Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
71:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • 新标点和合本 - 我的口终日要述说你的公义和你的救恩, 因我不计其数。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的口要终日述说你的公义和你的救恩, 因我无从计算其数。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的口要终日述说你的公义和你的救恩, 因我无从计算其数。
  • 当代译本 - 我虽然无法测度, 但必终日传扬你的公义和拯救之恩。
  • 圣经新译本 - 我的口要述说你的公义, 终日讲述你的救恩, 尽管我不知道 它们的数量。
  • 中文标准译本 - 我的口要终日讲述你的公义和救恩, 其数无法数算。
  • 现代标点和合本 - 我的口终日要述说你的公义和你的救恩, 因我不计其数。
  • 和合本(拼音版) - 我的口终日要述说你的公义和你的救恩, 因我不计其数。
  • New International Version - My mouth will tell of your righteous deeds, of your saving acts all day long— though I know not how to relate them all.
  • New International Reader's Version - I will tell other people about all the good things you have done. All day long I will talk about how you have saved your people. But there’s no way I could say how many times you’ve done this.
  • English Standard Version - My mouth will tell of your righteous acts, of your deeds of salvation all the day, for their number is past my knowledge.
  • New Living Translation - I will tell everyone about your righteousness. All day long I will proclaim your saving power, though I am not skilled with words.
  • Christian Standard Bible - My mouth will tell about your righteousness and your salvation all day long, though I cannot sum them up.
  • New American Standard Bible - My mouth shall tell of Your righteousness And of Your salvation all day long; For I do not know the art of writing.
  • New King James Version - My mouth shall tell of Your righteousness And Your salvation all the day, For I do not know their limits.
  • Amplified Bible - My mouth shall tell of Your righteousness And of Your [deeds of] salvation all day long, For their number is more than I know.
  • American Standard Version - My mouth shall tell of thy righteousness, And of thy salvation all the day; For I know not the numbers thereof.
  • King James Version - My mouth shall shew forth thy righteousness and thy salvation all the day; for I know not the numbers thereof.
  • New English Translation - I will tell about your justice, and all day long proclaim your salvation, though I cannot fathom its full extent.
  • World English Bible - My mouth will tell about your righteousness, and of your salvation all day, though I don’t know its full measure.
  • 新標點和合本 - 我的口終日要述說你的公義和你的救恩, 因我不計其數。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的口要終日述說你的公義和你的救恩, 因我無從計算其數。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的口要終日述說你的公義和你的救恩, 因我無從計算其數。
  • 當代譯本 - 我雖然無法測度, 但必終日傳揚你的公義和拯救之恩。
  • 聖經新譯本 - 我的口要述說你的公義, 終日講述你的救恩, 儘管我不知道 它們的數量。
  • 呂振中譯本 - 我的口要敘說你的義氣, 要終日 傳述 你的拯救; 因為 其 數目我並不知。
  • 中文標準譯本 - 我的口要終日講述你的公義和救恩, 其數無法數算。
  • 現代標點和合本 - 我的口終日要述說你的公義和你的救恩, 因我不計其數。
  • 文理和合譯本 - 爾公義、爾拯救、不可勝數、我口終日述之兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾也大著仁慈、以手援予、不可計數、故予終日、讚美不輟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我口欲述說主之公義、終日述說主之救恩、不可勝數、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 口述爾之仁。及爾神奇事。救恩一何富。亹亹不勝紀。
  • Nueva Versión Internacional - Todo el día proclamará mi boca tu justicia y tu salvación, aunque es algo que no alcanzo a descifrar.
  • 현대인의 성경 - 내가 측량할 수 없는 주의 의와 구원을 내 입으로 종일 전하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть будет долог его век и пусть будет дано ему золото Шевы. И пусть непрестанно возносят молитвы за него, весь день прославляя его.
