逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 新标点和合本 - 又有一人蒙这位圣灵赐他信心,还有一人蒙这位圣灵赐他医病的恩赐,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有人由同一位圣灵领受信心;还有人由同一位圣灵领受医病的恩赐;
- 和合本2010(神版-简体) - 又有人由同一位圣灵领受信心;还有人由同一位圣灵领受医病的恩赐;
- 当代译本 - 圣灵赐这人信心,赐那人医病的恩赐;
- 圣经新译本 - 又有人因着同一位圣灵领受了信心,还有人因着这位圣灵领受了医病的恩赐,
- 中文标准译本 - 另有人藉着同一位圣灵被赐予了信仰, 又有人藉着这独一的 圣灵被赐予了使人痊愈的恩赐,
- 现代标点和合本 - 又有一人蒙这位圣灵赐他信心,还有一人蒙这位圣灵赐他医病的恩赐,
- 和合本(拼音版) - 又有一人蒙这位圣灵赐他信心,还有一人蒙这位圣灵赐他医病的恩赐,
- New International Version - to another faith by the same Spirit, to another gifts of healing by that one Spirit,
- New International Reader's Version - To others the same Spirit gives faith. To others that one Spirit gives gifts of healing.
- English Standard Version - to another faith by the same Spirit, to another gifts of healing by the one Spirit,
- New Living Translation - The same Spirit gives great faith to another, and to someone else the one Spirit gives the gift of healing.
- Christian Standard Bible - to another, faith by the same Spirit, to another, gifts of healing by the one Spirit,
- New American Standard Bible - to another faith by the same Spirit, and to another gifts of healing by the one Spirit,
- New King James Version - to another faith by the same Spirit, to another gifts of healings by the same Spirit,
- Amplified Bible - to another [wonder-working] faith [is given] by the same [Holy] Spirit, and to another the [extraordinary] gifts of healings by the one Spirit;
- American Standard Version - to another faith, in the same Spirit; and to another gifts of healings, in the one Spirit;
- King James Version - To another faith by the same Spirit; to another the gifts of healing by the same Spirit;
- New English Translation - to another faith by the same Spirit, and to another gifts of healing by the one Spirit,
- World English Bible - to another faith, by the same Spirit; and to another gifts of healings, by the same Spirit;
- 新標點和合本 - 又有一人蒙這位聖靈賜他信心,還有一人蒙這位聖靈賜他醫病的恩賜,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有人由同一位聖靈領受信心;還有人由同一位聖靈領受醫病的恩賜;
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有人由同一位聖靈領受信心;還有人由同一位聖靈領受醫病的恩賜;
- 當代譯本 - 聖靈賜這人信心,賜那人醫病的恩賜;
- 聖經新譯本 - 又有人因著同一位聖靈領受了信心,還有人因著這位聖靈領受了醫病的恩賜,
- 呂振中譯本 - 另有別人本着這同一的靈 稟受 深信之心;另有人本着這獨一的靈 稟受 行醫的恩賜;
- 中文標準譯本 - 另有人藉著同一位聖靈被賜予了信仰, 又有人藉著這獨一的 聖靈被賜予了使人痊癒的恩賜,
- 現代標點和合本 - 又有一人蒙這位聖靈賜他信心,還有一人蒙這位聖靈賜他醫病的恩賜,
- 文理和合譯本 - 又或由聖神賦以信德、或由聖神賦以醫術、
- 文理委辦譯本 - 有人由神得信主、有人由神得醫術、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人由此神得信德、有人由此神得醫病之能、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或受篤信、或受療疾之能、
- Nueva Versión Internacional - a otros, fe por medio del mismo Espíritu; a otros, y por ese mismo Espíritu, dones para sanar enfermos;
- 현대인의 성경 - 어떤 사람에게는 믿음을, 어떤 사람에게는 병 고치는 능력을,
- Новый Русский Перевод - кому-то тем же Духом дается вера; кому-то – дары исцелений тем же Духом.
- Восточный перевод - кому-то тем же Духом даётся вера; кому-то – дары исцелений тем же Духом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - кому-то тем же Духом даётся вера; кому-то – дары исцелений тем же Духом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - кому-то тем же Духом даётся вера; кому-то – дары исцелений тем же Духом.
- La Bible du Semeur 2015 - L’un reçoit par l’Esprit la foi d’une manière particulière ; à un autre, par ce seul et même Esprit des dons de la grâce sous forme de guérisons,
- リビングバイブル - また、ある人には特別な信仰を与え、ある人には病気をいやす力を与えておられます。
- Nestle Aland 28 - ἑτέρῳ πίστις ἐν τῷ αὐτῷ πνεύματι, ἄλλῳ δὲ χαρίσματα ἰαμάτων ἐν τῷ ἑνὶ πνεύματι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἑτέρῳ πίστις ἐν τῷ αὐτῷ Πνεύματι, ἄλλῳ δὲ χαρίσματα ἰαμάτων ἐν τῷ ἑνὶ Πνεύματι,
- Nova Versão Internacional - a outro, fé, pelo mesmo Espírito; a outro, dons de curar, pelo único Espírito;
- Hoffnung für alle - Wieder anderen schenkt Gott durch seinen Geist unerschütterliche Glaubenskraft oder unterschiedliche Gaben, um Kranke zu heilen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกคนได้รับของประทานแห่งความเชื่อโดยพระวิญญาณองค์เดียวกัน ส่วนอีกคนมีของประทานในการรักษาโรคโดยพระวิญญาณองค์เดียวกันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระวิญญาณเดียวกันให้อีกคนมีความเชื่อ และให้อีกคนได้รับของประทานต่างๆ ในการรักษาโรคภัยไข้เจ็บโดยพระวิญญาณเดียวกัน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
- Mác 6:13 - Họ đuổi quỷ, xức dầu, chữa lành nhiều người bệnh.
- Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
- Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
- Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
- Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
- Lu-ca 17:5 - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
- Lu-ca 17:6 - Chúa đáp: “Nếu đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo cây dâu: ‘Hãy tự bứng lên và trồng xuống biển’ nó sẽ tuân lệnh ngay!
- Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
- Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
- Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
- Ma-thi-ơ 17:19 - Các môn đệ hỏi riêng Chúa Giê-xu: “Sao chúng con không đuổi quỷ ấy được?”
- Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
- 1 Cô-rinh-tô 12:30 - Cũng không phải tất cả đều có ân tứ chữa bệnh, hoặc nói hay thông dịch ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
- Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”