Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 新标点和合本 - 这人蒙圣灵赐他智慧的言语,那人也蒙这位圣灵赐他知识的言语,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人藉着圣灵领受智慧的言语;有人也靠着同一位圣灵领受知识的言语;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人藉着圣灵领受智慧的言语;有人也靠着同一位圣灵领受知识的言语;
  • 当代译本 - 这人从圣灵领受智慧的话,那人从圣灵领受知识;
  • 圣经新译本 - 有人藉着圣灵领受了智慧的言语,又有人靠着同一位圣灵领受了知识的言语,
  • 中文标准译本 - 有人藉着圣灵被赐予了智慧的话语, 又有人藉着同一位圣灵被赐予了知识的话语,
  • 现代标点和合本 - 这人蒙圣灵赐他智慧的言语,那人也蒙这位圣灵赐他知识的言语,
  • 和合本(拼音版) - 这人蒙圣灵赐他智慧的言语,那人也蒙这位圣灵赐他知识的言语,
  • New International Version - To one there is given through the Spirit a message of wisdom, to another a message of knowledge by means of the same Spirit,
  • New International Reader's Version - To some people the Spirit gives a message of wisdom. To others the same Spirit gives a message of knowledge.
  • English Standard Version - For to one is given through the Spirit the utterance of wisdom, and to another the utterance of knowledge according to the same Spirit,
  • New Living Translation - To one person the Spirit gives the ability to give wise advice ; to another the same Spirit gives a message of special knowledge.
  • Christian Standard Bible - to one is given a message of wisdom through the Spirit, to another, a message of knowledge by the same Spirit,
  • New American Standard Bible - For to one is given the word of wisdom through the Spirit, and to another the word of knowledge according to the same Spirit;
  • New King James Version - for to one is given the word of wisdom through the Spirit, to another the word of knowledge through the same Spirit,
  • Amplified Bible - To one is given through the [Holy] Spirit [the power to speak] the message of wisdom, and to another [the power to express] the word of knowledge and understanding according to the same Spirit;
  • American Standard Version - For to one is given through the Spirit the word of wisdom; and to another the word of knowledge, according to the same Spirit:
  • King James Version - For to one is given by the Spirit the word of wisdom; to another the word of knowledge by the same Spirit;
  • New English Translation - For one person is given through the Spirit the message of wisdom, and another the message of knowledge according to the same Spirit,
  • World English Bible - For to one is given through the Spirit the word of wisdom, and to another the word of knowledge, according to the same Spirit;
  • 新標點和合本 - 這人蒙聖靈賜他智慧的言語,那人也蒙這位聖靈賜他知識的言語,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人藉着聖靈領受智慧的言語;有人也靠着同一位聖靈領受知識的言語;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人藉着聖靈領受智慧的言語;有人也靠着同一位聖靈領受知識的言語;
  • 當代譯本 - 這人從聖靈領受智慧的話,那人從聖靈領受知識;
  • 聖經新譯本 - 有人藉著聖靈領受了智慧的言語,又有人靠著同一位聖靈領受了知識的言語,
  • 呂振中譯本 - 有人藉着靈、稟受智慧的話;另有人依這同一的靈 稟受 知識的話;
  • 中文標準譯本 - 有人藉著聖靈被賜予了智慧的話語, 又有人藉著同一位聖靈被賜予了知識的話語,
  • 現代標點和合本 - 這人蒙聖靈賜他智慧的言語,那人也蒙這位聖靈賜他知識的言語,
  • 文理和合譯本 - 或由聖神賦以睿智之言、或由聖神賦以知識之言、
  • 文理委辦譯本 - 有人由神得傳智慧、有人由神得傳知識、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人由此神得言有智慧之言、有人由此神得言有知識之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或感聖神而受妙諦、或感同一聖神而受智辯、
  • Nueva Versión Internacional - A unos Dios les da por el Espíritu palabra de sabiduría; a otros, por el mismo Espíritu, palabra de conocimiento;
  • 현대인의 성경 - 어떤 사람에게는 성령님이 지혜의 말씀을 주시고 어떤 사람에게는 같은 성령님이 지식의 말씀을,
  • Новый Русский Перевод - В словах одного Дух дает мудрость; в словах другого тот же Дух дает знание;
  • Восточный перевод - В словах одного Дух даёт мудрость; в словах другого тот же Дух даёт знание;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В словах одного Дух даёт мудрость; в словах другого тот же Дух даёт знание;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В словах одного Дух даёт мудрость; в словах другого тот же Дух даёт знание;
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit donne à l’un une parole de sagesse ; à un autre, le même Esprit donne une parole de connaissance.
