Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • 新标点和合本 - 因为 神应许亚伯拉罕和他后裔,必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝给亚伯拉罕和他后裔承受世界的应许不是藉着律法,而是藉着信而得的义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神给亚伯拉罕和他后裔承受世界的应许不是藉着律法,而是藉着信而得的义。
  • 当代译本 - 上帝应许将世界赐给亚伯拉罕和他的子孙,不是因为亚伯拉罕遵行了律法,而是因为他因信被称为义人。
  • 圣经新译本 - 原来 神给亚伯拉罕和他后裔承受世界的应许,并不是因着律法,而是藉着因信而来的义。
  • 中文标准译本 - 原来,赐给亚伯拉罕和他后裔继承世界的应许,不是藉着律法,而是藉着因信而得的义。
  • 现代标点和合本 - 因为神应许亚伯拉罕和他后裔必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的义。
  • 和合本(拼音版) - 因为上帝应许亚伯拉罕和他后裔必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的义。
  • New International Version - It was not through the law that Abraham and his offspring received the promise that he would be heir of the world, but through the righteousness that comes by faith.
  • New International Reader's Version - Abraham and his family received a promise. God promised that Abraham would receive the world. It would not come to him because he obeyed the law. It would come because of his faith, which made him right with God.
  • English Standard Version - For the promise to Abraham and his offspring that he would be heir of the world did not come through the law but through the righteousness of faith.
  • New Living Translation - Clearly, God’s promise to give the whole earth to Abraham and his descendants was based not on his obedience to God’s law, but on a right relationship with God that comes by faith.
  • The Message - That famous promise God gave Abraham—that he and his children would possess the earth—was not given because of something Abraham did or would do. It was based on God’s decision to put everything together for him, which Abraham then entered when he believed. If those who get what God gives them only get it by doing everything they are told to do and filling out all the right forms properly signed, that eliminates personal trust completely and turns the promise into an ironclad contract! That’s not a holy promise; that’s a business deal. A contract drawn up by a hard-nosed lawyer and with plenty of fine print only makes sure that you will never be able to collect. But if there is no contract in the first place, simply a promise—and God’s promise at that—you can’t break it.
  • Christian Standard Bible - For the promise to Abraham or to his descendants that he would inherit the world was not through the law, but through the righteousness that comes by faith.
  • New American Standard Bible - For the promise to Abraham or to his descendants that he would be heir of the world was not through the Law, but through the righteousness of faith.
  • New King James Version - For the promise that he would be the heir of the world was not to Abraham or to his seed through the law, but through the righteousness of faith.
  • Amplified Bible - For the promise to Abraham or to his descendants that he would be heir of the world was not through [observing the requirements of] the Law, but through the righteousness of faith.
  • American Standard Version - For not through the law was the promise to Abraham or to his seed that he should be heir of the world, but through the righteousness of faith.
  • King James Version - For the promise, that he should be the heir of the world, was not to Abraham, or to his seed, through the law, but through the righteousness of faith.
  • New English Translation - For the promise to Abraham or to his descendants that he would inherit the world was not fulfilled through the law, but through the righteousness that comes by faith.
  • World English Bible - For the promise to Abraham and to his offspring that he should be heir of the world wasn’t through the law, but through the righteousness of faith.
