逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
- 新标点和合本 - 耶和华知道完全人的日子; 他们的产业要存到永远。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华知道完全人的日子, 他们的产业要存到永远。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华知道完全人的日子, 他们的产业要存到永远。
- 当代译本 - 耶和华看顾纯全者的时日, 他们的产业永远长存。
- 圣经新译本 - 耶和华眷顾完全人在世的日子, 他们的产业必存到永远。
- 中文标准译本 - 耶和华知道纯全人的日子, 他们的继业长存,直到永远。
- 现代标点和合本 - 耶和华知道完全人的日子, 他们的产业要存到永远。
- 和合本(拼音版) - 耶和华知道完全人的日子, 他们的产业要存到永远。
- New International Version - The blameless spend their days under the Lord’s care, and their inheritance will endure forever.
- New International Reader's Version - Those who are without blame spend their days in the Lord’s care. What he has given them will last forever.
- English Standard Version - The Lord knows the days of the blameless, and their heritage will remain forever;
- New Living Translation - Day by day the Lord takes care of the innocent, and they will receive an inheritance that lasts forever.
- The Message - God keeps track of the decent folk; what they do won’t soon be forgotten. In hard times, they’ll hold their heads high; when the shelves are bare, they’ll be full.
- Christian Standard Bible - The Lord watches over the blameless all their days, and their inheritance will last forever.
- New American Standard Bible - The Lord knows the days of the blameless, And their inheritance will be forever.
- New King James Version - The Lord knows the days of the upright, And their inheritance shall be forever.
- Amplified Bible - The Lord knows the days of the blameless, And their inheritance will continue forever.
- American Standard Version - Jehovah knoweth the days of the perfect; And their inheritance shall be for ever.
- King James Version - The Lord knoweth the days of the upright: and their inheritance shall be for ever.
- New English Translation - The Lord watches over the innocent day by day and they possess a permanent inheritance.
- World English Bible - Yahweh knows the days of the perfect. Their inheritance shall be forever.
- 新標點和合本 - 耶和華知道完全人的日子; 他們的產業要存到永遠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華知道完全人的日子, 他們的產業要存到永遠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華知道完全人的日子, 他們的產業要存到永遠。
- 當代譯本 - 耶和華看顧純全者的時日, 他們的產業永遠長存。
- 聖經新譯本 - 耶和華眷顧完全人在世的日子, 他們的產業必存到永遠。
- 呂振中譯本 - 永恆主知照純全人 在世 的日子; 他們的產業必存到永遠;
- 中文標準譯本 - 耶和華知道純全人的日子, 他們的繼業長存,直到永遠。
- 現代標點和合本 - 耶和華知道完全人的日子, 他們的產業要存到永遠。
- 文理和合譯本 - 完人之時日、耶和華所知、其業永存兮、
- 文理委辦譯本 - 德備之人、耶和華眷顧、其業永存兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正直人之年壽、為主所知、其基業必存至永久、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 純德主所眷。基業永古存。
- Nueva Versión Internacional - El Señor protege la vida de los íntegros, y su herencia perdura por siempre.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 흠 없이 사는 자들의 생활을 다 알고 계시니 그들의 상급이 영원하리라.
- Новый Русский Перевод - Я близок к падению, и боль моя передо мной всегда.
- Восточный перевод - Я близок к падению, и боль моя предо мной всегда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я близок к падению, и боль моя предо мной всегда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я близок к падению, и боль моя предо мной всегда.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel tient compte ╵de ce qu’est la vie ╵des gens sans reproche , et leur patrimoine ╵demeure à jamais.
- リビングバイブル - 主は毎日、神を敬う人の善行をごらんになり、 永遠のほうびをお与えになるのです。
- Nova Versão Internacional - O Senhor cuida da vida dos íntegros, e a herança deles permanecerá para sempre.
- Hoffnung für alle - Tag für Tag sorgt er für die Menschen, die von Herzen aufrichtig sind; er gibt ihnen ein Erbe, das für immer Bestand hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทราบวันเวลาของคนไร้ตำหนิ มรดกของพวกเขาจะยั่งยืนนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าเอาใจใส่ผู้ที่ไร้ข้อตำหนิ และมรดกของพวกเขาจะยั่งยืนไปตลอดกาล
交叉引用
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
- Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
- Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
- Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
- 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
- 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
- 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
- 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
- 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
- Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
- Thi Thiên 31:15 - Tương lai con ở trong tay Chúa. Xin giải thoát con khỏi những người săn đuổi tính mạng con.
- Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
- Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
- Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
- Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
- Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
- 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Thi Thiên 49:5 - Tại sao ta còn sợ ngày tai nạn khi kẻ thù lừa đảo vây quanh?
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
- Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
- Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.