Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
69:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • 新标点和合本 - 我拿麻布当衣裳, 就成了他们的笑谈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我拿麻布当衣裳, 却成了他们的笑柄。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我拿麻布当衣裳, 却成了他们的笑柄。
  • 当代译本 - 我披上麻衣, 他们就讥笑我。
  • 圣经新译本 - 我披上麻衣, 就成了他们取笑的对象。
  • 中文标准译本 - 我披上麻布为衣袍, 我却成了他们的笑柄。
  • 现代标点和合本 - 我拿麻布当衣裳, 就成了他们的笑谈。
  • 和合本(拼音版) - 我拿麻布当衣裳, 就成了他们的笑谈。
  • New International Version - when I put on sackcloth, people make sport of me.
  • New International Reader's Version - When I put on rough clothing to show how sad I am, people make jokes about me.
  • English Standard Version - When I made sackcloth my clothing, I became a byword to them.
  • New Living Translation - When I dress in burlap to show sorrow, they make fun of me.
  • The Message - When I put on a sad face, They treated me like a clown.
  • Christian Standard Bible - I wore sackcloth as my clothing, and I was a joke to them.
  • New American Standard Bible - When I made sackcloth my clothing, I became a proverb to them.
  • New King James Version - I also made sackcloth my garment; I became a byword to them.
  • Amplified Bible - When I made sackcloth my clothing [as one in mourning], I became a byword [a mere object of scorn] to them.
  • American Standard Version - When I made sackcloth my clothing, I became a byword unto them.
  • King James Version - I made sackcloth also my garment; and I became a proverb to them.
  • New English Translation - I wear sackcloth and they ridicule me.
  • World English Bible - When I made sackcloth my clothing, I became a byword to them.
  • 新標點和合本 - 我拿麻布當衣裳, 就成了他們的笑談。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我拿麻布當衣裳, 卻成了他們的笑柄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我拿麻布當衣裳, 卻成了他們的笑柄。
  • 當代譯本 - 我披上麻衣, 他們就譏笑我。
  • 聖經新譯本 - 我披上麻衣, 就成了他們取笑的對象。
  • 呂振中譯本 - 我拿麻布當服裝, 就成了他們的笑談。
  • 中文標準譯本 - 我披上麻布為衣袍, 我卻成了他們的笑柄。
  • 現代標點和合本 - 我拿麻布當衣裳, 就成了他們的笑談。
  • 文理和合譯本 - 以麻為衣、則為人之話柄兮、
  • 文理委辦譯本 - 我以麻為衣、人託詞以哂笑兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我衣麻衣、彼眾以我為笑談、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世人見予含淚而守齋兮。舉狺狺然而非之。
  • Nueva Versión Internacional - cuando me visto de luto, soy objeto de burlas.
  • 현대인의 성경 - 내가 굵은 삼베 옷을 입었더니 오히려 내가 그들에게 웃음거리가 되었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je pleure et je jeûne, je reçois des insultes.
  • リビングバイブル - 私が罪を恥じて謙遜になり、 悲しんで荒布をまとうと、彼らは私を笑いものにします。
  • Nova Versão Internacional - quando ponho vestes de lamento, sou objeto de chacota.
  • Hoffnung für alle - Ich weinte über den Zustand deines Heiligtums und fastete, aber damit wurde ich erst recht zum Gespött der Leute.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพระองค์สวมเสื้อผ้ากระสอบ ผู้คนพูดกระทบกระเทียบข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ข้าพเจ้า​นุ่งห่ม​ด้วย​ผ้า​กระสอบ ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​น่า​ขบขัน​สำหรับ​พวก​เขา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Gióp 17:6 - Đức Chúa Trời khiến tôi bị đàm tiếu giữa mọi người; Họ phỉ nhổ vào mặt tôi.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • 新标点和合本 - 我拿麻布当衣裳, 就成了他们的笑谈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我拿麻布当衣裳, 却成了他们的笑柄。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我拿麻布当衣裳, 却成了他们的笑柄。
  • 当代译本 - 我披上麻衣, 他们就讥笑我。
  • 圣经新译本 - 我披上麻衣, 就成了他们取笑的对象。
  • 中文标准译本 - 我披上麻布为衣袍, 我却成了他们的笑柄。
  • 现代标点和合本 - 我拿麻布当衣裳, 就成了他们的笑谈。
  • 和合本(拼音版) - 我拿麻布当衣裳, 就成了他们的笑谈。
  • New International Version - when I put on sackcloth, people make sport of me.
  • New International Reader's Version - When I put on rough clothing to show how sad I am, people make jokes about me.
  • English Standard Version - When I made sackcloth my clothing, I became a byword to them.
  • New Living Translation - When I dress in burlap to show sorrow, they make fun of me.
  • The Message - When I put on a sad face, They treated me like a clown.
  • Christian Standard Bible - I wore sackcloth as my clothing, and I was a joke to them.
  • New American Standard Bible - When I made sackcloth my clothing, I became a proverb to them.
  • New King James Version - I also made sackcloth my garment; I became a byword to them.
  • Amplified Bible - When I made sackcloth my clothing [as one in mourning], I became a byword [a mere object of scorn] to them.
  • American Standard Version - When I made sackcloth my clothing, I became a byword unto them.
  • King James Version - I made sackcloth also my garment; and I became a proverb to them.
  • New English Translation - I wear sackcloth and they ridicule me.
  • World English Bible - When I made sackcloth my clothing, I became a byword to them.
  • 新標點和合本 - 我拿麻布當衣裳, 就成了他們的笑談。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我拿麻布當衣裳, 卻成了他們的笑柄。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我拿麻布當衣裳, 卻成了他們的笑柄。
  • 當代譯本 - 我披上麻衣, 他們就譏笑我。
  • 聖經新譯本 - 我披上麻衣, 就成了他們取笑的對象。
  • 呂振中譯本 - 我拿麻布當服裝, 就成了他們的笑談。
  • 中文標準譯本 - 我披上麻布為衣袍, 我卻成了他們的笑柄。
  • 現代標點和合本 - 我拿麻布當衣裳, 就成了他們的笑談。
  • 文理和合譯本 - 以麻為衣、則為人之話柄兮、
  • 文理委辦譯本 - 我以麻為衣、人託詞以哂笑兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我衣麻衣、彼眾以我為笑談、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世人見予含淚而守齋兮。舉狺狺然而非之。
  • Nueva Versión Internacional - cuando me visto de luto, soy objeto de burlas.
  • 현대인의 성경 - 내가 굵은 삼베 옷을 입었더니 오히려 내가 그들에게 웃음거리가 되었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je pleure et je jeûne, je reçois des insultes.
  • リビングバイブル - 私が罪を恥じて謙遜になり、 悲しんで荒布をまとうと、彼らは私を笑いものにします。
  • Nova Versão Internacional - quando ponho vestes de lamento, sou objeto de chacota.
  • Hoffnung für alle - Ich weinte über den Zustand deines Heiligtums und fastete, aber damit wurde ich erst recht zum Gespött der Leute.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพระองค์สวมเสื้อผ้ากระสอบ ผู้คนพูดกระทบกระเทียบข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ข้าพเจ้า​นุ่งห่ม​ด้วย​ผ้า​กระสอบ ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​น่า​ขบขัน​สำหรับ​พวก​เขา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Gióp 17:6 - Đức Chúa Trời khiến tôi bị đàm tiếu giữa mọi người; Họ phỉ nhổ vào mặt tôi.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
圣经
资源
计划
奉献