  • 新標點和合本 - 因為神應許亞伯拉罕和他後裔,必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝給亞伯拉罕和他後裔承受世界的應許不是藉着律法,而是藉着信而得的義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神給亞伯拉罕和他後裔承受世界的應許不是藉着律法,而是藉着信而得的義。
  • 當代譯本 - 上帝應許將世界賜給亞伯拉罕和他的子孫,不是因為亞伯拉罕遵行了律法,而是因為他因信被稱為義人。
  • 聖經新譯本 - 原來 神給亞伯拉罕和他後裔承受世界的應許,並不是因著律法,而是藉著因信而來的義。
  • 呂振中譯本 - 向 亞伯拉罕 或他後裔發的那應許、使他承受得世界為產業的、並不是憑着律法,乃是憑着信心而稱的義。
  • 中文標準譯本 - 原來,賜給亞伯拉罕和他後裔繼承世界的應許,不是藉著律法,而是藉著因信而得的義。
  • 現代標點和合本 - 因為神應許亞伯拉罕和他後裔必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的義。
  • 文理和合譯本 - 蓋上帝許亞伯拉罕及其裔、承嗣世界、非由律、乃由因信之義、
  • 文理委辦譯本 - 蓋上帝許亞伯拉罕及其苗裔、可為嗣子以得土、非恃法、乃信而稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 亞伯拉罕 及其後裔、蒙許將為嗣子以嗣世界、非由律法、乃由信之義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋 亞伯漢 及其苗裔、承天主恩諾、得嗣大地者、非憑律法之制、乃緣信德之義。
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, no fue mediante la ley como Abraham y su descendencia recibieron la promesa de que él sería heredero del mundo, sino mediante la fe, la cual se le tomó en cuenta como justicia.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서 아브라함과 그 후손에게 온 세상을 주겠다고 약속하신 것은 아브라함이 율법을 지켜서가 아니라 그가 믿고 의롭다는 인정을 받았기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь не через Закон Авраам и его потомки получили обещание, что им будет отдан в наследство мир , а потому, что они были праведны по вере.
  • Восточный перевод - Ведь не через Закон Ибрахим и его потомки получили обещание, что им будет отдан в наследство мир , а потому, что они были праведны по вере.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь не через Закон Ибрахим и его потомки получили обещание, что им будет отдан в наследство мир , а потому, что они были праведны по вере.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь не через Закон Иброхим и его потомки получили обещание, что им будет отдан в наследство мир , а потому, что они были праведны по вере.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la promesse de recevoir le monde en héritage a été faite à Abraham ou à sa descendance non parce qu’il avait obéi à la Loi, mais parce que Dieu l’a déclaré juste à cause de sa foi.
  • リビングバイブル - そういうわけで、全地をアブラハムとその子孫に与えるという神の約束は、アブラハムが律法に従ったからではなく、神は必ず約束を果たしてくださる、と彼が信じたからこそ与えられたことは明らかです。
  • Nestle Aland 28 - Οὐ γὰρ διὰ νόμου ἡ ἐπαγγελία τῷ Ἀβραὰμ ἢ τῷ σπέρματι αὐτοῦ, τὸ κληρονόμον αὐτὸν εἶναι κόσμου, ἀλλὰ διὰ δικαιοσύνης πίστεως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ διὰ νόμου ἡ ἐπαγγελία τῷ Ἀβραὰμ ἢ τῷ σπέρματι αὐτοῦ, τὸ κληρονόμον αὐτὸν εἶναι κόσμου, ἀλλὰ διὰ δικαιοσύνης πίστεως.
  • Nova Versão Internacional - Não foi mediante a Lei que Abraão e a sua descendência receberam a promessa de que ele seria herdeiro do mundo, mas mediante a justiça que vem da fé.
