израиля, когда они станут молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод - Услышь мою смиренную мольбу и мольбу Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь мою смиренную мольбу и мольбу Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь мою смиренную мольбу и мольбу Твоего народа Исраила, когда мы станем молиться, обращая свой взор к этому месту. Услышь с небес, с места Твоего обитания, и, услышав, прости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Daigne écouter ma supplication et celle de ton peuple Israël lorsqu’il viendra prier ici. Depuis le lieu où tu demeures, depuis le ciel, entends notre prière et veuille pardonner !
  • リビングバイブル - イスラエルの民が、この場所に向かって祈る時、いつでも願いを聞き届けてください。あなたがお住まいになる天で、その願いを聞き、彼らの罪を赦してください。
  • Nova Versão Internacional - Ouve as súplicas do teu servo e de Israel, o teu povo, quando orarem voltados para este lugar. Ouve dos céus, lugar da tua habitação, e, quando ouvires, dá-lhes o teu perdão.
  • Hoffnung für alle - Nimm meine Gebete an und auch die deines Volkes, wenn wir zum Tempel gewandt mit dir reden. Hör unser Rufen im Himmel, dort, wo du thronst, und vergib uns!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้รับใช้และประชากรอิสราเอลของพระองค์อธิษฐานวิงวอนตรงต่อที่แห่งนี้ ขอทรงสดับฟังจากฟ้าสวรรค์อันเป็นที่ประทับของพระองค์ และเมื่อทรงสดับแล้ว ขอทรงโปรดยกโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ขอ​พระ​องค์​ฟัง​คำ​ขอ​ร้อง​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ และ​ของ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เมื่อ​เขา​หัน​หน้า​อธิษฐาน​มา​ทาง​สถาน​ที่​แห่ง​นี้ และ​เมื่อ​พระ​องค์​ได้ยิน​ใน​สวรรค์​ซึ่ง​เป็น​ที่​พระ​องค์​พำนัก ก็​โปรด​ให้​อภัย​ด้วย​เถิด
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • 2 Sử Ký 6:21 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Chúa khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
  • Thi Thiên 113:6 - Ngài khom mình xuống nhìn xem mọi vật trong bầu trời và trên đất.
  • 2 Sử Ký 7:14 - Và nếu dân Ta, tức là dân được gọi bằng Danh Ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt Ta, lìa bỏ con đường gian ác, khi ấy từ trên trời Ta sẽ lắng nghe, và sẽ tha thứ tội lỗi họ và chữa lành đất nước họ.
  • Thi Thiên 85:2 - Chúa tha thứ tội ác của dân Ngài— và xóa bỏ lỗi lầm của họ.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • 2 Sử Ký 20:8 - Dân Chúa đã định cư tại đây và xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa.
  • 2 Sử Ký 20:9 - Họ nói: ‘Nếu tai họa đổ trên chúng con, hoặc chiến tranh, đoán phạt, dịch lệ hoặc đói kém, chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này và trước mặt Chúa vì Danh Chúa ở trong Đền Thờ—chúng con sẽ kêu cứu với Chúa trong cơn gian truân, thì Chúa sẽ nghe và cứu giúp chúng con.’
  • Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • Thi Thiên 33:14 - Từ ngai Chúa ngự Ngài quan sát tất cả dân trên thế gian.
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
  • 1 Các Vua 8:34 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho họ, đem họ về đất này, đất Ngài đã ban cho tổ tiên họ.
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
圣经
资源
计划
奉献