逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
- 新标点和合本 - 你知道我受的辱骂、欺凌、羞辱; 我的敌人都在你面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你知道我所受的辱骂、欺凌、羞辱; 我的敌人都在你面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 你知道我所受的辱骂、欺凌、羞辱; 我的敌人都在你面前。
- 当代译本 - 你知道我受的辱骂、欺凌和羞辱, 我的仇敌都在你面前。
- 圣经新译本 - 我所受的辱骂、欺凌和侮辱,你都知道, 我所有的敌人都在你面前。
- 中文标准译本 - 我所受的辱骂、耻辱和羞愧, 你都知道; 我所有的敌人,都在你面前。
- 现代标点和合本 - 你知道我受的辱骂、欺凌、羞辱, 我的敌人都在你面前。
- 和合本(拼音版) - 你知道我受的辱骂、欺凌、羞辱, 我的敌人都在你面前。
- New International Version - You know how I am scorned, disgraced and shamed; all my enemies are before you.
- New International Reader's Version - You know how they make fun of me. They dishonor me and put me to shame. You know all about my enemies.
- English Standard Version - You know my reproach, and my shame and my dishonor; my foes are all known to you.
- New Living Translation - You know of my shame, scorn, and disgrace. You see all that my enemies are doing.
- The Message - You know how they kick me around— Pin on me the donkey’s ears, the dunce’s cap.
- Christian Standard Bible - You know the insults I endure — my shame and disgrace. You are aware of all my adversaries.
- New American Standard Bible - You know my disgrace, my shame, and my dishonor; All my enemies are known to You.
- New King James Version - You know my reproach, my shame, and my dishonor; My adversaries are all before You.
- Amplified Bible - You know my reproach and my shame and my dishonor [how I am insulted]; My adversaries are all before You [each one fully known].
- American Standard Version - Thou knowest my reproach, and my shame, and my dishonor: Mine adversaries are all before thee.
- King James Version - Thou hast known my reproach, and my shame, and my dishonour: mine adversaries are all before thee.
- New English Translation - You know how I am insulted, humiliated and disgraced; you can see all my enemies.
- World English Bible - You know my reproach, my shame, and my dishonor. My adversaries are all before you.
- 新標點和合本 - 你知道我受的辱罵、欺凌、羞辱; 我的敵人都在你面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你知道我所受的辱罵、欺凌、羞辱; 我的敵人都在你面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你知道我所受的辱罵、欺凌、羞辱; 我的敵人都在你面前。
- 當代譯本 - 你知道我受的辱罵、欺凌和羞辱, 我的仇敵都在你面前。
- 聖經新譯本 - 我所受的辱罵、欺凌和侮辱,你都知道, 我所有的敵人都在你面前。
- 呂振中譯本 - 惟獨你知道我受的辱罵、 慚愧和侮辱; 我的敵人都在你面前。
- 中文標準譯本 - 我所受的辱罵、恥辱和羞愧, 你都知道; 我所有的敵人,都在你面前。
- 現代標點和合本 - 你知道我受的辱罵、欺凌、羞辱, 我的敵人都在你面前。
- 文理和合譯本 - 我受詬詈、羞恥凌辱、爾悉知之、我敵咸在爾前兮、
- 文理委辦譯本 - 我受敵凌辱、含羞蒙恥、俱爾所知兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我受毀謗羞辱欺凌、皆主所知、我之敵人、悉在主之目前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求吾主之惠然來臨兮。濟此煢獨。嗟小子之多敵兮。微主其誰相贖。
- Nueva Versión Internacional - Tú bien sabes cómo me insultan, me avergüenzan y denigran; sabes quiénes son mis adversarios.
- 현대인의 성경 - 주는 내가 당하는 모욕과 조롱과 수치를 아십니다. 나의 대적들이 다 주 앞에 있습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Approche-toi de moi, ╵viens me sauver la vie. Oui, viens me libérer, ╵car j’ai des ennemis.
- リビングバイブル - 彼らが私のうわさをし、 名誉を傷つけているのを、ご存じのはずです。 彼ら一人一人がどんなことばを口にしたか、 覚えておられるはずです。
- Nova Versão Internacional - Tu bem sabes como sofro zombaria, humilhação e vergonha; conheces todos os meus adversários.
- Hoffnung für alle - Komm und rette mich, ja, erlöse mich, damit meine Feinde das Nachsehen haben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทราบว่าข้าพระองค์ถูกดูหมิ่น เย้ยหยัน และอับอายเพียงใด ศัตรูทั้งปวงของข้าพระองค์ก็อยู่ต่อหน้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทราบว่าข้าพเจ้าถูกสบประมาท อีกทั้งอับอายและถูกเหยียดหยาม พระองค์ทราบว่าศัตรูทั้งปวงของข้าพเจ้าคือใคร
交叉引用
- Thi Thiên 38:9 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa biết mọi điều con ao ước; tiếng thở than chẳng giấu được Ngài.
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Giăng 8:49 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không bị quỷ ám, nhưng Ta chúc tụng Cha Ta, còn các người sỉ nhục Ta.
- Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
- Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.