Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • 新标点和合本 - 因为,他死的时候什么也不能带去; 他的荣耀不能随他下去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他死的时候什么也不能带去, 他的荣耀不能随他下去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他死的时候什么也不能带去, 他的荣耀不能随他下去。
  • 当代译本 - 因为他们死时什么也带不走, 他们的荣华不会跟进坟墓。
  • 圣经新译本 - 因为他死的时候,什么也不能带走; 他的荣华也不能随他下去。
  • 中文标准译本 - 因为他死的时候,什么都带不走, 他的尊荣也不能随着他下去。
  • 现代标点和合本 - 因为他死的时候,什么也不能带去, 他的荣耀不能随他下去。
  • 和合本(拼音版) - 因为他死的时候,什么也不能带去, 他的荣耀不能随他下去。
  • New International Version - for they will take nothing with them when they die, their splendor will not descend with them.
  • New International Reader's Version - They won’t take anything with them when they die. Their riches won’t go down to the grave with them.
  • English Standard Version - For when he dies he will carry nothing away; his glory will not go down after him.
  • New Living Translation - For when they die, they take nothing with them. Their wealth will not follow them into the grave.
  • Christian Standard Bible - For when he dies, he will take nothing at all; his wealth will not follow him down.
  • New American Standard Bible - For when he dies, he will take nothing with him; His wealth will not descend after him.
  • New King James Version - For when he dies he shall carry nothing away; His glory shall not descend after him.
  • Amplified Bible - For when he dies he will carry nothing away; His glory will not descend after him.
  • American Standard Version - For when he dieth he shall carry nothing away; His glory shall not descend after him.
  • King James Version - For when he dieth he shall carry nothing away: his glory shall not descend after him.
  • New English Translation - For he will take nothing with him when he dies; his wealth will not follow him down into the grave.
  • World English Bible - for when he dies he will carry nothing away. His glory won’t descend after him.
  • 新標點和合本 - 因為,他死的時候甚麼也不能帶去; 他的榮耀不能隨他下去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他死的時候甚麼也不能帶去, 他的榮耀不能隨他下去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他死的時候甚麼也不能帶去, 他的榮耀不能隨他下去。
  • 當代譯本 - 因為他們死時什麼也帶不走, 他們的榮華不會跟進墳墓。
  • 聖經新譯本 - 因為他死的時候,甚麼也不能帶走; 他的榮華也不能隨他下去。
  • 呂振中譯本 - 因為他死的時候、甚麼也不能帶走; 他的財寶並不能隨他下去。
  • 中文標準譯本 - 因為他死的時候,什麼都帶不走, 他的尊榮也不能隨著他下去。
  • 現代標點和合本 - 因為他死的時候,什麼也不能帶去, 他的榮耀不能隨他下去。
  • 文理和合譯本 - 因其臨沒、毫無所攜、彼之尊榮、不隨之往兮、
  • 文理委辦譯本 - 迨其臨沒、不攜一物、尊榮不隨其身兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其死後分毫不能攜取、其榮華不能隨之而下、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 富人不足畏。但能潤其屋。
  • Nueva Versión Internacional - porque al morir no se llevará nada, ni con él descenderá su esplendor.
  • 현대인의 성경 - 그가 죽으면 아무것도 가져가지 못하고 그 영광도 그를 따라 무덤까지 내려가지 못하리라.
  • Новый Русский Перевод - Ты ненавидишь Мое наставление и бросаешь за спину Мои слова.
  • Восточный перевод - Ты ненавидишь Моё наставление и отвергаешь Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты ненавидишь Моё наставление и отвергаешь Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты ненавидишь Моё наставление и отвергаешь Мои повеления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne sois donc pas alarmé ╵quand un homme s’enrichit, quand tu vois le luxe ╵s’étaler dans sa maison.
  • リビングバイブル - 死ぬ時には、名誉はおろか、 何一つ持って行けないのですから。
  • Nova Versão Internacional - pois nada levará consigo quando morrer; não descerá com ele o seu esplendor.