  • Hoffnung für alle - Gott hatte Abraham versprochen, dass er und seine Nachkommen die ganze Welt zum Besitz erhalten würden. Aber dieses Versprechen gab Gott nicht, weil Abraham das Gesetz erfüllte, sondern weil er Gott unerschütterlich vertraute. Damit fand er Gottes Anerkennung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่โดยบทบัญญัติ แต่โดยความชอบธรรมอันเนื่องมาจากความเชื่อ อับราฮัมและพงศ์พันธุ์ของเขาจึงได้รับพระสัญญาให้เป็นทายาทที่จะได้รับโลกนี้เป็นมรดก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ท่าน ได้​รับ​พระ​สัญญา​ว่า​จะ​ได้​ทั้ง​โลก​เป็น​มรดก ก็​เพราะ​มี​ความ​ชอบธรรม​อัน​เนื่อง​มา​จาก​ความ​เชื่อ ไม่​ใช่​มา​จาก​กฎ​บัญญัติ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • 新标点和合本 - 因为 神应许亚伯拉罕和他后裔,必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为上帝给亚伯拉罕和他后裔承受世界的应许不是藉着律法,而是藉着信而得的义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为 神给亚伯拉罕和他后裔承受世界的应许不是藉着律法,而是藉着信而得的义。
  • 当代译本 - 上帝应许将世界赐给亚伯拉罕和他的子孙,不是因为亚伯拉罕遵行了律法,而是因为他因信被称为义人。
  • 圣经新译本 - 原来 神给亚伯拉罕和他后裔承受世界的应许,并不是因着律法,而是藉着因信而来的义。
  • 中文标准译本 - 原来,赐给亚伯拉罕和他后裔继承世界的应许,不是藉着律法,而是藉着因信而得的义。
  • 现代标点和合本 - 因为神应许亚伯拉罕和他后裔必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的义。
  • 和合本(拼音版) - 因为上帝应许亚伯拉罕和他后裔必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的义。
  • New International Version - It was not through the law that Abraham and his offspring received the promise that he would be heir of the world, but through the righteousness that comes by faith.
  • New International Reader's Version - Abraham and his family received a promise. God promised that Abraham would receive the world. It would not come to him because he obeyed the law. It would come because of his faith, which made him right with God.
  • English Standard Version - For the promise to Abraham and his offspring that he would be heir of the world did not come through the law but through the righteousness of faith.
  • New Living Translation - Clearly, God’s promise to give the whole earth to Abraham and his descendants was based not on his obedience to God’s law, but on a right relationship with God that comes by faith.
  • The Message - That famous promise God gave Abraham—that he and his children would possess the earth—was not given because of something Abraham did or would do. It was based on God’s decision to put everything together for him, which Abraham then entered when he believed. If those who get what God gives them only get it by doing everything they are told to do and filling out all the right forms properly signed, that eliminates personal trust completely and turns the promise into an ironclad contract! That’s not a holy promise; that’s a business deal. A contract drawn up by a hard-nosed lawyer and with plenty of fine print only makes sure that you will never be able to collect. But if there is no contract in the first place, simply a promise—and God’s promise at that—you can’t break it.
  • Christian Standard Bible - For the promise to Abraham or to his descendants that he would inherit the world was not through the law, but through the righteousness that comes by faith.
  • New American Standard Bible - For the promise to Abraham or to his descendants that he would be heir of the world was not through the Law, but through the righteousness of faith.
  • New King James Version - For the promise that he would be the heir of the world was not to Abraham or to his seed through the law, but through the righteousness of faith.
  • Amplified Bible - For the promise to Abraham or to his descendants that he would be heir of the world was not through [observing the requirements of] the Law, but through the righteousness of faith.
  • American Standard Version - For not through the law was the promise to Abraham or to his seed that he should be heir of the world, but through the righteousness of faith.
  • King James Version - For the promise, that he should be the heir of the world, was not to Abraham, or to his seed, through the law, but through the righteousness of faith.
  • New English Translation - For the promise to Abraham or to his descendants that he would inherit the world was not fulfilled through the law, but through the righteousness that comes by faith.
  • World English Bible - For the promise to Abraham and to his offspring that he should be heir of the world wasn’t through the law, but through the righteousness of faith.
