逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- 新标点和合本 - 他顾念我们在卑微的地步, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们身处卑微,他顾念我们, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们身处卑微,他顾念我们, 因他的慈爱永远长存。
- 当代译本 - 祂眷顾处于卑贱境地的我们, 因为祂的慈爱永远长存。
- 圣经新译本 - 他在我们卑微的时候顾念我们, 因为他的慈爱永远长存。
- 中文标准译本 - 他在我们卑微的时候记念我们, 他的慈爱永远长存!
- 现代标点和合本 - 他顾念我们在卑微的地步, 因他的慈爱永远长存!
- 和合本(拼音版) - 他顾念我们在卑微的地步, 因他的慈爱永远长存。
- New International Version - He remembered us in our low estate His love endures forever.
- New International Reader's Version - Give thanks to the God who remembered us when things were going badly. His faithful love continues forever.
- English Standard Version - It is he who remembered us in our low estate, for his steadfast love endures forever;
- New Living Translation - He remembered us in our weakness. His faithful love endures forever.
- The Message - God remembered us when we were down, His love never quits. Rescued us from the trampling boot, His love never quits. Takes care of everyone in time of need. His love never quits. Thank God, who did it all! His love never quits!
- Christian Standard Bible - He remembered us in our humiliation His faithful love endures forever.
- New American Standard Bible - Who remembered us in our lowliness, For His faithfulness is everlasting,
- New King James Version - Who remembered us in our lowly state, For His mercy endures forever;
- Amplified Bible - Who [faithfully] remembered us in our lowly condition, For His lovingkindness endures forever;
- American Standard Version - Who remembered us in our low estate; For his lovingkindness endureth for ever;
- King James Version - Who remembered us in our low estate: for his mercy endureth for ever:
- New English Translation - to the one who remembered us when we were down, for his loyal love endures,
- World English Bible - who remembered us in our low estate; for his loving kindness endures forever;
- 新標點和合本 - 他顧念我們在卑微的地步, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們身處卑微,他顧念我們, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們身處卑微,他顧念我們, 因他的慈愛永遠長存。
- 當代譯本 - 祂眷顧處於卑賤境地的我們, 因為祂的慈愛永遠長存。
- 聖經新譯本 - 他在我們卑微的時候顧念我們, 因為他的慈愛永遠長存。
- 呂振中譯本 - 我們在卑微的地步、他眷念着我們, 因為他堅固的愛永遠長存;
- 中文標準譯本 - 他在我們卑微的時候記念我們, 他的慈愛永遠長存!
- 現代標點和合本 - 他顧念我們在卑微的地步, 因他的慈愛永遠長存!
- 文理和合譯本 - 念我卑賤之況、以其慈惠永存兮、
- 文理委辦譯本 - 我在下位、主乃垂念、矜憫恆懷兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕卑微之時、蒙主眷念、主之恩慈、永遠常存、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】昔見衰削。今慶復興。【應】慈恩不匱。萬古和春。
- Nueva Versión Internacional - Al que nunca nos olvida, aunque estemos humillados; su gran amor perdura para siempre.
- 현대인의 성경 - 우리가 비참한 처지에 있었을 때 우리를 기억하신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans notre humiliation, ╵il est intervenu pour nous, car son amour dure à toujours.
- リビングバイブル - 主は、私たちがどれほど弱い存在か、 知っていてくださいます。 その恵みは絶えることがありません。
- Nova Versão Internacional - Àquele que se lembrou de nós quando fomos humilhados O seu amor dura para sempre!
- Hoffnung für alle - Er vergaß uns nicht, als wir unterdrückt wurden – seine Gnade hört niemals auf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขอบพระคุณพระองค์ผู้ทรงระลึกถึงเราซึ่งอยู่ในฐานะอันต่ำต้อย ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ระลึกถึงพวกเราในยามตกอับ เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ดำรงอยู่ตลอดกาล
交叉引用
- Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
- Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
- Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
- 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
- Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
- Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
- Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
- Ê-xê-chi-ên 16:3 - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
- Ê-xê-chi-ên 16:4 - Ngày ngươi được sinh ra, chẳng ai thèm đoái hoài. Ngươi lọt lòng mẹ, không được cắt rốn, không được tắm rửa sạch sẽ, không được xát muối, cũng không có một tấm khăn bọc mình.
- Ê-xê-chi-ên 16:5 - Không có ai lưu tâm đến ngươi; không có ai thương xót hay chăm sóc ngươi. Ngày ngươi được sinh ra, mọi người đều ghê tởm, bỏ ngươi trong đồng hoang để ngươi chết.
- Ê-xê-chi-ên 16:6 - Nhưng Ta đi qua và thấy ngươi tại đó, đang cựa quậy trong chính máu mình. Khi ngươi nằm đó, Ta phán: ‘Hãy sống!’
- Ê-xê-chi-ên 16:7 - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.
- Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
- Ê-xê-chi-ên 16:9 - Ta tắm ngươi sạch sẽ, rửa sạch máu, và xức dầu cho da ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
- Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
- Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
- Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.