Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
69:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đang đau ê ẩm và kiệt sức, Đức Chúa Trời con ôi, xin đem ân cứu rỗi Ngài bảo vệ con.
  • 新标点和合本 - 但我是困苦忧伤的;  神啊,愿你的救恩将我安置在高处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我困苦忧伤; 上帝啊,愿你的救恩将我安置在高处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我困苦忧伤;  神啊,愿你的救恩将我安置在高处。
  • 当代译本 - 上帝啊,我陷入痛苦和忧伤, 愿你的救恩保护我。
  • 圣经新译本 - 至于我,我是忧伤痛苦的人;  神啊!愿你的救恩保护我。
  • 中文标准译本 - 至于我,我困苦伤痛; 神哪,愿你的救恩将我安置在高处!
  • 现代标点和合本 - 但我是困苦忧伤的, 神啊,愿你的救恩将我安置在高处!
  • 和合本(拼音版) - 但我是困苦忧伤的, 上帝啊,愿你的救恩将我安置在高处。
  • New International Version - But as for me, afflicted and in pain— may your salvation, God, protect me.
  • New International Reader's Version - I’m in pain. I’m in deep trouble. God, save me and keep me safe.
  • English Standard Version - But I am afflicted and in pain; let your salvation, O God, set me on high!
  • New Living Translation - I am suffering and in pain. Rescue me, O God, by your saving power.
  • The Message - I’m hurt and in pain; Give me space for healing, and mountain air.
  • Christian Standard Bible - But as for me — poor and in pain — let your salvation protect me, God.
  • New American Standard Bible - But I am afflicted and in pain; May Your salvation, God, set me safely on high.
  • New King James Version - But I am poor and sorrowful; Let Your salvation, O God, set me up on high.
  • Amplified Bible - But I am sorrowful and in pain; May Your salvation, O God, set me [securely] on high.
  • American Standard Version - But I am poor and sorrowful: Let thy salvation, O God, set me up on high.
  • King James Version - But I am poor and sorrowful: let thy salvation, O God, set me up on high.
  • New English Translation - I am oppressed and suffering! O God, deliver and protect me!
  • World English Bible - But I am in pain and distress. Let your salvation, God, protect me.
  • 新標點和合本 - 但我是困苦憂傷的; 神啊,願你的救恩將我安置在高處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我困苦憂傷; 上帝啊,願你的救恩將我安置在高處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我困苦憂傷;  神啊,願你的救恩將我安置在高處。
  • 當代譯本 - 上帝啊,我陷入痛苦和憂傷, 願你的救恩保護我。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我是憂傷痛苦的人;  神啊!願你的救恩保護我。
  • 呂振中譯本 - 但我呢、我是困苦傷痛的; 上帝啊,願你的拯救保護我於高處。
  • 中文標準譯本 - 至於我,我困苦傷痛; 神哪,願你的救恩將我安置在高處!
  • 現代標點和合本 - 但我是困苦憂傷的, 神啊,願你的救恩將我安置在高處!
  • 文理和合譯本 - 我困苦憂傷、上帝歟、願爾拯救、置我於高處兮、
  • 文理委辦譯本 - 予貧乏殷憂、上帝拯予、俾復振興兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我苦且憂、求天主施救、使我安居高處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主除彼於生籍兮。勿廁之於義者之場。
  • Nueva Versión Internacional - Y a mí, que estoy pobre y adolorido, que me proteja, oh Dios, tu salvación.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 내가 고통과 절망 가운데 있습니다. 나를 높이시고 나를 구원하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que leurs noms soient rayés ╵du livre des vivants  ! Qu’ils ne soient pas inscrits ╵parmi les justes !
  • リビングバイブル - しかし、ああ神よ。この私は、 貧困と苦痛から救い上げてくださいますように。
  • Nova Versão Internacional - Grande é a minha aflição e a minha dor! Proteja-me, ó Deus, a tua salvação!
  • Hoffnung für alle - Lösche ihre Namen aus dem Buch des Lebens, damit sie nicht bei denen aufgeschrieben sind, die zu dir gehören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เจ็บปวดและทนทุกข์ ข้าแต่พระเจ้า ขอให้ความรอดซึ่งมาจากพระองค์ปกป้องข้าพระองค์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​มี​ทุกข์​และ​เจ็บปวด โอ พระ​เจ้า โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​และ​อยู่​ใน​ที่​ปลอดภัย​เถิด
交叉引用
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
  • Thi Thiên 109:22 - Vì con khốn khổ và nghèo thiếu, tâm hồn con đang bị thương tổn.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 70:5 - Nhưng con cùng túng, nghèo khổ, xin nhanh chóng đưa tay giải cứu, lạy Đức Chúa Trời. Ngài là Đấng giúp đỡ và Đấng giải cứu con; lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đừng chậm trễ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đang đau ê ẩm và kiệt sức, Đức Chúa Trời con ôi, xin đem ân cứu rỗi Ngài bảo vệ con.
