逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
- 新标点和合本 - 你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶; 他保护圣民的性命, 搭救他们脱离恶人的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶; 他保护圣民的性命, 搭救他们脱离恶人的手。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶; 他保护圣民的性命, 搭救他们脱离恶人的手。
- 当代译本 - 爱耶和华的人都要憎恨罪恶, 因为祂保护敬虔人的生命, 从恶人手中解救他们。
- 圣经新译本 - 你们爱耶和华的,都要恨恶罪恶; 耶和华保护圣民的性命, 救他们脱离恶人的手。
- 中文标准译本 - 爱耶和华的人哪, 你们当憎恨恶事! 耶和华保守他忠信者的性命, 解救他们脱离恶人的手。
- 现代标点和合本 - 你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶, 他保护圣民的性命, 搭救他们脱离恶人的手。
- 和合本(拼音版) - 你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶; 他保护圣民的性命, 搭救他们脱离恶人的手。
- New International Version - Let those who love the Lord hate evil, for he guards the lives of his faithful ones and delivers them from the hand of the wicked.
- New International Reader's Version - Let those who love the Lord hate evil. He guards the lives of those who are faithful to him. He saves them from the power of sinful people.
- English Standard Version - O you who love the Lord, hate evil! He preserves the lives of his saints; he delivers them from the hand of the wicked.
- New Living Translation - You who love the Lord, hate evil! He protects the lives of his godly people and rescues them from the power of the wicked.
- The Message - God loves all who hate evil, And those who love him he keeps safe, Snatches them from the grip of the wicked.
- Christian Standard Bible - You who love the Lord, hate evil! He protects the lives of his faithful ones; he rescues them from the power of the wicked.
- New American Standard Bible - Hate evil, you who love the Lord, Who watches over the souls of His godly ones; He saves them from the hand of the wicked.
- New King James Version - You who love the Lord, hate evil! He preserves the souls of His saints; He delivers them out of the hand of the wicked.
- Amplified Bible - You who love the Lord, hate evil; He protects the souls of His godly ones (believers), He rescues them from the hand of the wicked.
- American Standard Version - O ye that love Jehovah, hate evil: He preserveth the souls of his saints; He delivereth them out of the hand of the wicked.
- King James Version - Ye that love the Lord, hate evil: he preserveth the souls of his saints; he delivereth them out of the hand of the wicked.
- New English Translation - You who love the Lord, hate evil! He protects the lives of his faithful followers; he delivers them from the power of the wicked.
- World English Bible - You who love Yahweh, hate evil! He preserves the souls of his saints. He delivers them out of the hand of the wicked.
- 新標點和合本 - 你們愛耶和華的,都當恨惡罪惡; 他保護聖民的性命, 搭救他們脫離惡人的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們愛耶和華的,都當恨惡罪惡; 他保護聖民的性命, 搭救他們脫離惡人的手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們愛耶和華的,都當恨惡罪惡; 他保護聖民的性命, 搭救他們脫離惡人的手。
- 當代譯本 - 愛耶和華的人都要憎恨罪惡, 因為祂保護敬虔人的生命, 從惡人手中解救他們。
- 聖經新譯本 - 你們愛耶和華的,都要恨惡罪惡; 耶和華保護聖民的性命, 救他們脫離惡人的手。
- 呂振中譯本 - 恨惡壞事的人 、永恆主喜愛他們 ; 他保護他堅貞之民的性命, 援救他們脫離惡人的手。
- 中文標準譯本 - 愛耶和華的人哪, 你們當憎恨惡事! 耶和華保守他忠信者的性命, 解救他們脫離惡人的手。
- 現代標點和合本 - 你們愛耶和華的,都當恨惡罪惡, 他保護聖民的性命, 搭救他們脫離惡人的手。
- 文理和合譯本 - 愛耶和華者歟、爾其惡惡、彼保聖民之命、拯之於惡人手兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹敬愛耶和華、宜絶惡事、彼保爾命、免為惡人賊害兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹敬愛主者、皆須惡惡、主必保全敬主虔誠人之生命、必救之脫離惡人之手、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傳語愛主者。愛主當疾惡。主必拯良善。群小休糾纏。
- Nueva Versión Internacional - El Señor ama a los que odian el mal; él protege la vida de sus fieles, y los libra de manos de los impíos.
- 현대인의 성경 - 여호와를 사랑하는 자들아 악을 미워하라. 그는 자기 백성의 생명을 지키시고 악한 자의 손에서 그들을 구하시며
- La Bible du Semeur 2015 - Vous qui aimez l’Eternel, ╵ayez le mal en horreur ! L’Eternel garde la vie ╵de qui lui est attaché et, de la main des méchants, ╵il les délivre.
- リビングバイブル - 主は、悪を憎む人をいとおしまれます。 主の民はいのちを守られ、 悪者の手から救い出されます。
- Nova Versão Internacional - Odeiem o mal, vocês que amam o Senhor, pois ele protege a vida dos seus fiéis e os livra das mãos dos ímpios.
- Hoffnung für alle - Liebt ihr den Herrn? Dann verabscheut das Böse! Gott beschützt alle, die ihm die Treue halten, und rettet sie aus der Gewalt der Gottlosen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่รักองค์พระผู้เป็นเจ้า จงเกลียดชังความชั่ว เพราะพระองค์ทรงปกป้องชีวิตของบรรดาผู้ที่ซื่อสัตย์ต่อพระองค์ และทรงช่วยเขาให้พ้นจากเงื้อมมือของคนชั่ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้รักพระผู้เป็นเจ้าเกลียดชังความชั่ว พระองค์รักษาชีวิตของผู้ภักดีต่อพระองค์ พระองค์จะช่วยพวกเขาให้พ้นจากมือของคนชั่ว
交叉引用
- Rô-ma 7:15 - Tôi không hiểu nổi hành động của mình, vì tôi không làm điều mình muốn, nhưng làm điều mình ghét.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
- Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
- 1 Giăng 5:2 - Yêu thương con cái Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương và vâng phục điều luật của Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
- Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
- Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
- Giăng 20:30 - Các môn đệ còn chứng kiến nhiều phép lạ khác do Chúa Giê-xu thực hiện, nhưng không thể chép tất cả vào sách này,
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Thi Thiên 119:163 - Con ghét tởm những điều dối trá, nhưng con yêu luật pháp của Ngài.
- Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
- 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
- Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Thi Thiên 125:3 - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- 1 Giăng 4:19 - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - Cũng cầu nguyện cho chúng tôi thoát khỏi nanh vuốt của người gian ác, nham hiểm vì chẳng phải mọi người đều hoan nghênh Đạo Chúa.
- Thi Thiên 31:23 - Các người thánh, hãy yêu mến Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa Hằng Hữu bảo vệ người trung tín với Ngài, nhưng phạt nặng người tự kiêu cao ngạo.
- Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
- Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
- Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
- Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
- Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
- Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
- Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.