Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 蒙耶和华赐福的必承受地土; 被他咒诅的必被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蒙耶和华赐福的必承受土地; 他所诅咒的必被剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 蒙耶和华赐福的必承受土地; 他所诅咒的必被剪除。
  • 当代译本 - 蒙耶和华赐福的人必承受土地, 被耶和华咒诅的人必遭铲除。
  • 圣经新译本 - 蒙耶和华赐福的,必承受地土; 受他咒诅的,必被剪除。
  • 中文标准译本 - 要知道,蒙耶和华祝福的,必继承那地; 被耶和华诅咒的,必被剪除。
  • 现代标点和合本 - 蒙耶和华赐福的必承受地土, 被他咒诅的必被剪除。
  • 和合本(拼音版) - 蒙耶和华赐福的,必承受地土; 被他咒诅的,必被剪除。
  • New International Version - those the Lord blesses will inherit the land, but those he curses will be destroyed.
  • New International Reader's Version - The Lord will give the land to those he blesses. But he will destroy those he curses.
  • English Standard Version - for those blessed by the Lord shall inherit the land, but those cursed by him shall be cut off.
  • New Living Translation - Those the Lord blesses will possess the land, but those he curses will die.
  • Christian Standard Bible - Those who are blessed by the Lord will inherit the land, but those cursed by him will be destroyed.
  • New American Standard Bible - For those blessed by Him will inherit the land, But those cursed by Him will be eliminated.
  • New King James Version - For those blessed by Him shall inherit the earth, But those cursed by Him shall be cut off.
  • Amplified Bible - For those blessed by God will [at last] inherit the land, But those cursed by Him will be cut off.
  • American Standard Version - For such as are blessed of him shall inherit the land; And they that are cursed of him shall be cut off.
  • King James Version - For such as be blessed of him shall inherit the earth; and they that be cursed of him shall be cut off.
  • New English Translation - Surely those favored by the Lord will possess the land, but those rejected by him will be wiped out.
  • World English Bible - For such as are blessed by him shall inherit the land. Those who are cursed by him shall be cut off.
  • 新標點和合本 - 蒙耶和華賜福的必承受地土; 被他咒詛的必被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蒙耶和華賜福的必承受土地; 他所詛咒的必被剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蒙耶和華賜福的必承受土地; 他所詛咒的必被剪除。
  • 當代譯本 - 蒙耶和華賜福的人必承受土地, 被耶和華咒詛的人必遭剷除。
  • 聖經新譯本 - 蒙耶和華賜福的,必承受地土; 受他咒詛的,必被剪除。
  • 呂振中譯本 - 蒙 永恆主 祝福的必擁有地土; 受他咒詛的必被剪除。
  • 中文標準譯本 - 要知道,蒙耶和華祝福的,必繼承那地; 被耶和華詛咒的,必被剪除。
  • 現代標點和合本 - 蒙耶和華賜福的必承受地土, 被他咒詛的必被剪除。
  • 文理和合譯本 - 耶和華所祝者、必承斯土、惟其所詛者、必被翦除兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華所祝者必得土、所詛者必見絕兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蒙主恩寵者、必得地為業、受主懲責者、必然滅亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此為主所福。彼乃主所棄。
  • Nueva Versión Internacional - Los benditos del Señor heredarán la tierra, pero los que él maldice serán destruidos. Mem
  • 현대인의 성경 - 여호와의 축복을 받는 자는 땅을 소유할 것이며 여호와의 저주를 받는 자는 멸망하리라.
  • Новый Русский Перевод - Господи, не оставь меня! Не удаляйся от меня, мой Бог.
  • Восточный перевод - Вечный, не оставь меня! Не удаляйся от меня, мой Бог!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, не оставь меня! Не удаляйся от меня, мой Бог!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, не оставь меня! Не удаляйся от меня, мой Бог!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux que Dieu bénit ╵auront le pays ╵comme possession , mais ceux qu’il maudit ╵seront retranchés.
  • リビングバイブル - 主に祝福された人はこの地上を相続しますが、 のろわれた者は滅びます。
  • Nova Versão Internacional - aqueles que o Senhor abençoa receberão a terra por herança, mas os que ele amaldiçoa serão eliminados.
