逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
- 新标点和合本 - 愿他们从生命册上被涂抹, 不得记录在义人之中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们从生命册上被涂去, 不得名列在义人之中。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他们从生命册上被涂去, 不得名列在义人之中。
- 当代译本 - 愿他们从生命册上被抹去, 不得和义人的名字同列。
- 圣经新译本 - 愿他们的名字从生命册上被涂抹, 不要让他们和义人一同被记录。
- 中文标准译本 - 愿他们从生命册上被抹掉, 不要让他们与义人一同被记录。
- 现代标点和合本 - 愿他们从生命册上被涂抹, 不得记录在义人之中。
- 和合本(拼音版) - 愿他们从生命册上被涂抹, 不得记录在义人之中。
- New International Version - May they be blotted out of the book of life and not be listed with the righteous.
- New International Reader's Version - May their names be erased from the book of life. Don’t include them in the list of those who do right.
- English Standard Version - Let them be blotted out of the book of the living; let them not be enrolled among the righteous.
- New Living Translation - Erase their names from the Book of Life; don’t let them be counted among the righteous.
- The Message - Strike their names from the list of the living; No rock-carved honor for them among the righteous.
- Christian Standard Bible - Let them be erased from the book of life and not be recorded with the righteous.
- New American Standard Bible - May they be wiped out of the book of life, And may they not be recorded with the righteous.
- New King James Version - Let them be blotted out of the book of the living, And not be written with the righteous.
- Amplified Bible - May they be blotted out of the book of life [and their lives come to an end] And may they not be recorded with the righteous (those in right standing with God).
- American Standard Version - Let them be blotted out of the book of life, And not be written with the righteous.
- King James Version - Let them be blotted out of the book of the living, and not be written with the righteous.
- New English Translation - May their names be deleted from the scroll of the living! Do not let their names be listed with the godly!
- World English Bible - Let them be blotted out of the book of life, and not be written with the righteous.
- 新標點和合本 - 願他們從生命冊上被塗抹, 不得記錄在義人之中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們從生命冊上被塗去, 不得名列在義人之中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他們從生命冊上被塗去, 不得名列在義人之中。
- 當代譯本 - 願他們從生命冊上被抹去, 不得和義人的名字同列。
- 聖經新譯本 - 願他們的名字從生命冊上被塗抹, 不要讓他們和義人一同被記錄。
- 呂振中譯本 - 願他們從生命冊上被塗抹, 不得和義人一同被記錄。
- 中文標準譯本 - 願他們從生命冊上被抹掉, 不要讓他們與義人一同被記錄。
- 現代標點和合本 - 願他們從生命冊上被塗抹, 不得記錄在義人之中。
- 文理和合譯本 - 願彼塗於生命册、不與義人同錄兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼姓氏、載於生命之書、爾其塗抹、毋與義人同錄兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其名見抹於生命册、不得與善人同錄、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願其罪上加罪兮。無與於吾主之恩光。
- Nueva Versión Internacional - Que sean borrados del libro de la vida; que no queden inscritos con los justos.
- 현대인의 성경 - 그들의 이름을 생명책에서 지우시고 의로운 자들과 함께 기록되지 않게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Charge-les donc ╵de tous leurs crimes, et qu’ils ne soient pas mis ╵au bénéfice ╵de ta justice !
- リビングバイブル - この者どもの名を、いのちの書から抹殺してください。 正しい人と同じように生きる権利を、 はく奪してください。
- Nova Versão Internacional - Sejam eles tirados do livro da vida e não sejam incluídos no rol dos justos.
- Hoffnung für alle - Vergib ihnen nichts! Rechne ihnen jede einzelne Schuld an, damit sie nicht vor dir bestehen können!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้คนเหล่านี้ถูกลบชื่อออกจากหนังสือแห่งชีวิต และอย่าให้มีรายชื่อร่วมกับผู้ชอบธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ชื่อของพวกเขาถูกลบออกจากหนังสือแห่งชีวิต อย่าให้พวกเขามีชื่ออยู่ในบันทึกเดียวกันกับบรรดาผู้มีความชอบธรรม
交叉引用
- Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
- Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
- Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
- Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
- Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
- Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
- Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
- Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
- Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
- Xuất Ai Cập 32:33 - Chúa Hằng Hữu đáp lời Môi-se: “Người nào phạm tội với Ta, tên người ấy sẽ bị xóa khỏi sách Ta.
- Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
- Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.