  • 新標點和合本 - 因為神應許亞伯拉罕和他後裔,必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為上帝給亞伯拉罕和他後裔承受世界的應許不是藉着律法,而是藉着信而得的義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為 神給亞伯拉罕和他後裔承受世界的應許不是藉着律法,而是藉着信而得的義。
  • 當代譯本 - 上帝應許將世界賜給亞伯拉罕和他的子孫,不是因為亞伯拉罕遵行了律法,而是因為他因信被稱為義人。
  • 聖經新譯本 - 原來 神給亞伯拉罕和他後裔承受世界的應許,並不是因著律法,而是藉著因信而來的義。
  • 呂振中譯本 - 向 亞伯拉罕 或他後裔發的那應許、使他承受得世界為產業的、並不是憑着律法,乃是憑着信心而稱的義。
  • 中文標準譯本 - 原來,賜給亞伯拉罕和他後裔繼承世界的應許,不是藉著律法,而是藉著因信而得的義。
  • 現代標點和合本 - 因為神應許亞伯拉罕和他後裔必得承受世界,不是因律法,乃是因信而得的義。
  • 文理和合譯本 - 蓋上帝許亞伯拉罕及其裔、承嗣世界、非由律、乃由因信之義、
  • 文理委辦譯本 - 蓋上帝許亞伯拉罕及其苗裔、可為嗣子以得土、非恃法、乃信而稱義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 亞伯拉罕 及其後裔、蒙許將為嗣子以嗣世界、非由律法、乃由信之義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋 亞伯漢 及其苗裔、承天主恩諾、得嗣大地者、非憑律法之制、乃緣信德之義。
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, no fue mediante la ley como Abraham y su descendencia recibieron la promesa de que él sería heredero del mundo, sino mediante la fe, la cual se le tomó en cuenta como justicia.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서 아브라함과 그 후손에게 온 세상을 주겠다고 약속하신 것은 아브라함이 율법을 지켜서가 아니라 그가 믿고 의롭다는 인정을 받았기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь не через Закон Авраам и его потомки получили обещание, что им будет отдан в наследство мир , а потому, что они были праведны по вере.
  • Восточный перевод - Ведь не через Закон Ибрахим и его потомки получили обещание, что им будет отдан в наследство мир , а потому, что они были праведны по вере.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь не через Закон Ибрахим и его потомки получили обещание, что им будет отдан в наследство мир , а потому, что они были праведны по вере.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь не через Закон Иброхим и его потомки получили обещание, что им будет отдан в наследство мир , а потому, что они были праведны по вере.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la promesse de recevoir le monde en héritage a été faite à Abraham ou à sa descendance non parce qu’il avait obéi à la Loi, mais parce que Dieu l’a déclaré juste à cause de sa foi.
  • リビングバイブル - そういうわけで、全地をアブラハムとその子孫に与えるという神の約束は、アブラハムが律法に従ったからではなく、神は必ず約束を果たしてくださる、と彼が信じたからこそ与えられたことは明らかです。
  • Nestle Aland 28 - Οὐ γὰρ διὰ νόμου ἡ ἐπαγγελία τῷ Ἀβραὰμ ἢ τῷ σπέρματι αὐτοῦ, τὸ κληρονόμον αὐτὸν εἶναι κόσμου, ἀλλὰ διὰ δικαιοσύνης πίστεως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ διὰ νόμου ἡ ἐπαγγελία τῷ Ἀβραὰμ ἢ τῷ σπέρματι αὐτοῦ, τὸ κληρονόμον αὐτὸν εἶναι κόσμου, ἀλλὰ διὰ δικαιοσύνης πίστεως.
  • Nova Versão Internacional - Não foi mediante a Lei que Abraão e a sua descendência receberam a promessa de que ele seria herdeiro do mundo, mas mediante a justiça que vem da fé.
  • Hoffnung für alle - Gott hatte Abraham versprochen, dass er und seine Nachkommen die ganze Welt zum Besitz erhalten würden. Aber dieses Versprechen gab Gott nicht, weil Abraham das Gesetz erfüllte, sondern weil er Gott unerschütterlich vertraute. Damit fand er Gottes Anerkennung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่โดยบทบัญญัติ แต่โดยความชอบธรรมอันเนื่องมาจากความเชื่อ อับราฮัมและพงศ์พันธุ์ของเขาจึงได้รับพระสัญญาให้เป็นทายาทที่จะได้รับโลกนี้เป็นมรดก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ท่าน ได้​รับ​พระ​สัญญา​ว่า​จะ​ได้​ทั้ง​โลก​เป็น​มรดก ก็​เพราะ​มี​ความ​ชอบธรรม​อัน​เนื่อง​มา​จาก​ความ​เชื่อ ไม่​ใช่​มา​จาก​กฎ​บัญญัติ
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
圣经
资源
计划
奉献