  • リビングバイブル - 聖霊はある人に、賢明な助言者としての賜物を与えておられます。またある人には、研究し、人に教える点ですぐれた賜物を与えておられます。
  • Nestle Aland 28 - ᾧ μὲν γὰρ διὰ τοῦ πνεύματος δίδοται λόγος σοφίας, ἄλλῳ δὲ λόγος γνώσεως κατὰ τὸ αὐτὸ πνεῦμα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ᾧ μὲν γὰρ διὰ τοῦ Πνεύματος δίδοται λόγος σοφίας, ἄλλῳ δὲ λόγος γνώσεως κατὰ τὸ αὐτὸ Πνεῦμα,
  • Nova Versão Internacional - Pelo Espírito, a um é dada a palavra de sabedoria; a outro, pelo mesmo Espírito, a palavra de conhecimento;
  • Hoffnung für alle - Dem einen schenkt er im rechten Augenblick das richtige Wort. Ein anderer kann durch denselben Geist die Gedanken Gottes erkennen und weitersagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งได้รับถ้อยคำแห่งสติปัญญาโดยพระวิญญาณ ส่วนอีกคนหนึ่งได้รับถ้อยคำแห่งความรู้โดยพระวิญญาณองค์เดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​โปรด​ให้​คน​หนึ่ง​มี​คำ​ประกาศ​ที่​เปี่ยม​ด้วย​สติ​ปัญญา และ​ให้​อีก​คน​มี​คำ​ประกาศ​ที่​เปี่ยม​ด้วย​ความ​รู้​โดย​พระ​วิญญาณ​เดียว​กัน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Gióp 32:8 - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 新标点和合本 - 这人蒙圣灵赐他智慧的言语,那人也蒙这位圣灵赐他知识的言语,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人藉着圣灵领受智慧的言语;有人也靠着同一位圣灵领受知识的言语;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人藉着圣灵领受智慧的言语;有人也靠着同一位圣灵领受知识的言语;
  • 当代译本 - 这人从圣灵领受智慧的话,那人从圣灵领受知识;
  • 圣经新译本 - 有人藉着圣灵领受了智慧的言语,又有人靠着同一位圣灵领受了知识的言语,
  • 中文标准译本 - 有人藉着圣灵被赐予了智慧的话语, 又有人藉着同一位圣灵被赐予了知识的话语,
  • 现代标点和合本 - 这人蒙圣灵赐他智慧的言语,那人也蒙这位圣灵赐他知识的言语,
  • 和合本(拼音版) - 这人蒙圣灵赐他智慧的言语,那人也蒙这位圣灵赐他知识的言语,
  • New International Version - To one there is given through the Spirit a message of wisdom, to another a message of knowledge by means of the same Spirit,
  • New International Reader's Version - To some people the Spirit gives a message of wisdom. To others the same Spirit gives a message of knowledge.
  • English Standard Version - For to one is given through the Spirit the utterance of wisdom, and to another the utterance of knowledge according to the same Spirit,
  • New Living Translation - To one person the Spirit gives the ability to give wise advice ; to another the same Spirit gives a message of special knowledge.
