Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
69:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • 新标点和合本 - 坐在城门口的谈论我; 酒徒也以我为歌曲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坐在城门口的谈论我, 酒徒也以我为歌曲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坐在城门口的谈论我, 酒徒也以我为歌曲。
  • 当代译本 - 我成了街谈巷议的话题, 醉汉作歌取笑我。
  • 圣经新译本 - 坐在城门口的人对我议论纷纷, 我成了酒徒之歌。
  • 中文标准译本 - 坐在城门口的人谈论我, 我成了醉酒之人的歌谣。
  • 现代标点和合本 - 坐在城门口的谈论我, 酒徒也以我为歌曲。
  • 和合本(拼音版) - 坐在城门口的谈论我, 酒徒也以我为歌曲。
  • New International Version - Those who sit at the gate mock me, and I am the song of the drunkards.
  • New International Reader's Version - Those who gather in public places make fun of me. Those who get drunk make up songs about me.
  • English Standard Version - I am the talk of those who sit in the gate, and the drunkards make songs about me.
  • New Living Translation - I am the favorite topic of town gossip, and all the drunks sing about me.
  • The Message - Now drunks and gluttons Make up drinking songs about me.
  • Christian Standard Bible - Those who sit at the city gate talk about me, and drunkards make up songs about me.
  • New American Standard Bible - Those who sit in the gate talk about me, And songs of mockery by those habitually drunk are about me.
  • New King James Version - Those who sit in the gate speak against me, And I am the song of the drunkards.
  • Amplified Bible - They who sit in the [city’s] gate talk about me and mock me, And I am the song of the drunkards.
  • American Standard Version - They that sit in the gate talk of me; And I am the song of the drunkards.
  • King James Version - They that sit in the gate speak against me; and I was the song of the drunkards.
  • New English Translation - Those who sit at the city gate gossip about me; drunkards mock me in their songs.
  • World English Bible - Those who sit in the gate talk about me. I am the song of the drunkards.
  • 新標點和合本 - 坐在城門口的談論我; 酒徒也以我為歌曲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 坐在城門口的談論我, 酒徒也以我為歌曲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 坐在城門口的談論我, 酒徒也以我為歌曲。
  • 當代譯本 - 我成了街談巷議的話題, 醉漢作歌取笑我。
  • 聖經新譯本 - 坐在城門口的人對我議論紛紛, 我成了酒徒之歌。
  • 呂振中譯本 - 坐城門口的談論我; 醉酒之徒以我為歌曲。
  • 中文標準譯本 - 坐在城門口的人談論我, 我成了醉酒之人的歌謠。
  • 現代標點和合本 - 坐在城門口的談論我, 酒徒也以我為歌曲。
  • 文理和合譯本 - 坐於邑門者品評我、酒徒以我為歌兮、
  • 文理委辦譯本 - 游民妄加誹譭、酒徒作歌譏剌兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐於城門之閑人譏評我、醉酒之徒、唱歌戲笑我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見予披麻以為衣兮。復振振焉而嗤之。
  • Nueva Versión Internacional - Los que se sientan a la puerta murmuran contra mí; los borrachos me dedican parodias.
  • 현대인의 성경 - 성문에 앉은 자들이 나를 조롱하고 술주정꾼들이 나에 대하여 노래를 지어 부릅니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me revêts ╵d’une toile de sac, et je deviens pour eux ╵un objet de risée.
  • リビングバイブル - 町の人は私のうわさを立て、 私の名は酔っぱらいの歌になりました。
  • Nova Versão Internacional - Os que se ajuntam na praça falam de mim, e sou a canção dos bêbados.
  • Hoffnung für alle - Als ich ein grobes Trauergewand anzog, kam ich noch mehr ins Gerede.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้นั่งอยู่ที่ประตูเมืองเยาะเย้ยข้าพระองค์ และข้าพระองค์ตกเป็นเพลงเปรียบเปรยของคนขี้เมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​นั่งอยู่​ที่​ประตู​เมือง​พูด​เรื่อง​ข้าพเจ้า และ​เอา​เรื่อง​ของ​ข้าพเจ้า​มา​แต่ง​เป็น​เพลง​ของ​พวก​ขี้เมา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 27:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các trưởng lão sách động quần chúng xin Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba và xử tử Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Ma-thi-ơ 27:13 - Phi-lát nhắc: “Anh không nghe họ tố cáo anh đủ điều đó sao?”
  • Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • 新标点和合本 - 坐在城门口的谈论我; 酒徒也以我为歌曲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 坐在城门口的谈论我, 酒徒也以我为歌曲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 坐在城门口的谈论我, 酒徒也以我为歌曲。
  • 当代译本 - 我成了街谈巷议的话题, 醉汉作歌取笑我。
  • 圣经新译本 - 坐在城门口的人对我议论纷纷, 我成了酒徒之歌。
  • 中文标准译本 - 坐在城门口的人谈论我, 我成了醉酒之人的歌谣。
  • 现代标点和合本 - 坐在城门口的谈论我, 酒徒也以我为歌曲。
  • 和合本(拼音版) - 坐在城门口的谈论我, 酒徒也以我为歌曲。
  • New International Version - Those who sit at the gate mock me, and I am the song of the drunkards.
  • New International Reader's Version - Those who gather in public places make fun of me. Those who get drunk make up songs about me.
  • English Standard Version - I am the talk of those who sit in the gate, and the drunkards make songs about me.
  • New Living Translation - I am the favorite topic of town gossip, and all the drunks sing about me.
  • The Message - Now drunks and gluttons Make up drinking songs about me.
  • Christian Standard Bible - Those who sit at the city gate talk about me, and drunkards make up songs about me.
  • New American Standard Bible - Those who sit in the gate talk about me, And songs of mockery by those habitually drunk are about me.
  • New King James Version - Those who sit in the gate speak against me, And I am the song of the drunkards.
  • Amplified Bible - They who sit in the [city’s] gate talk about me and mock me, And I am the song of the drunkards.
  • American Standard Version - They that sit in the gate talk of me; And I am the song of the drunkards.
  • King James Version - They that sit in the gate speak against me; and I was the song of the drunkards.
  • New English Translation - Those who sit at the city gate gossip about me; drunkards mock me in their songs.
  • World English Bible - Those who sit in the gate talk about me. I am the song of the drunkards.
  • 新標點和合本 - 坐在城門口的談論我; 酒徒也以我為歌曲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 坐在城門口的談論我, 酒徒也以我為歌曲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 坐在城門口的談論我, 酒徒也以我為歌曲。
  • 當代譯本 - 我成了街談巷議的話題, 醉漢作歌取笑我。
  • 聖經新譯本 - 坐在城門口的人對我議論紛紛, 我成了酒徒之歌。
  • 呂振中譯本 - 坐城門口的談論我; 醉酒之徒以我為歌曲。
  • 中文標準譯本 - 坐在城門口的人談論我, 我成了醉酒之人的歌謠。
  • 現代標點和合本 - 坐在城門口的談論我, 酒徒也以我為歌曲。
  • 文理和合譯本 - 坐於邑門者品評我、酒徒以我為歌兮、
  • 文理委辦譯本 - 游民妄加誹譭、酒徒作歌譏剌兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 坐於城門之閑人譏評我、醉酒之徒、唱歌戲笑我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見予披麻以為衣兮。復振振焉而嗤之。
  • Nueva Versión Internacional - Los que se sientan a la puerta murmuran contra mí; los borrachos me dedican parodias.
  • 현대인의 성경 - 성문에 앉은 자들이 나를 조롱하고 술주정꾼들이 나에 대하여 노래를 지어 부릅니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me revêts ╵d’une toile de sac, et je deviens pour eux ╵un objet de risée.
  • リビングバイブル - 町の人は私のうわさを立て、 私の名は酔っぱらいの歌になりました。
  • Nova Versão Internacional - Os que se ajuntam na praça falam de mim, e sou a canção dos bêbados.
  • Hoffnung für alle - Als ich ein grobes Trauergewand anzog, kam ich noch mehr ins Gerede.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้นั่งอยู่ที่ประตูเมืองเยาะเย้ยข้าพระองค์ และข้าพระองค์ตกเป็นเพลงเปรียบเปรยของคนขี้เมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​นั่งอยู่​ที่​ประตู​เมือง​พูด​เรื่อง​ข้าพเจ้า และ​เอา​เรื่อง​ของ​ข้าพเจ้า​มา​แต่ง​เป็น​เพลง​ของ​พวก​ขี้เมา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 27:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các trưởng lão sách động quần chúng xin Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba và xử tử Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:12 - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
  • Ma-thi-ơ 27:13 - Phi-lát nhắc: “Anh không nghe họ tố cáo anh đủ điều đó sao?”
  • Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.
  • Mác 15:18 - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
圣经
资源
计划
奉献