  • Восточный перевод - Пусть будет долог его век; пусть будет дано ему золото Шевы! И пусть непрестанно возносят молитвы за него, весь день прославляя его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть будет долог его век; пусть будет дано ему золото Шевы! И пусть непрестанно возносят молитвы за него, весь день прославляя его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть будет долог его век; пусть будет дано ему золото Шевы! И пусть непрестанно возносят молитвы за него, весь день прославляя его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tous les jours, j’annoncerai ╵tes actes de justice ╵et de salut, dont je ne connais pas le nombre .
  • リビングバイブル - 何度、あなたが、危ない目から助けてくださったか、 数えきれないくらいです。 会う人ごとに、あなたの恵み深さと、 日々とぎれることのない思いやりとを告げましょう。
  • Nova Versão Internacional - A minha boca falará sem cessar da tua justiça e dos teus incontáveis atos de salvação.
  • Hoffnung für alle - Vor allen rede ich davon, dass du für Recht sorgst! Den ganzen Tag will ich erzählen, wie du aus der Not befreist; ja, du tust viel mehr, als ich jemals aufzählen kann!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของข้าพระองค์จะกล่าวถึงความชอบธรรมของพระองค์ จะเล่าถึงความรอดของพระองค์ทั้งวัน แม้ข้าพระองค์จะหยั่งประมาณไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอด​วัน​เวลา​ข้าพเจ้า​จะ​เอ่ย​ปาก​พูด​ถึง​การ​กระทำ​อัน​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์ และ​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์ แม้​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ทราบ​ว่า​บ่อย​ครั้ง​เพียง​ไร​ก็​ตาม
交叉引用
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Thi Thiên 40:12 - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Thi Thiên 89:16 - Suốt ngày, hân hoan trong Danh Chúa. Được đề cao trong đức công chính Ngài.
  • Thi Thiên 71:8 - Suốt ngày, miệng con ca ngợi, và hân hoan chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 35:28 - Lưỡi con sẽ nói về đức công chính của Chúa, và suốt ngày ca tụng Thánh Danh.
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • 新标点和合本 - 我的口终日要述说你的公义和你的救恩, 因我不计其数。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的口要终日述说你的公义和你的救恩, 因我无从计算其数。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的口要终日述说你的公义和你的救恩, 因我无从计算其数。
  • 当代译本 - 我虽然无法测度, 但必终日传扬你的公义和拯救之恩。
  • 圣经新译本 - 我的口要述说你的公义, 终日讲述你的救恩, 尽管我不知道 它们的数量。
  • 中文标准译本 - 我的口要终日讲述你的公义和救恩, 其数无法数算。
  • 现代标点和合本 - 我的口终日要述说你的公义和你的救恩, 因我不计其数。
  • 和合本(拼音版) - 我的口终日要述说你的公义和你的救恩, 因我不计其数。
  • New International Version - My mouth will tell of your righteous deeds, of your saving acts all day long— though I know not how to relate them all.
  • New International Reader's Version - I will tell other people about all the good things you have done. All day long I will talk about how you have saved your people. But there’s no way I could say how many times you’ve done this.
  • English Standard Version - My mouth will tell of your righteous acts, of your deeds of salvation all the day, for their number is past my knowledge.
  • New Living Translation - I will tell everyone about your righteousness. All day long I will proclaim your saving power, though I am not skilled with words.
  • Christian Standard Bible - My mouth will tell about your righteousness and your salvation all day long, though I cannot sum them up.
  • New American Standard Bible - My mouth shall tell of Your righteousness And of Your salvation all day long; For I do not know the art of writing.
  • New King James Version - My mouth shall tell of Your righteousness And Your salvation all the day, For I do not know their limits.
  • Amplified Bible - My mouth shall tell of Your righteousness And of Your [deeds of] salvation all day long, For their number is more than I know.
  • American Standard Version - My mouth shall tell of thy righteousness, And of thy salvation all the day; For I know not the numbers thereof.
  • King James Version - My mouth shall shew forth thy righteousness and thy salvation all the day; for I know not the numbers thereof.
