逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
- 新标点和合本 - 诸山见耶和华的面, 就是全地之主的面,便消化如蜡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 诸山见耶和华的面, 就是全地之主的面,就如蜡熔化。
- 和合本2010(神版-简体) - 诸山见耶和华的面, 就是全地之主的面,就如蜡熔化。
- 当代译本 - 在天下之主耶和华面前, 群山如蜡熔化。
- 圣经新译本 - 在耶和华面前,就是在全地的主面前, 群山都像蜡一般融化。
- 中文标准译本 - 在耶和华面前,在全地之主面前, 群山像蜡那样融化。
- 现代标点和合本 - 诸山见耶和华的面, 就是全地之主的面,便消化如蜡。
- 和合本(拼音版) - 诸山见耶和华的面, 就是全地之主的面,便消化如蜡。
- New International Version - The mountains melt like wax before the Lord, before the Lord of all the earth.
- New International Reader's Version - The mountains melt like wax when the Lord is near. He is the Lord of the whole earth.
- English Standard Version - The mountains melt like wax before the Lord, before the Lord of all the earth.
- New Living Translation - The mountains melt like wax before the Lord, before the Lord of all the earth.
- The Message - The mountains take one look at God And melt, melt like wax before earth’s Lord.
- Christian Standard Bible - The mountains melt like wax at the presence of the Lord — at the presence of the Lord of the whole earth.
- New American Standard Bible - The mountains melted like wax at the presence of the Lord, At the presence of the Lord of the whole earth.
- New King James Version - The mountains melt like wax at the presence of the Lord, At the presence of the Lord of the whole earth.
- Amplified Bible - The mountains melted like wax at the presence of the Lord, At the presence of the Lord of the whole earth.
- American Standard Version - The mountains melted like wax at the presence of Jehovah, At the presence of the Lord of the whole earth.
- King James Version - The hills melted like wax at the presence of the Lord, at the presence of the Lord of the whole earth.
- New English Translation - The mountains melt like wax before the Lord, before the Lord of the whole earth.
- World English Bible - The mountains melt like wax at the presence of Yahweh, at the presence of the Lord of the whole earth.
- 新標點和合本 - 諸山見耶和華的面, 就是全地之主的面,便消化如蠟。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 諸山見耶和華的面, 就是全地之主的面,就如蠟熔化。
- 和合本2010(神版-繁體) - 諸山見耶和華的面, 就是全地之主的面,就如蠟熔化。
- 當代譯本 - 在天下之主耶和華面前, 群山如蠟熔化。
- 聖經新譯本 - 在耶和華面前,就是在全地的主面前, 群山都像蠟一般融化。
- 呂振中譯本 - 在永恆主面前、 在全地之主面前、 諸山熔化如蠟。
- 中文標準譯本 - 在耶和華面前,在全地之主面前, 群山像蠟那樣融化。
- 現代標點和合本 - 諸山見耶和華的面, 就是全地之主的面,便消化如蠟。
- 文理和合譯本 - 山嶽如蠟銷鎔、因其見耶和華、全地之主兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華帝天下、其臨格時、峰巒頓失、如蠟消融兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主前、即在普天下之主前、山嶺皆消融如蠟、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾岳懾天威。紛紛熔如蠟。
- Nueva Versión Internacional - Ante el Señor, dueño de toda la tierra, las montañas se derriten como cera.
- 현대인의 성경 - 산들이 여호와 앞에서 양초같이 녹았으니 온 세상의 주가 되시는 여호와 앞이라네.
- Новый Русский Перевод - Прославляйте Господа на арфах, на арфах со звуками песнопений!
- Восточный перевод - Прославляйте Вечного на арфах, на арфах со звуками песнопений!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прославляйте Вечного на арфах, на арфах со звуками песнопений!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прославляйте Вечного на арфах, на арфах со звуками песнопений!
- La Bible du Semeur 2015 - Quant aux montagnes, ╵elles se fondent devant l’Eternel, ╵comme la cire, devant le Maître de toute la terre.
- リビングバイブル - 山々は、主の前でろうのように溶けました。
- Nova Versão Internacional - Os montes se derretem como cera diante do Senhor, diante do Soberano de toda a terra.
- Hoffnung für alle - Berge zerschmelzen vor ihm wie Wachs, vor ihm, dem Herrn der ganzen Welt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภูเขาหลอมเหลวดั่งขี้ผึ้งต่อหน้า องค์พระผู้เป็นเจ้า ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าจอมโลกา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เทือกเขาหลอมละลายดั่งขี้ผึ้ง ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้าของสิ่งทั้งปวงบนแผ่นดินโลก
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
- Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
- Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
- Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
- Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
- Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
- Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
- Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
- Thẩm Phán 5:5 - Các núi rúng động trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của núi Si-nai— trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Giô-suê 3:11 - Này, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại, sẽ đi trước anh em qua Sông Giô-đan.
- Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
- Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
- Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
- Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
- Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.