Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
97:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tầng trời truyền rao đức công chính; mọi dân tộc chiêm ngưỡng ánh vinh quang.
  • 新标点和合本 - 诸天表明他的公义; 万民看见他的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诸天表明他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诸天表明他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • 当代译本 - 诸天述说祂的公义, 万民瞻仰祂的荣耀。
  • 圣经新译本 - 诸天传扬他的公义, 万民得见他的荣耀。
  • 中文标准译本 - 诸天宣告他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 诸天表明他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 诸天表明他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • New International Version - The heavens proclaim his righteousness, and all peoples see his glory.
  • New International Reader's Version - The heavens announce that what he does is right. All people everywhere see his glory.
  • English Standard Version - The heavens proclaim his righteousness, and all the peoples see his glory.
  • New Living Translation - The heavens proclaim his righteousness; every nation sees his glory.
  • The Message - The heavens announce that he’ll set everything right, And everyone will see it happen—glorious!
  • Christian Standard Bible - The heavens proclaim his righteousness; all the peoples see his glory.
  • New American Standard Bible - The heavens declare His righteousness, And all the peoples have seen His glory.
  • New King James Version - The heavens declare His righteousness, And all the peoples see His glory.
  • Amplified Bible - The heavens declare His righteousness, And all the peoples see His glory and brilliance.
  • American Standard Version - The heavens declare his righteousness, And all the peoples have seen his glory.
  • King James Version - The heavens declare his righteousness, and all the people see his glory.
  • New English Translation - The sky declares his justice, and all the nations see his splendor.
  • World English Bible - The heavens declare his righteousness. All the peoples have seen his glory.
  • 新標點和合本 - 諸天表明他的公義; 萬民看見他的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 諸天表明他的公義, 萬民看見他的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 諸天表明他的公義, 萬民看見他的榮耀。
  • 當代譯本 - 諸天述說祂的公義, 萬民瞻仰祂的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 諸天傳揚他的公義, 萬民得見他的榮耀。
  • 呂振中譯本 - 諸天宣說他的公義, 萬族之民看見他的榮耀。
  • 中文標準譯本 - 諸天宣告他的公義, 萬民看見他的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 諸天表明他的公義, 萬民看見他的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 諸天宣其義、諸民見其榮兮、
  • 文理委辦譯本 - 天彰其德、民覲其榮兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸天宣揚主之公義、萬民悉睹主之榮光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸天宣義理。萬民仰光烈。
  • Nueva Versión Internacional - Los cielos proclaman su justicia, y todos los pueblos contemplan su gloria.
  • 현대인의 성경 - 하늘이 그의 의를 선포하므로 모든 민족이 그의 영광을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Под звуки труб и рогов радостно восклицайте перед Царем, Господом!
  • Восточный перевод - Под звуки труб и рогов радостно восклицайте перед Царём, Вечным!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Под звуки труб и рогов радостно восклицайте перед Царём, Вечным!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Под звуки труб и рогов радостно восклицайте перед Царём, Вечным!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cieux proclament sa justice et tous les peuples contemplent sa gloire.
  • リビングバイブル - 天は主の正義を宣言し、 世界中の人々が主の栄光を仰ぎます。
  • Nova Versão Internacional - Os céus proclamam a sua justiça, e todos os povos contemplam a sua glória.
  • Hoffnung für alle - Der Himmel ist Zeuge für seine Gerechtigkeit, und alle Völker sehen seine Hoheit und Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์ประกาศความชอบธรรมของพระองค์ ชนชาติทั้งปวงเห็นพระเกียรติสิริของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้า​สวรรค์​ประกาศ​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์ และ​บรรดา​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​เห็น​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • 2 Sa-mu-ên 22:47 - Chúa Hằng Hữu trường tồn bất biến! Vầng Đá muôn đời được ca vang! Duy Đức Chúa Trời ra tay cứu rỗi, một mình Ngài là Đấng Chân Quang!