  • Christian Standard Bible - to one is given a message of wisdom through the Spirit, to another, a message of knowledge by the same Spirit,
  • New American Standard Bible - For to one is given the word of wisdom through the Spirit, and to another the word of knowledge according to the same Spirit;
  • New King James Version - for to one is given the word of wisdom through the Spirit, to another the word of knowledge through the same Spirit,
  • Amplified Bible - To one is given through the [Holy] Spirit [the power to speak] the message of wisdom, and to another [the power to express] the word of knowledge and understanding according to the same Spirit;
  • American Standard Version - For to one is given through the Spirit the word of wisdom; and to another the word of knowledge, according to the same Spirit:
  • King James Version - For to one is given by the Spirit the word of wisdom; to another the word of knowledge by the same Spirit;
  • New English Translation - For one person is given through the Spirit the message of wisdom, and another the message of knowledge according to the same Spirit,
  • World English Bible - For to one is given through the Spirit the word of wisdom, and to another the word of knowledge, according to the same Spirit;
  • 新標點和合本 - 這人蒙聖靈賜他智慧的言語,那人也蒙這位聖靈賜他知識的言語,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人藉着聖靈領受智慧的言語;有人也靠着同一位聖靈領受知識的言語;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人藉着聖靈領受智慧的言語;有人也靠着同一位聖靈領受知識的言語;
  • 當代譯本 - 這人從聖靈領受智慧的話,那人從聖靈領受知識;
  • 聖經新譯本 - 有人藉著聖靈領受了智慧的言語,又有人靠著同一位聖靈領受了知識的言語,
  • 呂振中譯本 - 有人藉着靈、稟受智慧的話;另有人依這同一的靈 稟受 知識的話;
  • 中文標準譯本 - 有人藉著聖靈被賜予了智慧的話語, 又有人藉著同一位聖靈被賜予了知識的話語,
  • 現代標點和合本 - 這人蒙聖靈賜他智慧的言語,那人也蒙這位聖靈賜他知識的言語,
  • 文理和合譯本 - 或由聖神賦以睿智之言、或由聖神賦以知識之言、
  • 文理委辦譯本 - 有人由神得傳智慧、有人由神得傳知識、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人由此神得言有智慧之言、有人由此神得言有知識之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或感聖神而受妙諦、或感同一聖神而受智辯、
  • Nueva Versión Internacional - A unos Dios les da por el Espíritu palabra de sabiduría; a otros, por el mismo Espíritu, palabra de conocimiento;
  • 현대인의 성경 - 어떤 사람에게는 성령님이 지혜의 말씀을 주시고 어떤 사람에게는 같은 성령님이 지식의 말씀을,
  • Новый Русский Перевод - В словах одного Дух дает мудрость; в словах другого тот же Дух дает знание;
  • Восточный перевод - В словах одного Дух даёт мудрость; в словах другого тот же Дух даёт знание;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В словах одного Дух даёт мудрость; в словах другого тот же Дух даёт знание;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В словах одного Дух даёт мудрость; в словах другого тот же Дух даёт знание;
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit donne à l’un une parole de sagesse ; à un autre, le même Esprit donne une parole de connaissance.
  • リビングバイブル - 聖霊はある人に、賢明な助言者としての賜物を与えておられます。またある人には、研究し、人に教える点ですぐれた賜物を与えておられます。
  • Nestle Aland 28 - ᾧ μὲν γὰρ διὰ τοῦ πνεύματος δίδοται λόγος σοφίας, ἄλλῳ δὲ λόγος γνώσεως κατὰ τὸ αὐτὸ πνεῦμα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ᾧ μὲν γὰρ διὰ τοῦ Πνεύματος δίδοται λόγος σοφίας, ἄλλῳ δὲ λόγος γνώσεως κατὰ τὸ αὐτὸ Πνεῦμα,
  • Nova Versão Internacional - Pelo Espírito, a um é dada a palavra de sabedoria; a outro, pelo mesmo Espírito, a palavra de conhecimento;
  • Hoffnung für alle - Dem einen schenkt er im rechten Augenblick das richtige Wort. Ein anderer kann durch denselben Geist die Gedanken Gottes erkennen und weitersagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งได้รับถ้อยคำแห่งสติปัญญาโดยพระวิญญาณ ส่วนอีกคนหนึ่งได้รับถ้อยคำแห่งความรู้โดยพระวิญญาณองค์เดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​โปรด​ให้​คน​หนึ่ง​มี​คำ​ประกาศ​ที่​เปี่ยม​ด้วย​สติ​ปัญญา และ​ให้​อีก​คน​มี​คำ​ประกาศ​ที่​เปี่ยม​ด้วย​ความ​รู้​โดย​พระ​วิญญาณ​เดียว​กัน
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Gióp 32:8 - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
圣经
资源
计划
奉献