逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
- 新标点和合本 - 就是手洁心清,不向虚妄, 起誓不怀诡诈的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是手洁心清,意念不向虚妄, 起誓不怀诡诈的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是手洁心清,意念不向虚妄, 起誓不怀诡诈的人。
- 当代译本 - 只有那些手洁心清, 不拜假神,不起假誓的人。
- 圣经新译本 - 就是手洁心清的人, 他不倾向虚妄, 起誓不怀诡诈。
- 中文标准译本 - 就是双手清白、心里纯洁的人, 他的心不倾向虚妄, 他也不起假誓。
- 现代标点和合本 - 就是手洁心清,不向虚妄, 起誓不怀诡诈的人。
- 和合本(拼音版) - 就是手洁心清,不向虚妄, 起誓不怀诡诈的人。
- New International Version - The one who has clean hands and a pure heart, who does not trust in an idol or swear by a false god.
- New International Reader's Version - Anyone who has clean hands and a pure heart. Anyone who does not trust in the statue of a god. Anyone who doesn’t use the name of that god when he makes a promise.
- English Standard Version - He who has clean hands and a pure heart, who does not lift up his soul to what is false and does not swear deceitfully.
- New Living Translation - Only those whose hands and hearts are pure, who do not worship idols and never tell lies.
- Christian Standard Bible - The one who has clean hands and a pure heart, who has not appealed to what is false, and who has not sworn deceitfully.
- New American Standard Bible - One who has clean hands and a pure heart, Who has not lifted up his soul to deceit And has not sworn deceitfully.
- New King James Version - He who has clean hands and a pure heart, Who has not lifted up his soul to an idol, Nor sworn deceitfully.
- Amplified Bible - He who has clean hands and a pure heart, Who has not lifted up his soul to what is false, Nor has sworn [oaths] deceitfully.
- American Standard Version - He that hath clean hands, and a pure heart; Who hath not lifted up his soul unto falsehood, And hath not sworn deceitfully.
- King James Version - He that hath clean hands, and a pure heart; who hath not lifted up his soul unto vanity, nor sworn deceitfully.
- New English Translation - The one whose deeds are blameless and whose motives are pure, who does not lie, or make promises with no intention of keeping them.
- World English Bible - He who has clean hands and a pure heart; who has not lifted up his soul to falsehood, and has not sworn deceitfully.
- 新標點和合本 - 就是手潔心清,不向虛妄, 起誓不懷詭詐的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是手潔心清,意念不向虛妄, 起誓不懷詭詐的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是手潔心清,意念不向虛妄, 起誓不懷詭詐的人。
- 當代譯本 - 只有那些手潔心清, 不拜假神,不起假誓的人。
- 聖經新譯本 - 就是手潔心清的人, 他不傾向虛妄, 起誓不懷詭詐。
- 呂振中譯本 - 就是手潔心清, 意念不仰仗虛謊, 起誓不懷詭詐的:
- 中文標準譯本 - 就是雙手清白、心裡純潔的人, 他的心不傾向虛妄, 他也不起假誓。
- 現代標點和合本 - 就是手潔心清,不向虛妄, 起誓不懷詭詐的人。
- 文理和合譯本 - 必也手潔心清、存心不向虛誕、設誓不懷詭詐者兮、
- 文理委辦譯本 - 手惟潔、心惟清、不虛誕、不妄誓兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即手潔心清、不起妄念、不立偽誓之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其惟純德。心跡雙清。無愧無怍。
- Nueva Versión Internacional - Solo el de manos limpias y corazón puro, el que no adora ídolos vanos ni jura por dioses falsos.
- 현대인의 성경 - 오로지 행동과 생각이 깨끗하고 순수하며 우상을 숭배하지 않고 거짓으로 맹세하지 않는 자들이다.
- Новый Русский Перевод - Господи, покажи мне Твои пути, стезям Твоим научи меня.
- Восточный перевод - Вечный, покажи мне Твои пути, стезям Твоим научи меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, покажи мне Твои пути, стезям Твоим научи меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, покажи мне Твои пути, стезям Твоим научи меня.
- La Bible du Semeur 2015 - L’innocent aux mains nettes ╵et qui a le cœur pur, qui ne se tourne pas ╵vers le mensonge , et qui ne jure pas ╵pour tromper son prochain.
- リビングバイブル - それは、心と手のきよい人、偽りのない人だけです。
- Nova Versão Internacional - Aquele que tem as mãos limpas e o coração puro, que não recorre aos ídolos nem jura por deuses falsos .
- Hoffnung für alle - »Jeder, der kein Unrecht tut und ein reines Herz hat. Jeder, der keine fremden Götter anbetet und keinen falschen Eid schwört.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือผู้ที่มือสะอาดและใจบริสุทธิ์ ผู้ที่ไม่ได้มอบใจให้แก่รูปเคารพ หรือสาบานโดยอ้างพระจอมปลอม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือคนที่มือสะอาดและใจบริสุทธิ์ คนที่ไม่มอบชีวิตให้กับสิ่งเท็จ และไม่หลอกลวงในยามที่ให้คำมั่นสัญญา
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
- Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
- Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
- Gióp 9:30 - Ngay cả nếu con tắm trong tuyết và rửa tay con bằng thuốc tẩy,
- Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
- Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Thi Thiên 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, linh hồn con hướng về Chúa.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Châm Ngôn 20:9 - Ai dám bảo: “Tôi có lòng trong sạch, lương tâm tôi đã tẩy sạch tội rồi”?
- Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
- Ê-xê-chi-ên 18:6 - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
- Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
- Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
- Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
- 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
- Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
- Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.