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tầng trời truyền rao đức công chính; mọi dân tộc chiêm ngưỡng ánh vinh quang.
  • 新标点和合本 - 诸天表明他的公义; 万民看见他的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诸天表明他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诸天表明他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • 当代译本 - 诸天述说祂的公义, 万民瞻仰祂的荣耀。
  • 圣经新译本 - 诸天传扬他的公义, 万民得见他的荣耀。
  • 中文标准译本 - 诸天宣告他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 诸天表明他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 诸天表明他的公义, 万民看见他的荣耀。
  • New International Version - The heavens proclaim his righteousness, and all peoples see his glory.
  • New International Reader's Version - The heavens announce that what he does is right. All people everywhere see his glory.
  • English Standard Version - The heavens proclaim his righteousness, and all the peoples see his glory.
  • New Living Translation - The heavens proclaim his righteousness; every nation sees his glory.
  • The Message - The heavens announce that he’ll set everything right, And everyone will see it happen—glorious!
  • Christian Standard Bible - The heavens proclaim his righteousness; all the peoples see his glory.
  • New American Standard Bible - The heavens declare His righteousness, And all the peoples have seen His glory.
  • New King James Version - The heavens declare His righteousness, And all the peoples see His glory.
  • Amplified Bible - The heavens declare His righteousness, And all the peoples see His glory and brilliance.
  • American Standard Version - The heavens declare his righteousness, And all the peoples have seen his glory.
  • King James Version - The heavens declare his righteousness, and all the people see his glory.
  • New English Translation - The sky declares his justice, and all the nations see his splendor.
  • World English Bible - The heavens declare his righteousness. All the peoples have seen his glory.
  • 新標點和合本 - 諸天表明他的公義; 萬民看見他的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 諸天表明他的公義, 萬民看見他的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 諸天表明他的公義, 萬民看見他的榮耀。
  • 當代譯本 - 諸天述說祂的公義, 萬民瞻仰祂的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 諸天傳揚他的公義, 萬民得見他的榮耀。
  • 呂振中譯本 - 諸天宣說他的公義, 萬族之民看見他的榮耀。
  • 中文標準譯本 - 諸天宣告他的公義, 萬民看見他的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 諸天表明他的公義, 萬民看見他的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 諸天宣其義、諸民見其榮兮、
  • 文理委辦譯本 - 天彰其德、民覲其榮兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸天宣揚主之公義、萬民悉睹主之榮光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸天宣義理。萬民仰光烈。
  • Nueva Versión Internacional - Los cielos proclaman su justicia, y todos los pueblos contemplan su gloria.
  • 현대인의 성경 - 하늘이 그의 의를 선포하므로 모든 민족이 그의 영광을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Под звуки труб и рогов радостно восклицайте перед Царем, Господом!
  • Восточный перевод - Под звуки труб и рогов радостно восклицайте перед Царём, Вечным!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Под звуки труб и рогов радостно восклицайте перед Царём, Вечным!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Под звуки труб и рогов радостно восклицайте перед Царём, Вечным!
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cieux proclament sa justice et tous les peuples contemplent sa gloire.
  • リビングバイブル - 天は主の正義を宣言し、 世界中の人々が主の栄光を仰ぎます。
  • Nova Versão Internacional - Os céus proclamam a sua justiça, e todos os povos contemplam a sua glória.
  • Hoffnung für alle - Der Himmel ist Zeuge für seine Gerechtigkeit, und alle Völker sehen seine Hoheit und Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์ประกาศความชอบธรรมของพระองค์ ชนชาติทั้งปวงเห็นพระเกียรติสิริของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้า​สวรรค์​ประกาศ​ความ​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์ และ​บรรดา​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​เห็น​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • 2 Sa-mu-ên 22:47 - Chúa Hằng Hữu trường tồn bất biến! Vầng Đá muôn đời được ca vang! Duy Đức Chúa Trời ra tay cứu rỗi, một mình Ngài là Đấng Chân Quang!
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献