  • Hoffnung für alle - Menschen, die Gott segnet, werden das Land besitzen; ausrotten aber wird er alle, die unter seinem Fluch stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าอวยพรจะได้แผ่นดินนั้นเป็นมรดก แต่บรรดาผู้ที่พระองค์ทรงสาปแช่งจะต้องถูกตัดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ได้รับ​พระ​พร​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ได้รับ​ผืน​แผ่นดิน​เป็น​มรดก แต่​พวก​ที่​พระ​องค์​สาป​แช่ง​จะ​พินาศ
交叉引用
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 37:18 - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Châm Ngôn 3:33 - Chúa Hằng Hữu nguyền rủa nhà của người ác, nhưng đổ phước lành trên nhà người công chính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 蒙耶和华赐福的必承受地土; 被他咒诅的必被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蒙耶和华赐福的必承受土地; 他所诅咒的必被剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 蒙耶和华赐福的必承受土地; 他所诅咒的必被剪除。
  • 当代译本 - 蒙耶和华赐福的人必承受土地, 被耶和华咒诅的人必遭铲除。
  • 圣经新译本 - 蒙耶和华赐福的,必承受地土; 受他咒诅的,必被剪除。
  • 中文标准译本 - 要知道,蒙耶和华祝福的,必继承那地; 被耶和华诅咒的,必被剪除。
  • 现代标点和合本 - 蒙耶和华赐福的必承受地土, 被他咒诅的必被剪除。
  • 和合本(拼音版) - 蒙耶和华赐福的,必承受地土; 被他咒诅的,必被剪除。
  • New International Version - those the Lord blesses will inherit the land, but those he curses will be destroyed.
  • New International Reader's Version - The Lord will give the land to those he blesses. But he will destroy those he curses.
  • English Standard Version - for those blessed by the Lord shall inherit the land, but those cursed by him shall be cut off.
  • New Living Translation - Those the Lord blesses will possess the land, but those he curses will die.
  • Christian Standard Bible - Those who are blessed by the Lord will inherit the land, but those cursed by him will be destroyed.
  • New American Standard Bible - For those blessed by Him will inherit the land, But those cursed by Him will be eliminated.
  • New King James Version - For those blessed by Him shall inherit the earth, But those cursed by Him shall be cut off.
  • Amplified Bible - For those blessed by God will [at last] inherit the land, But those cursed by Him will be cut off.
  • American Standard Version - For such as are blessed of him shall inherit the land; And they that are cursed of him shall be cut off.
  • King James Version - For such as be blessed of him shall inherit the earth; and they that be cursed of him shall be cut off.
  • New English Translation - Surely those favored by the Lord will possess the land, but those rejected by him will be wiped out.
  • World English Bible - For such as are blessed by him shall inherit the land. Those who are cursed by him shall be cut off.
  • 新標點和合本 - 蒙耶和華賜福的必承受地土; 被他咒詛的必被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蒙耶和華賜福的必承受土地; 他所詛咒的必被剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蒙耶和華賜福的必承受土地; 他所詛咒的必被剪除。
  • 當代譯本 - 蒙耶和華賜福的人必承受土地, 被耶和華咒詛的人必遭剷除。
  • 聖經新譯本 - 蒙耶和華賜福的,必承受地土; 受他咒詛的,必被剪除。
  • 呂振中譯本 - 蒙 永恆主 祝福的必擁有地土; 受他咒詛的必被剪除。
  • 中文標準譯本 - 要知道,蒙耶和華祝福的,必繼承那地; 被耶和華詛咒的,必被剪除。
  • 現代標點和合本 - 蒙耶和華賜福的必承受地土, 被他咒詛的必被剪除。
  • 文理和合譯本 - 耶和華所祝者、必承斯土、惟其所詛者、必被翦除兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華所祝者必得土、所詛者必見絕兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蒙主恩寵者、必得地為業、受主懲責者、必然滅亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此為主所福。彼乃主所棄。
  • Nueva Versión Internacional - Los benditos del Señor heredarán la tierra, pero los que él maldice serán destruidos. Mem
  • 현대인의 성경 - 여호와의 축복을 받는 자는 땅을 소유할 것이며 여호와의 저주를 받는 자는 멸망하리라.
  • Новый Русский Перевод - Господи, не оставь меня! Не удаляйся от меня, мой Бог.
  • Восточный перевод - Вечный, не оставь меня! Не удаляйся от меня, мой Бог!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, не оставь меня! Не удаляйся от меня, мой Бог!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, не оставь меня! Не удаляйся от меня, мой Бог!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux que Dieu bénit ╵auront le pays ╵comme possession , mais ceux qu’il maudit ╵seront retranchés.
  • リビングバイブル - 主に祝福された人はこの地上を相続しますが、 のろわれた者は滅びます。
  • Nova Versão Internacional - aqueles que o Senhor abençoa receberão a terra por herança, mas os que ele amaldiçoa serão eliminados.
  • Hoffnung für alle - Menschen, die Gott segnet, werden das Land besitzen; ausrotten aber wird er alle, die unter seinem Fluch stehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าอวยพรจะได้แผ่นดินนั้นเป็นมรดก แต่บรรดาผู้ที่พระองค์ทรงสาปแช่งจะต้องถูกตัดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ได้รับ​พระ​พร​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ได้รับ​ผืน​แผ่นดิน​เป็น​มรดก แต่​พวก​ที่​พระ​องค์​สาป​แช่ง​จะ​พินาศ
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 37:18 - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Châm Ngôn 3:33 - Chúa Hằng Hữu nguyền rủa nhà của người ác, nhưng đổ phước lành trên nhà người công chính.
圣经
资源
计划
奉献