逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, xin phù hộ con, vì con trú ẩn trong Ngài.
- 新标点和合本 - 神啊,求你保佑我, 因为我投靠你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你保佑我, 因为我投靠你。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你保佑我, 因为我投靠你。
- 当代译本 - 上帝啊!我投靠你, 求你保护我。
- 圣经新译本 - 神啊!求你保守我,因为我投靠你。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 神哪,求你保守我, 因为我投靠了你!
- 现代标点和合本 - 神啊,求你保佑我, 因为我投靠你。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你保佑我, 因为我投靠你。
- New International Version - Keep me safe, my God, for in you I take refuge.
- New International Reader's Version - My God, keep me safe. I go to you for safety.
- English Standard Version - Preserve me, O God, for in you I take refuge.
- New Living Translation - Keep me safe, O God, for I have come to you for refuge.
- The Message - Keep me safe, O God, I’ve run for dear life to you. I say to God, “Be my Lord!” Without you, nothing makes sense.
- Christian Standard Bible - Protect me, God, for I take refuge in you.
- New American Standard Bible - Protect me, God, for I take refuge in You.
- New King James Version - Preserve me, O God, for in You I put my trust.
- Amplified Bible - Keep and protect me, O God, for in You I have placed my trust and found refuge.
- American Standard Version - Preserve me, O God; for in thee do I take refuge.
- King James Version - Preserve me, O God: for in thee do I put my trust.
- New English Translation - Protect me, O God, for I have taken shelter in you.
- World English Bible - Preserve me, God, for I take refuge in you.
- 新標點和合本 - 神啊,求你保佑我, 因為我投靠你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你保佑我, 因為我投靠你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你保佑我, 因為我投靠你。
- 當代譯本 - 上帝啊!我投靠你, 求你保護我。
- 聖經新譯本 - 神啊!求你保守我,因為我投靠你。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 上帝啊,保護我, 因為我避難於你裏面。
- 中文標準譯本 - 神哪,求你保守我, 因為我投靠了你!
- 現代標點和合本 - 神啊,求你保佑我, 因為我投靠你。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、爾其佑予、我託庇於爾兮、
- 文理委辦譯本 - 願上帝衛護兮、我惟爾是賴、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主保護我、因我惟主是賴、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃我所依。一生安且怡。
- Nueva Versión Internacional - Cuídame, oh Dios, porque en ti busco refugio.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 나를 보호하소서. 내가 주께 피합니다.
- Новый Русский Перевод - Молитва Давида. Услышь, Господи, мольбу мою о справедливости; прислушайся к крику моему! Внемли молитве из нелживых уст!
- Восточный перевод - Услышь, Вечный, мольбу мою о справедливости; прислушайся к крику моему! Внемли молитве из нелживых уст!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь, Вечный, мольбу мою о справедливости; прислушайся к крику моему! Внемли молитве из нелживых уст!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь, Вечный, мольбу мою о справедливости; прислушайся к крику моему! Внемли молитве из нелживых уст!
- La Bible du Semeur 2015 - Un cantique de David. O Dieu, protège-moi, ╵car je me réfugie en toi.
- リビングバイブル - ああ神よ、どうかお救いください。 私は隠れ場を求めてまいりました。
- Nova Versão Internacional - Protege-me, ó Deus, pois em ti me refugio.
- Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Beschütze mich, Gott, denn bei dir suche ich Zuflucht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงปกป้องข้าพระองค์ให้ปลอดภัย เพราะข้าพระองค์ลี้ภัยในพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า ช่วยปกป้องข้าพเจ้าด้วย เพราะพระองค์เป็นที่พึ่งของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
- Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
- Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
- Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
- Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
- Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
- Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Thi Thiên 25:20 - Xin bảo vệ con! Xin gìn giữ linh hồn con! Nương cậy Chúa, con không hổ thẹn.
- Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
- Thi Thiên 31:23 - Các người thánh, hãy yêu mến Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa Hằng Hữu bảo vệ người trung tín với Ngài, nhưng phạt nặng người tự kiêu cao ngạo.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.