Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
  • 新标点和合本 - 便说:人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 当代译本 - 人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 圣经新译本 - 啊!人算什么,你竟记念他? 世人算什么,你竟眷顾他?
  • 中文标准译本 - 啊,人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 现代标点和合本 - 便说:“人算什么,你竟顾念他? 世人算什么,你竟眷顾他?
  • 和合本(拼音版) - 便说,人算什么,你竟顾念他? 世人算什么,你竟眷顾他?
  • New International Version - what is mankind that you are mindful of them, human beings that you care for them?
  • New International Reader's Version - What are human beings that you think about them? What is a son of man that you take care of him?
  • English Standard Version - what is man that you are mindful of him, and the son of man that you care for him?
  • New Living Translation - what are mere mortals that you should think about them, human beings that you should care for them?
  • Christian Standard Bible - what is a human being that you remember him, a son of man that you look after him?
  • New American Standard Bible - What is man that You think of him, And a son of man that You are concerned about him?
  • New King James Version - What is man that You are mindful of him, And the son of man that You visit him?
  • Amplified Bible - What is man that You are mindful of him, And the son of [earthborn] man that You care for him?
  • American Standard Version - What is man, that thou art mindful of him? And the son of man, that thou visitest him?
  • King James Version - What is man, that thou art mindful of him? and the son of man, that thou visitest him?
  • New English Translation - Of what importance is the human race, that you should notice them? Of what importance is mankind, that you should pay attention to them,
  • World English Bible - what is man, that you think of him? What is the son of man, that you care for him?
  • 新標點和合本 - 便說:人算甚麼,你竟顧念他! 世人算甚麼,你竟眷顧他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人算甚麼,你竟顧念他! 世人算甚麼,你竟眷顧他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人算甚麼,你竟顧念他! 世人算甚麼,你竟眷顧他!
  • 當代譯本 - 人算什麼,你竟顧念他! 世人算什麼,你竟眷顧他!
  • 聖經新譯本 - 啊!人算甚麼,你竟記念他? 世人算甚麼,你竟眷顧他?
  • 呂振中譯本 - 人算甚麼,你竟記掛着他? 世人算甚麼,你竟眷顧他?
  • 中文標準譯本 - 啊,人算什麼,你竟顧念他! 世人算什麼,你竟眷顧他!
  • 現代標點和合本 - 便說:「人算什麼,你竟顧念他? 世人算什麼,你竟眷顧他?
  • 文理和合譯本 - 世人為誰、爾垂念之、人子為誰、爾眷顧之、
  • 文理委辦譯本 - 世人為誰兮、爾垂念之、人子為誰兮、爾眷顧之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世人為誰、主竟垂念之、人子為誰、主竟眷顧之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 靜觀宇宙內。氣象何輝煌。瑞景燦中天。星月耀靈光。
  • Nueva Versión Internacional - me pregunto: «¿Qué es el hombre, para que en él pienses? ¿Qué es el ser humano, para que lo tomes en cuenta?»
  • 현대인의 성경 - 사람이 무엇인데 주께서 그를 생각하시며 사람의 아들이 무엇인데 주께서 그를 돌보십니까?
  • Новый Русский Перевод - Когда я смотрю на Твои небеса, работу Твоих рук, на луну и на звезды, которые Ты поставил,
  • Восточный перевод - Когда я смотрю на Твои небеса, работу Твоих рук, на луну и на звёзды, которые Ты поставил,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда я смотрю на Твои небеса, работу Твоих рук, на луну и на звёзды, которые Ты поставил,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда я смотрю на Твои небеса, работу Твоих рук, на луну и на звёзды, которые Ты поставил,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je contemple le ciel ╵que tes doigts ont façonné, les étoiles et la lune ╵que tes mains ont disposées,
  • リビングバイブル - なぜ、取るに足りないちっぽけな人間を 心に留め、目をかけてくださるのか不思議です。
  • Nova Versão Internacional - pergunto: Que é o homem, para que com ele te importes? E o filho do homem, para que com ele te preocupes?
  • Hoffnung für alle - Ich blicke zum Himmel und sehe, was deine Hände geschaffen haben: den Mond und die Sterne – allen hast du ihren Platz zugewiesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์ที่ต้องตายเป็นใครหนอ พระองค์จึงทรงพะวงถึง? บุตรของมนุษย์เป็นผู้ใด พระองค์จึงทรงห่วงใยพวกเขา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์​คือ​ใคร ที่​พระ​องค์​จะ​เอา​ใจใส่ หรือ​บุตร​มนุษย์​คือ​ใคร ที่​พระ​องค์​จะ​ดูแล​รักษา
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Thi Thiên 80:17 - Xin đặt tay lên người bên phải Chúa, là người được Chúa ban cho dũng lực.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Hê-bơ-rơ 2:6 - Như có trong Kinh Thánh chép: “Loài người là gì mà Chúa nhớ đến, con loài người là ai mà Chúa săn sóc?
  • Hê-bơ-rơ 2:7 - Chúa tạo người chỉ kém thiên sứ một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Hê-bơ-rơ 2:8 - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Gióp 7:17 - Loài người là chi mà Chúa xem quan trọng, có là gì đâu mà Chúa quá bận tâm?
  • Thi Thiên 144:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, loài người là gì mà Chúa lưu ý, con loài người là chi mà Chúa yêu mến?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
  • 新标点和合本 - 便说:人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 当代译本 - 人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 圣经新译本 - 啊!人算什么,你竟记念他? 世人算什么,你竟眷顾他?