  • 新标点和合本 - 但我是困苦忧伤的;  神啊,愿你的救恩将我安置在高处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我困苦忧伤; 上帝啊,愿你的救恩将我安置在高处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我困苦忧伤;  神啊,愿你的救恩将我安置在高处。
  • 当代译本 - 上帝啊,我陷入痛苦和忧伤, 愿你的救恩保护我。
  • 圣经新译本 - 至于我,我是忧伤痛苦的人;  神啊!愿你的救恩保护我。
  • 中文标准译本 - 至于我,我困苦伤痛; 神哪,愿你的救恩将我安置在高处!
  • 现代标点和合本 - 但我是困苦忧伤的, 神啊,愿你的救恩将我安置在高处!
  • 和合本(拼音版) - 但我是困苦忧伤的, 上帝啊,愿你的救恩将我安置在高处。
  • New International Version - But as for me, afflicted and in pain— may your salvation, God, protect me.
  • New International Reader's Version - I’m in pain. I’m in deep trouble. God, save me and keep me safe.
  • English Standard Version - But I am afflicted and in pain; let your salvation, O God, set me on high!
  • New Living Translation - I am suffering and in pain. Rescue me, O God, by your saving power.
  • The Message - I’m hurt and in pain; Give me space for healing, and mountain air.
  • Christian Standard Bible - But as for me — poor and in pain — let your salvation protect me, God.
  • New American Standard Bible - But I am afflicted and in pain; May Your salvation, God, set me safely on high.
  • New King James Version - But I am poor and sorrowful; Let Your salvation, O God, set me up on high.
  • Amplified Bible - But I am sorrowful and in pain; May Your salvation, O God, set me [securely] on high.
  • American Standard Version - But I am poor and sorrowful: Let thy salvation, O God, set me up on high.
  • King James Version - But I am poor and sorrowful: let thy salvation, O God, set me up on high.
  • New English Translation - I am oppressed and suffering! O God, deliver and protect me!
  • World English Bible - But I am in pain and distress. Let your salvation, God, protect me.
  • 新標點和合本 - 但我是困苦憂傷的; 神啊,願你的救恩將我安置在高處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我困苦憂傷; 上帝啊,願你的救恩將我安置在高處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我困苦憂傷;  神啊,願你的救恩將我安置在高處。
  • 當代譯本 - 上帝啊,我陷入痛苦和憂傷, 願你的救恩保護我。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我是憂傷痛苦的人;  神啊!願你的救恩保護我。
  • 呂振中譯本 - 但我呢、我是困苦傷痛的; 上帝啊,願你的拯救保護我於高處。
  • 中文標準譯本 - 至於我,我困苦傷痛; 神哪,願你的救恩將我安置在高處!
  • 現代標點和合本 - 但我是困苦憂傷的, 神啊,願你的救恩將我安置在高處!
  • 文理和合譯本 - 我困苦憂傷、上帝歟、願爾拯救、置我於高處兮、
  • 文理委辦譯本 - 予貧乏殷憂、上帝拯予、俾復振興兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我苦且憂、求天主施救、使我安居高處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主除彼於生籍兮。勿廁之於義者之場。
  • Nueva Versión Internacional - Y a mí, que estoy pobre y adolorido, que me proteja, oh Dios, tu salvación.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 내가 고통과 절망 가운데 있습니다. 나를 높이시고 나를 구원하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que leurs noms soient rayés ╵du livre des vivants  ! Qu’ils ne soient pas inscrits ╵parmi les justes !
  • リビングバイブル - しかし、ああ神よ。この私は、 貧困と苦痛から救い上げてくださいますように。
  • Nova Versão Internacional - Grande é a minha aflição e a minha dor! Proteja-me, ó Deus, a tua salvação!
  • Hoffnung für alle - Lösche ihre Namen aus dem Buch des Lebens, damit sie nicht bei denen aufgeschrieben sind, die zu dir gehören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เจ็บปวดและทนทุกข์ ข้าแต่พระเจ้า ขอให้ความรอดซึ่งมาจากพระองค์ปกป้องข้าพระองค์ไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​มี​ทุกข์​และ​เจ็บปวด โอ พระ​เจ้า โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น​และ​อยู่​ใน​ที่​ปลอดภัย​เถิด
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
  • Thi Thiên 109:22 - Vì con khốn khổ và nghèo thiếu, tâm hồn con đang bị thương tổn.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 70:5 - Nhưng con cùng túng, nghèo khổ, xin nhanh chóng đưa tay giải cứu, lạy Đức Chúa Trời. Ngài là Đấng giúp đỡ và Đấng giải cứu con; lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đừng chậm trễ.
圣经
资源
计划
奉献