Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切地寻求 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切寻求上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切寻求 神。
  • 当代译本 - 直到上帝击杀他们的时候, 他们才回转,诚心寻求祂。
  • 圣经新译本 -  神击杀他们的时候,他们就寻求他; 他们回转过来,切切求问 神。
  • 中文标准译本 - 他杀他们的时候,他们才寻求他, 回转过来,切切寻求神。
  • 现代标点和合本 - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切地寻求神。
  • 和合本(拼音版) - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切地寻求上帝。
  • New International Version - Whenever God slew them, they would seek him; they eagerly turned to him again.
  • New International Reader's Version - Every time God killed some of them, the others would seek him. They gladly turned back to him again.
  • English Standard Version - When he killed them, they sought him; they repented and sought God earnestly.
  • New Living Translation - When God began killing them, they finally sought him. They repented and took God seriously.
  • Christian Standard Bible - When he killed some of them, the rest began to seek him; they repented and searched for God.
  • New American Standard Bible - When He killed them, then they sought Him, And they returned and searched diligently for God;
  • New King James Version - When He slew them, then they sought Him; And they returned and sought earnestly for God.
  • Amplified Bible - When He killed [some of] them, then those remaining sought Him, And they returned [to Him] and searched diligently for God [for a time].
  • American Standard Version - When he slew them, then they inquired after him; And they returned and sought God earnestly.
  • King James Version - When he slew them, then they sought him: and they returned and enquired early after God.
  • New English Translation - When he struck them down, they sought his favor; they turned back and longed for God.
  • World English Bible - When he killed them, then they inquired after him. They returned and sought God earnestly.
  • 新標點和合本 - 他殺他們的時候,他們才求問他, 回心轉意,切切地尋求神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他殺他們的時候,他們才求問他, 回心轉意,切切尋求上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他殺他們的時候,他們才求問他, 回心轉意,切切尋求 神。
  • 當代譯本 - 直到上帝擊殺他們的時候, 他們才回轉,誠心尋求祂。
  • 聖經新譯本 -  神擊殺他們的時候,他們就尋求他; 他們回轉過來,切切求問 神。
  • 呂振中譯本 - 每逢他殺了他們的時候,他們總求問他, 總回心轉意、迫切切地尋求上帝。
  • 中文標準譯本 - 他殺他們的時候,他們才尋求他, 回轉過來,切切尋求神。
  • 現代標點和合本 - 他殺他們的時候,他們才求問他, 回心轉意,切切地尋求神。
  • 文理和合譯本 - 行戮之時、彼則詢之、轉而切求上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 殺戮數民、其餘悔改、竭力以求兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主誅之之時、彼始祈禱天主、回心轉意、尋求天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 死喪臨身。火燃眉睫。大聲疾呼。求主救急。
  • Nueva Versión Internacional - Si Dios los castigaba, entonces lo buscaban, y con ansias se volvían de nuevo a él.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그들을 죽이실 때마다 살아 남은 자들은 그에게 돌아가 뉘우치고 간절한 마음으로 그를 찾았으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu les frappait, ils se tournaient vers lui, ils revenaient à lui, ╵en le suppliant instamment,
  • リビングバイブル - 神が彼らを滅ぼされると、 ついに、人々は熱心に神に立ち返りました。
  • Nova Versão Internacional - Sempre que Deus os castigava com a morte, eles o buscavam; com fervor se voltavam de novo para ele.
  • Hoffnung für alle - Immer wenn Gott einige von ihnen tötete, fragten sie wieder nach ihm, von Reue ergriffen suchten sie Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดก็ตามที่พระเจ้าประหารพวกเขา พวกเขาจะแสวงหาพระองค์ พวกเขาจะกระตือรือร้นหวนกลับมาหาพระองค์อีกครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ยาม​ที่​พระ​องค์​ฆ่า​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​แสวงหา​พระ​องค์ กลับ​ใจ​และ​หัน​เข้า​หา​พระ​เจ้า​อย่าง​จริงจัง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Y-sai 26:6 - Người nghèo và người bị áp bức sẽ chà đạp nó dưới chân, và người thiếu thốn sẽ bước đi trên nó.
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Thẩm Phán 3:9 - Đến khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài cho Ốt-ni-ên, con Kê-na, cháu Ca-lép, đứng lên giải cứu họ khỏi ách nô lệ.
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Thẩm Phán 10:8 - ngay trong năm ấy. Và suốt trong mười tám năm, người Ít-ra-ên sống bên bờ phía đông Sông Giô-đan, trong đất A-mô-rít (đất của người Ga-la-át trước kia) bị áp bức.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 3:13 - Éc-lôn liên kết với quân Am-môn và quân A-ma-léc, đánh bại quân Ít-ra-ên, chiếm thành Cây Chà Là.
  • Thẩm Phán 3:14 - Ít-ra-ên phải phục dịch Éc-lôn, vua Mô-áp mười tám năm.
  • Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切地寻求 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切寻求上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切寻求 神。
  • 当代译本 - 直到上帝击杀他们的时候, 他们才回转,诚心寻求祂。
  • 圣经新译本 -  神击杀他们的时候,他们就寻求他; 他们回转过来,切切求问 神。
  • 中文标准译本 - 他杀他们的时候,他们才寻求他, 回转过来,切切寻求神。
  • 现代标点和合本 - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切地寻求神。
  • 和合本(拼音版) - 他杀他们的时候,他们才求问他, 回心转意,切切地寻求上帝。
  • New International Version - Whenever God slew them, they would seek him; they eagerly turned to him again.
  • New International Reader's Version - Every time God killed some of them, the others would seek him. They gladly turned back to him again.
  • English Standard Version - When he killed them, they sought him; they repented and sought God earnestly.
  • New Living Translation - When God began killing them, they finally sought him. They repented and took God seriously.
  • Christian Standard Bible - When he killed some of them, the rest began to seek him; they repented and searched for God.
  • New American Standard Bible - When He killed them, then they sought Him, And they returned and searched diligently for God;
  • New King James Version - When He slew them, then they sought Him; And they returned and sought earnestly for God.
  • Amplified Bible - When He killed [some of] them, then those remaining sought Him, And they returned [to Him] and searched diligently for God [for a time].
  • American Standard Version - When he slew them, then they inquired after him; And they returned and sought God earnestly.
  • King James Version - When he slew them, then they sought him: and they returned and enquired early after God.
  • New English Translation - When he struck them down, they sought his favor; they turned back and longed for God.
  • World English Bible - When he killed them, then they inquired after him. They returned and sought God earnestly.
  • 新標點和合本 - 他殺他們的時候,他們才求問他, 回心轉意,切切地尋求神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他殺他們的時候,他們才求問他, 回心轉意,切切尋求上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他殺他們的時候,他們才求問他, 回心轉意,切切尋求 神。
  • 當代譯本 - 直到上帝擊殺他們的時候, 他們才回轉,誠心尋求祂。
  • 聖經新譯本 -  神擊殺他們的時候,他們就尋求他; 他們回轉過來,切切求問 神。
  • 呂振中譯本 - 每逢他殺了他們的時候,他們總求問他, 總回心轉意、迫切切地尋求上帝。
  • 中文標準譯本 - 他殺他們的時候,他們才尋求他, 回轉過來,切切尋求神。
  • 現代標點和合本 - 他殺他們的時候,他們才求問他, 回心轉意,切切地尋求神。
  • 文理和合譯本 - 行戮之時、彼則詢之、轉而切求上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 殺戮數民、其餘悔改、竭力以求兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主誅之之時、彼始祈禱天主、回心轉意、尋求天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 死喪臨身。火燃眉睫。大聲疾呼。求主救急。
  • Nueva Versión Internacional - Si Dios los castigaba, entonces lo buscaban, y con ansias se volvían de nuevo a él.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그들을 죽이실 때마다 살아 남은 자들은 그에게 돌아가 뉘우치고 간절한 마음으로 그를 찾았으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu les frappait, ils se tournaient vers lui, ils revenaient à lui, ╵en le suppliant instamment,
  • リビングバイブル - 神が彼らを滅ぼされると、 ついに、人々は熱心に神に立ち返りました。
  • Nova Versão Internacional - Sempre que Deus os castigava com a morte, eles o buscavam; com fervor se voltavam de novo para ele.
  • Hoffnung für alle - Immer wenn Gott einige von ihnen tötete, fragten sie wieder nach ihm, von Reue ergriffen suchten sie Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดก็ตามที่พระเจ้าประหารพวกเขา พวกเขาจะแสวงหาพระองค์ พวกเขาจะกระตือรือร้นหวนกลับมาหาพระองค์อีกครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ยาม​ที่​พระ​องค์​ฆ่า​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​แสวงหา​พระ​องค์ กลับ​ใจ​และ​หัน​เข้า​หา​พระ​เจ้า​อย่าง​จริงจัง
  • Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Y-sai 26:6 - Người nghèo và người bị áp bức sẽ chà đạp nó dưới chân, và người thiếu thốn sẽ bước đi trên nó.
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Thẩm Phán 3:9 - Đến khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài cho Ốt-ni-ên, con Kê-na, cháu Ca-lép, đứng lên giải cứu họ khỏi ách nô lệ.
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Thẩm Phán 10:8 - ngay trong năm ấy. Và suốt trong mười tám năm, người Ít-ra-ên sống bên bờ phía đông Sông Giô-đan, trong đất A-mô-rít (đất của người Ga-la-át trước kia) bị áp bức.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 3:13 - Éc-lôn liên kết với quân Am-môn và quân A-ma-léc, đánh bại quân Ít-ra-ên, chiếm thành Cây Chà Là.
  • Thẩm Phán 3:14 - Ít-ra-ên phải phục dịch Éc-lôn, vua Mô-áp mười tám năm.
  • Thẩm Phán 3:15 - Nhưng khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài dùng Ê-hút, con Ghê-ra, thuộc đại tộc Bên-gia-min, một người thuận tay trái, để giải cứu họ. Ông vốn là sứ thần đi triều cống Éc-lôn, vua Mô-áp.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
圣经
资源
计划
奉献