  • New English Translation - I will tell about your justice, and all day long proclaim your salvation, though I cannot fathom its full extent.
  • World English Bible - My mouth will tell about your righteousness, and of your salvation all day, though I don’t know its full measure.
  • 新標點和合本 - 我的口終日要述說你的公義和你的救恩, 因我不計其數。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的口要終日述說你的公義和你的救恩, 因我無從計算其數。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的口要終日述說你的公義和你的救恩, 因我無從計算其數。
  • 當代譯本 - 我雖然無法測度, 但必終日傳揚你的公義和拯救之恩。
  • 聖經新譯本 - 我的口要述說你的公義, 終日講述你的救恩, 儘管我不知道 它們的數量。
  • 呂振中譯本 - 我的口要敘說你的義氣, 要終日 傳述 你的拯救; 因為 其 數目我並不知。
  • 中文標準譯本 - 我的口要終日講述你的公義和救恩, 其數無法數算。
  • 現代標點和合本 - 我的口終日要述說你的公義和你的救恩, 因我不計其數。
  • 文理和合譯本 - 爾公義、爾拯救、不可勝數、我口終日述之兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾也大著仁慈、以手援予、不可計數、故予終日、讚美不輟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我口欲述說主之公義、終日述說主之救恩、不可勝數、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 口述爾之仁。及爾神奇事。救恩一何富。亹亹不勝紀。
  • Nueva Versión Internacional - Todo el día proclamará mi boca tu justicia y tu salvación, aunque es algo que no alcanzo a descifrar.
  • 현대인의 성경 - 내가 측량할 수 없는 주의 의와 구원을 내 입으로 종일 전하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть будет долог его век и пусть будет дано ему золото Шевы. И пусть непрестанно возносят молитвы за него, весь день прославляя его.
  • Восточный перевод - Пусть будет долог его век; пусть будет дано ему золото Шевы! И пусть непрестанно возносят молитвы за него, весь день прославляя его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть будет долог его век; пусть будет дано ему золото Шевы! И пусть непрестанно возносят молитвы за него, весь день прославляя его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть будет долог его век; пусть будет дано ему золото Шевы! И пусть непрестанно возносят молитвы за него, весь день прославляя его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tous les jours, j’annoncerai ╵tes actes de justice ╵et de salut, dont je ne connais pas le nombre .
  • リビングバイブル - 何度、あなたが、危ない目から助けてくださったか、 数えきれないくらいです。 会う人ごとに、あなたの恵み深さと、 日々とぎれることのない思いやりとを告げましょう。
  • Nova Versão Internacional - A minha boca falará sem cessar da tua justiça e dos teus incontáveis atos de salvação.
  • Hoffnung für alle - Vor allen rede ich davon, dass du für Recht sorgst! Den ganzen Tag will ich erzählen, wie du aus der Not befreist; ja, du tust viel mehr, als ich jemals aufzählen kann!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของข้าพระองค์จะกล่าวถึงความชอบธรรมของพระองค์ จะเล่าถึงความรอดของพระองค์ทั้งวัน แม้ข้าพระองค์จะหยั่งประมาณไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอด​วัน​เวลา​ข้าพเจ้า​จะ​เอ่ย​ปาก​พูด​ถึง​การ​กระทำ​อัน​ชอบธรรม​ของ​พระ​องค์ และ​ความ​รอด​พ้น​ที่​มา​จาก​พระ​องค์ แม้​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ทราบ​ว่า​บ่อย​ครั้ง​เพียง​ไร​ก็​ตาม
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Thi Thiên 40:12 - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Thi Thiên 89:16 - Suốt ngày, hân hoan trong Danh Chúa. Được đề cao trong đức công chính Ngài.
  • Thi Thiên 71:8 - Suốt ngày, miệng con ca ngợi, và hân hoan chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 35:28 - Lưỡi con sẽ nói về đức công chính của Chúa, và suốt ngày ca tụng Thánh Danh.
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
圣经
资源
计划
奉献