  • 中文标准译本 - 啊,人算什么,你竟顾念他! 世人算什么,你竟眷顾他!
  • 现代标点和合本 - 便说:“人算什么,你竟顾念他? 世人算什么,你竟眷顾他?
  • 和合本(拼音版) - 便说,人算什么,你竟顾念他? 世人算什么,你竟眷顾他?
  • New International Version - what is mankind that you are mindful of them, human beings that you care for them?
  • New International Reader's Version - What are human beings that you think about them? What is a son of man that you take care of him?
  • English Standard Version - what is man that you are mindful of him, and the son of man that you care for him?
  • New Living Translation - what are mere mortals that you should think about them, human beings that you should care for them?
  • Christian Standard Bible - what is a human being that you remember him, a son of man that you look after him?
  • New American Standard Bible - What is man that You think of him, And a son of man that You are concerned about him?
  • New King James Version - What is man that You are mindful of him, And the son of man that You visit him?
  • Amplified Bible - What is man that You are mindful of him, And the son of [earthborn] man that You care for him?
  • American Standard Version - What is man, that thou art mindful of him? And the son of man, that thou visitest him?
  • King James Version - What is man, that thou art mindful of him? and the son of man, that thou visitest him?
  • New English Translation - Of what importance is the human race, that you should notice them? Of what importance is mankind, that you should pay attention to them,
  • World English Bible - what is man, that you think of him? What is the son of man, that you care for him?
  • 新標點和合本 - 便說:人算甚麼,你竟顧念他! 世人算甚麼,你竟眷顧他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人算甚麼,你竟顧念他! 世人算甚麼,你竟眷顧他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人算甚麼,你竟顧念他! 世人算甚麼,你竟眷顧他!
  • 當代譯本 - 人算什麼,你竟顧念他! 世人算什麼,你竟眷顧他!
  • 聖經新譯本 - 啊!人算甚麼,你竟記念他? 世人算甚麼,你竟眷顧他?
  • 呂振中譯本 - 人算甚麼,你竟記掛着他? 世人算甚麼,你竟眷顧他?
  • 中文標準譯本 - 啊,人算什麼,你竟顧念他! 世人算什麼,你竟眷顧他!
  • 現代標點和合本 - 便說:「人算什麼,你竟顧念他? 世人算什麼,你竟眷顧他?
  • 文理和合譯本 - 世人為誰、爾垂念之、人子為誰、爾眷顧之、
  • 文理委辦譯本 - 世人為誰兮、爾垂念之、人子為誰兮、爾眷顧之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世人為誰、主竟垂念之、人子為誰、主竟眷顧之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 靜觀宇宙內。氣象何輝煌。瑞景燦中天。星月耀靈光。
  • Nueva Versión Internacional - me pregunto: «¿Qué es el hombre, para que en él pienses? ¿Qué es el ser humano, para que lo tomes en cuenta?»
  • 현대인의 성경 - 사람이 무엇인데 주께서 그를 생각하시며 사람의 아들이 무엇인데 주께서 그를 돌보십니까?
  • Новый Русский Перевод - Когда я смотрю на Твои небеса, работу Твоих рук, на луну и на звезды, которые Ты поставил,
  • Восточный перевод - Когда я смотрю на Твои небеса, работу Твоих рук, на луну и на звёзды, которые Ты поставил,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда я смотрю на Твои небеса, работу Твоих рук, на луну и на звёзды, которые Ты поставил,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда я смотрю на Твои небеса, работу Твоих рук, на луну и на звёзды, которые Ты поставил,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je contemple le ciel ╵que tes doigts ont façonné, les étoiles et la lune ╵que tes mains ont disposées,
  • リビングバイブル - なぜ、取るに足りないちっぽけな人間を 心に留め、目をかけてくださるのか不思議です。
  • Nova Versão Internacional - pergunto: Que é o homem, para que com ele te importes? E o filho do homem, para que com ele te preocupes?
  • Hoffnung für alle - Ich blicke zum Himmel und sehe, was deine Hände geschaffen haben: den Mond und die Sterne – allen hast du ihren Platz zugewiesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์ที่ต้องตายเป็นใครหนอ พระองค์จึงทรงพะวงถึง? บุตรของมนุษย์เป็นผู้ใด พระองค์จึงทรงห่วงใยพวกเขา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนุษย์​คือ​ใคร ที่​พระ​องค์​จะ​เอา​ใจใส่ หรือ​บุตร​มนุษย์​คือ​ใคร ที่​พระ​องค์​จะ​ดูแล​รักษา
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Y-sai 40:17 - Mọi dân tộc trên thế giới đều vô nghĩa với Chúa. Trong mắt Ngài, mọi nước đều không là gì cả— chỉ là trống không và vô ích.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Thi Thiên 80:17 - Xin đặt tay lên người bên phải Chúa, là người được Chúa ban cho dũng lực.
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Hê-bơ-rơ 2:6 - Như có trong Kinh Thánh chép: “Loài người là gì mà Chúa nhớ đến, con loài người là ai mà Chúa săn sóc?
  • Hê-bơ-rơ 2:7 - Chúa tạo người chỉ kém thiên sứ một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
  • Hê-bơ-rơ 2:8 - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Gióp 7:17 - Loài người là chi mà Chúa xem quan trọng, có là gì đâu mà Chúa quá bận tâm?
  • Thi Thiên 144:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, loài người là gì mà Chúa lưu ý, con loài người là chi mà Chúa yêu mến?
圣经
资源
计划
奉献