逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đấng Chí Tôn trên hoàn vũ; Ngài vĩ đại hơn tất cả các thần.
- 新标点和合本 - 因为你耶和华至高,超乎全地; 你被尊崇,远超万神之上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你—耶和华至高,超乎全地; 受尊崇,远超万神之上。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你—耶和华至高,超乎全地; 受尊崇,远超万神之上。
- 当代译本 - 因为你耶和华是普世的至高者, 凌驾于万神之上。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!因为你是全地的至高者; 你被尊崇,远超过众神之上。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你是全地之上的至高者, 你极其受尊崇,超越一切神明!
- 现代标点和合本 - 因为你耶和华至高,超乎全地; 你被尊崇,远超万神之上。
- 和合本(拼音版) - 因为你耶和华至高,超乎全地; 你被尊崇,远超万神之上。
- New International Version - For you, Lord, are the Most High over all the earth; you are exalted far above all gods.
- New International Reader's Version - Lord, you are the Most High God. You rule over the whole earth. You are honored much more than all gods.
- English Standard Version - For you, O Lord, are most high over all the earth; you are exalted far above all gods.
- New Living Translation - For you, O Lord, are supreme over all the earth; you are exalted far above all gods.
- The Message - You, God, are High God of the cosmos, Far, far higher than any of the gods.
- Christian Standard Bible - For you, Lord, are the Most High over the whole earth; you are exalted above all the gods.
- New American Standard Bible - For You are the Lord Most High over all the earth; You are exalted far above all gods.
- New King James Version - For You, Lord, are most high above all the earth; You are exalted far above all gods.
- Amplified Bible - For You are the Lord Most High over all the earth; You are exalted far above all gods.
- American Standard Version - For thou, Jehovah, art most high above all the earth: Thou art exalted far above all gods.
- King James Version - For thou, Lord, art high above all the earth: thou art exalted far above all gods.
- New English Translation - For you, O Lord, are the sovereign king over the whole earth; you are elevated high above all gods.
- World English Bible - For you, Yahweh, are most high above all the earth. You are exalted far above all gods.
- 新標點和合本 - 因為你-耶和華至高,超乎全地; 你被尊崇,遠超萬神之上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你-耶和華至高,超乎全地; 受尊崇,遠超萬神之上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你—耶和華至高,超乎全地; 受尊崇,遠超萬神之上。
- 當代譯本 - 因為你耶和華是普世的至高者, 淩駕於萬神之上。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!因為你是全地的至高者; 你被尊崇,遠超過眾神之上。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主啊,惟獨你至高、 統治全地; 你被尊為極高、 遠超乎萬神之上。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你是全地之上的至高者, 你極其受尊崇,超越一切神明!
- 現代標點和合本 - 因為你耶和華至高,超乎全地; 你被尊崇,遠超萬神之上。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾乃至高、超乎全地、爾被尊崇、越於諸神兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、惟爾至高、治理天下、較他上帝、甚為尊榮兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至上、治理全地、惟主至高、超乎諸神之上、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至尊惟眞主。眾神所仰矚。
- Nueva Versión Internacional - Porque tú eres el Señor Altísimo, por encima de toda la tierra. ¡Tú estás muy por encima de todos los dioses!
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 온 땅에서 가장 높으신 분이시며 그 어떤 신보다도 위대하신 분이십니다.
- Новый Русский Перевод - перед Господом, потому что Он идет судить землю. Он будет судить вселенную справедливо и народы – верно.
- Восточный перевод - пусть поют перед Вечным, потому что Он идёт судить землю. Он будет судить мир справедливо и народы – верно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть поют перед Вечным, потому что Он идёт судить землю. Он будет судить мир справедливо и народы – верно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть поют перед Вечным, потому что Он идёт судить землю. Он будет судить мир справедливо и народы – верно.
- La Bible du Semeur 2015 - Car toi, Eternel, tu es le Très-Haut, ╵au-dessus de toute la terre, et tu surpasses de loin tous les dieux !
- Nova Versão Internacional - Pois tu, Senhor, és o Altíssimo sobre toda a terra! És exaltado muito acima de todos os deuses!
- Hoffnung für alle - Ja, Herr, du allein regierst die ganze Welt, du bist mächtiger und größer als alle Götter!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์ทรงเป็นองค์ผู้สูงสุดเหนือทั้งโลก พระองค์ทรงเป็นที่ยกย่องเทิดทูนเหนือพระทั้งปวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นพระผู้เป็นเจ้าผู้สูงสุดเหนือสิ่งทั้งปวงบนแผ่นดินโลก พระองค์ได้รับการเชิดชูเหนือเทพเจ้าทั้งปวง
交叉引用
- Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
- Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
- Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
- Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
- Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
- Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
- Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
- Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
- Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
- Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.