  • Hoffnung für alle - Lass dich nicht einschüchtern, wenn einer steinreich wird und sein Haus immer prachtvoller ausstattet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมื่อเขาตาย เขาเอาอะไรไปด้วยไม่ได้ ความเลิศหรูของเขาจะไม่ตามเขาลงไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เวลา​เขา​ตาย​ไป เขา​จะ​หอบ​หิ้ว​อะไร​ไป​ไม่​ได้​เลย เพราะ​ความ​มั่งคั่ง​ของ​เขา​จะ​ไม่​ตาม​เขา​ลง​ไป​ด้วย
交叉引用
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
  • Gióp 27:19 - Khi đi ngủ kẻ ác vẫn giàu có, nhưng lúc thức dậy sự nghiệp tan tành.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • 新标点和合本 - 因为,他死的时候什么也不能带去; 他的荣耀不能随他下去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他死的时候什么也不能带去, 他的荣耀不能随他下去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他死的时候什么也不能带去, 他的荣耀不能随他下去。
  • 当代译本 - 因为他们死时什么也带不走, 他们的荣华不会跟进坟墓。
  • 圣经新译本 - 因为他死的时候,什么也不能带走; 他的荣华也不能随他下去。
  • 中文标准译本 - 因为他死的时候,什么都带不走, 他的尊荣也不能随着他下去。
  • 现代标点和合本 - 因为他死的时候,什么也不能带去, 他的荣耀不能随他下去。
  • 和合本(拼音版) - 因为他死的时候,什么也不能带去, 他的荣耀不能随他下去。
  • New International Version - for they will take nothing with them when they die, their splendor will not descend with them.
  • New International Reader's Version - They won’t take anything with them when they die. Their riches won’t go down to the grave with them.
  • English Standard Version - For when he dies he will carry nothing away; his glory will not go down after him.
  • New Living Translation - For when they die, they take nothing with them. Their wealth will not follow them into the grave.
  • Christian Standard Bible - For when he dies, he will take nothing at all; his wealth will not follow him down.
  • New American Standard Bible - For when he dies, he will take nothing with him; His wealth will not descend after him.
  • New King James Version - For when he dies he shall carry nothing away; His glory shall not descend after him.
  • Amplified Bible - For when he dies he will carry nothing away; His glory will not descend after him.
  • American Standard Version - For when he dieth he shall carry nothing away; His glory shall not descend after him.
  • King James Version - For when he dieth he shall carry nothing away: his glory shall not descend after him.
  • New English Translation - For he will take nothing with him when he dies; his wealth will not follow him down into the grave.
  • World English Bible - for when he dies he will carry nothing away. His glory won’t descend after him.
  • 新標點和合本 - 因為,他死的時候甚麼也不能帶去; 他的榮耀不能隨他下去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他死的時候甚麼也不能帶去, 他的榮耀不能隨他下去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他死的時候甚麼也不能帶去, 他的榮耀不能隨他下去。
  • 當代譯本 - 因為他們死時什麼也帶不走, 他們的榮華不會跟進墳墓。
  • 聖經新譯本 - 因為他死的時候,甚麼也不能帶走; 他的榮華也不能隨他下去。
  • 呂振中譯本 - 因為他死的時候、甚麼也不能帶走; 他的財寶並不能隨他下去。
  • 中文標準譯本 - 因為他死的時候,什麼都帶不走, 他的尊榮也不能隨著他下去。
  • 現代標點和合本 - 因為他死的時候,什麼也不能帶去, 他的榮耀不能隨他下去。
  • 文理和合譯本 - 因其臨沒、毫無所攜、彼之尊榮、不隨之往兮、
  • 文理委辦譯本 - 迨其臨沒、不攜一物、尊榮不隨其身兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其死後分毫不能攜取、其榮華不能隨之而下、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 富人不足畏。但能潤其屋。
  • Nueva Versión Internacional - porque al morir no se llevará nada, ni con él descenderá su esplendor.
  • 현대인의 성경 - 그가 죽으면 아무것도 가져가지 못하고 그 영광도 그를 따라 무덤까지 내려가지 못하리라.
  • Новый Русский Перевод - Ты ненавидишь Мое наставление и бросаешь за спину Мои слова.
  • Восточный перевод - Ты ненавидишь Моё наставление и отвергаешь Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты ненавидишь Моё наставление и отвергаешь Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты ненавидишь Моё наставление и отвергаешь Мои повеления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne sois donc pas alarmé ╵quand un homme s’enrichit, quand tu vois le luxe ╵s’étaler dans sa maison.
  • リビングバイブル - 死ぬ時には、名誉はおろか、 何一つ持って行けないのですから。
  • Nova Versão Internacional - pois nada levará consigo quando morrer; não descerá com ele o seu esplendor.
  • Hoffnung für alle - Lass dich nicht einschüchtern, wenn einer steinreich wird und sein Haus immer prachtvoller ausstattet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมื่อเขาตาย เขาเอาอะไรไปด้วยไม่ได้ ความเลิศหรูของเขาจะไม่ตามเขาลงไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เวลา​เขา​ตาย​ไป เขา​จะ​หอบ​หิ้ว​อะไร​ไป​ไม่​ได้​เลย เพราะ​ความ​มั่งคั่ง​ของ​เขา​จะ​ไม่​ตาม​เขา​ลง​ไป​ด้วย
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
  • Gióp 27:19 - Khi đi ngủ kẻ ác vẫn giàu có, nhưng lúc thức dậy sự nghiệp tan tành.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
圣经
资源
计划
奉献